Chapter 10 Flashcards
路線
ろせん
Tuyến đường
LỘ TUYẾN
交換
こうかん
Chuyển đổi
GIAO HOÁN
壁
かべ
Bức tường
BÍCH
落書き
らくがき
Sự viết nghệch ngoặc, viết ngoáy
LẠC THƯ
完璧
かんぺき
Hoàn mỹ, toàn diện
HOÀN BÍCH
非婚
ひこん
Không kết hôn
PHI HÔN
共働き
ともばたらき
Việc cùng đi làm kiếm sống
CỘNG ĐỌNG
雇用
こよう
Sự thuê mướn
CỐ DỤNG
均等法
きんとうほう
Luật bình đẳng
QUÂN ĐẲNG LUẬT
上達
じょうたつ
Sự tiến bộ
THƯỢNG ĐẠT
描く
かく
Tả, vẽ
MIÊU
優秀
ゆうしゅう
Sự ưu tú
ƯU TÚ
カメ
Con rùa
堅苦しい
かたくるしい
Câu nệ hình thức, nghiêm túc, trang trọng
KIÊN KHỔ
早速
さっそく
Ngay lập tức
TẢO TỐC
診察券
しんさつけん
Phiếu đăng kí khám bệnh
CHẨN SÁT KHÓAN
看護士
かんごし
Y tá
KHÁN HỘ SĨ
求む
もとむ
Tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn
CẦU
勇気
ゆうき
Can đảm, cứng rắn, dũng khí
DŨNG KHÍ
免許
めんきょ
Sự cho phép, giấy phép, bằng cấp
HỨA
家具
かぐ
Đồ trang trí nội thất, đồ đạc trong nhà
GIA CỤ
豊富
ほうふ
Giàu có, phong phú
PHONG PHÚ
言葉遣い
ことばづかい
Cách sử dụng từ ngữ, cách dùng từ, lời ăn tiếng nói
NGÔN DIỆP KHIỂN. KHIẾN
料金
りょうきん
Tiền thù lao, tiền thưởng
LIỆU KIM
東西
とうざい
Đông tây
ĐÔNG TÂY
接する
せっする
Liên kết, tiếp nhận, giao tiếp
TIẾP
様子
ようす
Bộ dáng, hình bóng
DẠNG TỬ, TÝ
好む
このむ
Thích, thích hơn, yêu thích
HẢO, HIẾU
踏む
ふむ
Dẫm lên, trải qua
ĐẠP
来日
らいにち
Ngày hôm sau
LAI NHẬT
甘口
あまくち
Khéo nói, lời nịnh hót, lời ngon ngọt
CAM KHẨU
インテリア
Nội thất, nội địa, nội bộ
番組
ばんぐみ
Chương trình tivi, kênh
PHIÊN TỔ
近寄る
ちかよる
Tiếp cận, giao du
CÂ?N KÝ
貿易
ぼうえき
Thương mại, ngoại thương, giao dịch
MẬU DỊ, DỊCH