Chapter 02 Flashcards
大会
たいかい
Đại hội
ĐẠI HỘI
マラソン
Maratông, môn chạy đường dài
完走
かんそう
Chạy tới đích
HÒAN TẨU
目指す
めざす
Hướng tới, nhắm tới
MỤC CHỈ(SÁP, THÁP)
強調
きょうちょう
Sự nhấn mạnh
CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) ĐiỀU, ĐiỆU
健康
けんこう
Sức khoẻ, tình trạng sức khoẻ
KIỆN KHANG
進学
しんがく
Học lên đại học, học lên cao học
TẤN, TIẾN HỌC
限る
かぎる
Giới hạn, hạn chế
HẠN
贅沢
ぜいたく
Sự xa xỉ, xa hoa
TRẠCH
豊か
ゆたか
Phong phú, dư dật, giàu có
PHONG
味わう
あじわう
Nếm, thưởng thức, nhấm nháp
VỊ
アドバイス
Lời khuyên, tư vấn
成功
せいこう
Thành công
THÀNH CÔNG
無駄遣い
むだづかい
Sự lãng phí tiền , tiêu xài phung phí
VÔ THỒ KHIỂN. KHIẾN
道路
どうろ
Con đường, con phố
ĐẠO LỘ
フリー
Không mất tiền, được miễn phí, tự do
不規則
ふきそく
Không có quy tắc
BẤT QUI TẮC
覚悟する
かくごする
Chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng
GIÁC NGỘ
励ます
はげます
Cổ vũ, làm phấn khởi, khích lệ
LỆ
無心
むしん
Sự vô tâm
VÔ TĂM
貧しい
まずしい
Điêu đứng, nghèo
BẦN
真実
しんじつ
Chân thật, thật sự
CHÂN THỰC
出勤
しゅっきん
Sự đi làm, sự tới nơi làm việc
XUẤT CẦN
当事者
とうじしゃ
Đương sự, người có liên quan
ĐANG, ĐƯƠNG SỰ GIẢ
第三者
だいさんしゃ
Người thứ ba, người không liên quan
ĐỆ TAM GIẢ
期待
きたい
Sự kỳ vọng, sự hy vọng
KỲ ĐÃI
諦める
Từ bỏ, bỏ cuộc
流す
ながす
Cho chảy đi, làm chảy đi
LƯU
新幹線
しんかんせん
Tàu siêu tốc
TÂN CÁN TUYẾN
引っ越し
ひっこし
Dọn nhà, chuyển chỗ ở
DẪN VIỆT
資格
しかく
Bằng cấp
TƯ CÁCH
眠気
ねむけ
Cơn buồn ngủ
MIÊN KHÍ
選挙
せんきょ
Cuộc tuyển cử
THIÊN(TUYỂN) CỬ
当選
とうせん
Đắc cử
ĐANG, ĐƯƠNG THIÊN(TUYỂN)
支持者
しじしゃ
Người ủng hộ
CHI TRÌ GIẢ
応援
おうえん
Cổ vũ, ủng hộ
ỨNG VIỆN, VIÊN
怒る
おこる
Nổi giận
NỘ
大型
おおがた
To lớn, quy mô lớn
ĐẠI HÌNH
大掃除
おおそうじ
Tổng vệ sinh
ĐẠI TẢO TRỪ
意志
いし
Ý chí
Ý CHÍ
影響
えいきょう
Ảnh hưởng
ẢNH HƯỞNG
風邪
ふうじゃ
Bị cảm , trúng gió
PHONG TÀ
濡れる
Ướt đẫm
家庭
かてい
Gia đình
GIA ĐÌNH
不満
ふまん
Bất mãn
BẤT MÃN
後悔
こうかい
Hối hận, hối tiếc
HỐI CẢI
ぐずぐずする
Lần chần, lưỡng lự
お前
Mày
俺
Tao, tôi
学ぶ
まなぶ
Học
HỌC
益々
ますます
Ngày càng
ÍCH
発達
はったつ
Sự phát triển
PHÁT ĐẠT
路線
ろせん
Tuyến đường, lộ trình
LỘ TUYẾN
最新
さいしん
Sự tối tân, mới nhất
TỐI TÂN
上昇
じょうしょう
Sự tăng lên , sự tiến lên, tiến bộ
THƯỢNG THĂNG
著しい
いちじるしい
Đáng kể
TRƯỚC, TRỨ
気温
きおん
Nhiệt độ
KHÍ ÔN
競技
きょうぎ
Cuộc thi đấu, thi đấu, thi đ
CẠNH KỸ
一生懸命
いっしょうけんめい
Chăm chỉ, cần mẫn, cần cù
NHẤT SINH HUYỀN MẠNG, MỆNH
合格
ごうかく
Sự trúng tuyển, sự thành công,
HỢP CÁCH
機関
きかん
Cơ quan
CƠ QUAN
非常
ひじょう
Phi thường, cực kỳ, đặc biệt
PHI THƯỜNG
がっかり
Thất vọng, chán nản
久しぶり
ひさしぶり
Lâu rồi ( không gặp)
CỬU
長期
ちょうき
Thời gian dài, trường kỳ, dài
TRƯỜNG, TRƯỞNG KỲ
評価
ひょうか
Sự đánh giá
BÌNH GIÁ
一流
いちりゅう
Hạng nhất, hàng đầu, cao cấp
NHẤT LƯU
さすが
Tốt, tuyệt, như mong đợi