Các dạng bào chế thuốc Flashcards

1
Q

Đây là dạng thuốc gì?
Dạng thuốc rắn. Mỗi viên là một đơn vị phân liều. Được nén thành khối hình trụ dẹt, thuôn,… Có thể có bao

A

Viên nén

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cách dùng viên nén?

A

Uống, ngậm, nhai, đặt hoặc pha thành nước để uống, rửa, súc miệng,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ưu điểm của viên nén?

A
  • Dược chất ổn định, tuổi thọ thuốc dài
  • Có thể phân liều chính xác
  • Có thể che giấu mùi vị khó chịu
  • Dễ vận chuyển, bảo quản
  • Nhiều cách sử dụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhược điểm của viên nén

A
  • Sinh khả dụng thất thường nhất (phụ thuộc vào quá trình bào chế và tá dược)
  • Khó dùng cho một số đối tượng (trẻ em,…)
  • Dễ gây kích ứng đường tiêu hoá
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tác dụng của bao với viên nén

A
  • Bảo vệ hoạt chất
  • Tránh kích ứng dạ dày
  • Khu trú tác dụng trong ruột
  • Che giấu mùi vị
  • Kéo dài thời gian sử dụng thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thành phần viên nén

A

Một/ nhiều dược chất + tá dược

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

6 loại tá dược?

A
  • tá dược độn: đảm bảo khối lượng cần thiết để nén
  • tá dược dính: kết dính các thành phần, đi kèm tá dược rã
  • tá dược rã: phân rã, giải phóng dược chất, đi kèm tá dược dính
  • tá dược trơn: chống ma sát khi dập, chống dính
  • tá dược bao
  • tá dược màu: nhận biết, phân loại thuốc; làm viên thuốc đẹp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Viên nén thông thường gồm?

A
  • Viên nén có bao
  • Viên nén không bao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Viên nén đặc biệt gồm?

A
  • Viên ngậm (lozenge)
  • Viên nhai (chewable tablets)
  • Viên đặt dưới lưỡi (sublingual tablets)
  • Viên nén sủi bọt (Effervescent tablets)
  • Viên pha thành dung dịch, hỗn dịch
  • Viên nén phân tán trong miệng (Orodispersible tablets)
  • Viên nén bao tan trong ruột (Enteric coated tablets)
  • Viên nén phụ khoa (Vaginal tablets)
  • Viên nén tác dụng kéo dài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đây là dạng bào chế thuốc nào?
Một vỏ rỗng để đựng thuốc, gắn liền với thuốc và đưa vào cơ thể cùng với thuốc. Sau khi tan rã giải phóng thuốc, vỏ đựng được tiêu hóa trong cơ thể

A

Viên nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân loại viên nang?

A
  • Viên nang cứng: vỏ cứng, hình con nhộng hai nửa, dược chất là bột, vi nang, vi cầu…
  • Viên nang mềm: vỏ mềm, liền. Dược chất tan trong dầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mục đích bào chế viên nang?

A
  • Che giấu mùi vị
  • Bảo vệ dược chất
  • Kéo dài thời gian tác dụng thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đây là dạng bào chế thuốc nào?
Chế phẩm lỏng, dùng để uống, tiêm, hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách dùng chất nhũ hóa thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng không đồng tan với nhau

A

Nhũ tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hai chất lỏng trong nhũ tương có bản chất là gì?

A

Dầu và nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thành phần của nhũ tương?

A

Hai chất lỏng (dầu và nước) + chất nhũ hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các cách phân loại nhũ tương

A
  • Nguồn gốc
  • Tỷ lệ pha phân tán và môi trường phân tán
  • Mức độ phân tán
  • Kiểu nhũ tương (dầu/nước hay nước/dầu)
  • Đường sử dụng
17
Q

Ưu điểm của nhũ tương

A
  • Dạng thuốc và đường dùng phong phú
  • Hấp thu nhanh (do dược chất phân tán tốt)
  • Che giấu mùi vị khó chịu của thuốc
  • Truyền được tĩnh mạch
  • Tốt với người mổ, suy kiệt (cung cấp năng lượng cho người bệnh)
18
Q

Nhược điểm của nhũ tương

A
  • Kém bền
  • Dễ tách lớp => khi tách lớp không được truyền tĩnh mạch
  • Lắc trước khi dùng
19
Q

Đây là dạng bào chế thuốc nào?
Dạng thuốc lỏng để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, chứa dược chất rắn không hòa tan được phân tán đều dưới dạng hạt rất nhỏ (đường kính từ 0,1µm trở lên) trong chất dẫn là nước hoặc dầu

A

Hỗn dịch

20
Q

Thành phần hỗn dịch

A
  • Dược chất, dung môi, chất dẫn, chất phụ
21
Q

Ưu điểm của hỗn dịch

A
  • Dạng thuốc và đường dùng phong phú
  • Che giấu mùi vị khó chịu
  • Tăng khả năng hấp thu
  • Kéo dài thời gian sử dụng thuốc
22
Q

Nhược điểm của hỗn dịch

A
  • Chống chỉ định tiêm tĩnh mạch
  • Kém bền
23
Q

Dạng bào chế thuốc nào có đặc điểm sau:
- Dạng thuốc rắn, gồm các hạt nhỏ, khô tơi, có độ mịn xác định
- Chứa một hay nhiều loại dược chất.
- Tá dược: tá dược độn, tá dược hút, tá dược màu, tá dược bao

A

Thuốc bột

24
Q

Ưu điểm của thuốc bột

A
  • Ổn định về mặt hóa học
  • Sinh khả dụng cao
  • Khi dùng ngoài: giúp vết thương mau lành
25
Q

Nhược điểm của thuốc bột

A
  • Dễ hút ẩm
  • Không phù hợp với dược chất có mùi vị khó chịu, gây kích thích đường niêm mạc
26
Q

Ưu điểm thuốc cốm

A
  • Thích hợp cho trẻ em
  • Thích hợp cho dược chất ít bền ở dạng lỏng hoặc có mùi vị khó chịu
27
Q

Nhược điểm thuốc cốm

A
  • Dễ hút ẩm
  • Phân liều không chính xác
28
Q

Thuốc tiêm là gì?

A

chế phẩm thuốc vô khuẩn để tiêm, truyền vào cơ thể

29
Q

Ưu điểm của thuốc tiêm

A
  • Sinh khả dụng 100%
  • Khu trú tác dụng (tiêm tại chỗ)
  • Tránh được ảnh hưởng dịch vị
  • Không gây chán thuốc
30
Q

Nhược điểm của thuốc tiêm

A
  • Giá thành cao
  • Bệnh nhân không tự dùng thuốc
  • Gây đau
  • Khó lường trước được tai biến
31
Q

Một số yêu cầu chất lượng của thuốc nhỏ mắt

A

vô trùng, không chứa tạp chất, pH thích hợp, không gây kích ứng mắt,…

32
Q

Dạng thuốc nào có đặc điểm sau đây?
- Dạng thuốc rắn
- Đặt vào các hốc tự nhiên
- Đúc hỗn hợp thuốc và tá dược thành hình dạng thích hợp (hình đạn, hình trứng, hình trụ dẹt)

A

Thuốc đặt