Cảnh giác dược Flashcards

1
Q

Cảnh giác dược là môn khoa học liên quan đến việc …, …, … và … các … của thuốc và những gì liên quan đến thuốc

A
  • phát hiện, đánh giá, hiểu và phòng tránh
  • biến cố bất lợi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cảnh giác dược có bao nhiêu nhiệm vụ?

A

Bốn nhiệm vụ:
- Phát hiện: những phản ứng có hại
- Đánh giá: tiến hành xét nghiệm để đánh giá
- Hiểu: xác định được nguy cơ
- Phòng tránh: những biến cố bất lợi đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  • Trước đây, cảnh giác dược bắt đầu từ khi một thuốc được …
  • Hiện nay, cảnh giác dược bắt đầu từ khi thuốc bắt đầu được …
A

Cấp phép trên thị trường/ thử nghiệm trên người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đối tượng của cảnh giác dược bao gồm

A
  • thuốc
  • các sản phẩm y tế
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Quy trình hoạt động của cảnh giác dược?

A

Phát hiện vấn đề —> đánh giá mức độ, nguy cơ vấn đề —> can thiệp tùy thuộc mức độ —> truyền thông —> đánh giá hiệu quả can thiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hệ thống cảnh giác dược ở Việt Nam có bao nhiêu nhiệm vụ?

A

8 nhiệm vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ADR (adverse drug reaction) là những tác dụng … xuất hiện ở liều dùng …

A

Không mong muốn/ bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Biến cố bất lợi?

A

Những biến cố trong quá trình điều trị nhưng không nhất thiết do thuốc gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phản ứng có hại nghiêm trọng là phản ứng có hại dẫn đến một trong những hậu quả:

A
  • tử vong, đe dọa tính mạng
  • phải nhập viện hoặc kéo dài thời gian điều trị
  • để lại di chứng nặng nề
  • gây dị tật bẩm sinh ở thai nhi
  • theo nhận định của nhân viên y tế là có hại
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tác dụng phụ của một thuốc là tác dụng … của một chế phẩm thuốc, xảy ra ở liều …, liên quan đến đặc tính … của thuốc

A

không mong muốn/bình thường/dược lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Biến cố bất lợi bao gồm phản ứng có hại và …

A

sai sót trong sử dụng thuốc hoặc sử dụng thuốc giả, kém chất lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phân loại ADR theo mức độ nặng nhẹ gồm bao nhiêu mức độ

A

4 mức độ: nhẹ, trung bình, nặng, tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ADR nhẹ là không cần điều trị,…

A

không cần nhập viện/kéo dài thời gian nằm viện,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ADR trung bình tức là cần … trong điều trị, cần … đặc hiệu hoặc kéo dài thời gian nằm viện ít nhất …

A

thay đổi/điều trị/1 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ADR nặng tức là đe doạ …, để lại … lâu dài hoặc cần … tích cực

A

tính mạng/di chứng/chăm sóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Phân loại ADR theo thời gian khởi phát gồm:

A
  • cấp: 0-60 phút
  • bán cấp: 1-24 h
  • muộn: 1 ngày - nhiều tuần
17
Q

Phân loại ADR theo tần suất gồm:

A
  • rất thường gặp ( >= 1/10)
  • thường gặp (1/10 > x >= 1/100)
  • ít gặp
  • hiếm gặp
  • rất hiếm gặp
18
Q

Phân loại ADR theo tính chất dược lý có các loại?

A

A,B và C,D,E,F,G

19
Q

ADR loại A liên quan đến …, có thể …, phụ thuộc liều, chiếm … số ADR

A

tác dụng dược lý/dự đoán/phần lớn

20
Q

ADR loại B … đến tác dụng dược lý, nguyên nhân không rõ ràng, … gặp, không …

A

không liên quan/hiếm/dự đoán được

21
Q

ADR loại C (chronic) chỉ xảy ra sau một thời gian điều trị …, liên quan đến liều lượng và …

A

Lâu dài/thời gian

22
Q

ADR loại D (delayed) xảy ra … khi điều trị …

A

sau/một khoảng thời gian

23
Q

ADR loại E (end of use) liên quan đến việc … thuốc đột ngột

A

Ngừng

24
Q

ADR loại F (failure of efficacy): mất hiệu lực; phản ứng xảy ra do thuốc … hoặc chất lượng …

A

giả/kém

25
Q

ADR loại G (genetic/genomic) liên quan đến …

A

Di truyền

26
Q

50-70% ADR do … và có thể …

A

sai sót y khoa/phòng tránh được

27
Q

Báo cáo ADR cần làm rõ mấy đặc điểm?

A

3 đặc điểm:
- nghiêm trọng/không nghiêm trọng
- dự đoán/không dự đoán được
- do trị liệu/không liên quan trị liệu

28
Q

Mấy loại báo cáo ADR

A
  • Báo cáo tự nguyện
  • Báo cáo tự nguyện có chủ đích
  • Báo cáo giám sát chủ động
29
Q

Báo cáo ADR do ai viết?

A

nhân viên y tế liên quan đến việc sử dụng thuốc: bác sỹ, nha sĩ, dược sĩ,…

30
Q

Báo cáo ADR là báo cáo … xảy ra trong quá trình điều trị nghi ngờ liên quan đến …

A

Biến cố bất lợi/thuốc