Xét Nghiệm Cls Flashcards

1
Q

Mục đích xét nghiệm cls

A

Giúp BS có đủ dữ kiện để chẩn đoán

Theo dõi tiến triển bệnh và kết quả điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phiếu xét nghiệm ghi

A
Họ tên NB 
Phòng, khoa
Loại xét nghiệm 
Yêu cầu xét nghiệm của Bs và chữ ký 
Khẩn/ không
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Có mấy loại xét nghiệm máu

A

Vật lý
Sinh hoá
Vi trùng
Tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Xét nghiệm máu vật lý

A

TS (Time máu chảy), TC ( time máu đông)
PH
Hct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Xét nghiệm sinh hoá máu

A

Định lượng thành phần huyết tương

Chức năng gan, thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Xét nghiệm tế bào máu

A

Số lượng HC
Công thức BC
Nhóm máu
TB máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Xét nghiệm vi trùng máu

A

Trực tiếp : dùng kính hiển vi soi

Gián tiếp : nuôi cấy vào mt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lượng máu cần dùng ít

A

Lấy máu mao mạch
NL ngón tay, trái tai
TE ngón chân cái, gót chân
Xn: vật lý, TB, vi trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lượng máu cần dùng nhiều

A

Lấy máu ĐM, TM

Xét nghiệm sinh hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trước khi lấy máu ĐM cần

A

Thử khí máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất kháng đông

A

Natri citrate
Canxi oxalate
EDTA ( ethylene, dianine, tetra, aoclat)
Heparin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Xét nghiệm phân giúp chẩn đoán

A

Bệnh đường tiêu hoá : thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cần quan sát phân

A

Màu sắc, tính chất, độ đặc quánh của phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Yêu cầu khi lấy phân

A

Lấy chỗ có nhầy, dính máu

K lẫn nc tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nếu tìm máu/ phân

A

K ăn huyết ít nhất 24h

K dc uống thuốc có Fe trước vài ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nước tiểu phụ thuộc vào 3 yếu tố

A

Lượng nước vào
Thể tích, áp lực máu qua thận
Khả năng bài tiết của thận

17
Q

Xét nghiệm nc tiểu chẩn đoán

A

Bệnh về gan, thận, nội tiết tố, thai nghén

18
Q

Quan sát nc tiểu

A

Tính chất, màu sắc, mùi, số lượng

19
Q

3 loại xn nc tiểu

A

Tb
Vi trùng
Kst

20
Q

Quan sát đàm

A

Màu sắc, mùi

21
Q

Số lượng đàm cần lấy

A

1-3ml/ lọ

Lấy vào sáng sớm 3 ngày liên tiếp

22
Q

2 loại chụp xquang

A

Chụp cơ quan thẳng đứng k cb

Chụp cơ quan có uống thuốc cản quang

23
Q

Yêu cầu của chụp dd tá tràng

A

Tối hôm trước ăn nhẹ
Sáng hôm sau nhịn ăn
Ngưng uống thuốc cản quang, k hút thuốc lá
Tại phòng xquang uống baryte

24
Q

Yêu cầu chụp đại tràng

A

Tối hôm trước ăn nhẹ, thụt tháo l1
Sáng hôm sau nhịn ăn, thụt tháo l2
Tại phòng xquang thụt barytr

25
Q

Yêu cầu chụp đường mật

A
Ngưng thuốc cản quang trước 3 ngày
Thức ăn kiêng mỡ đường trứng sữa 
Tối hôm trước ăn nhẹ thụt l1 
Sáng hôm sau nhịn ăn thụt l2 
Tại phòng xq tiêm thuốc vào TM
26
Q

Chụp hệ niệu UIV

A

Trước khi chụp dc xét nghiệm ure huyết

Nếu >0.5g/l thì k dc chụp

27
Q

Siêu âm

A

Dùng sóng với tần số 20000Hz tìm bất thường

28
Q

Siêu âm bàng quang, tử cung, tuyến tiền liệt, buồng trứng, thai dưới 3 tháng

A

Uống nhiều nước và k đi tiểu trước siêu âm

29
Q

Siêu âm gan, mật

A

Nhịn ăn trước siêu âm 3 tiếng

30
Q

CT Scan là

A

Chụp cắt lớp giúp xác định vị trí kích thước khối u

31
Q

MRI

A

Chụp bằng sóng điện từ để xác định bất thường mà siêu âm, CT scan k phát hiện dc