Nguyên Tắc Dùng Thuốc Flashcards

1
Q

Paracetamol 500mg 500mgx4 (u)

A

Tên thuốc - hàm lượng - liều dùng 1l - số lần dùng 1 ngày - đường dùng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên tắc 6 đúng

A
Đúng NB 
Đúng tên thuốc 
Đúng hồ sơ 
Đúng liều 
Đúng thời gian 
Đúng đường dùng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mục đích dùng thuốc

A

dùng qua đg TH : đg uống, sonde
Dùng qua dg NM
Dùng thuốc qua da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhận định NB dùng thuốc

A

Đối với dg TH
Nhận định khả năng nuốt
Tình trạng miệng, khí quản, thực quản, dd
Tình trạng bụng
Bệnh lý về đg TH
Đối với dg dùng qua NM : tổn thương? Đau? Tình trạng NM
Đối với dg dùng qua da : tình trạng da ? Tổn thương?
Nhận định về thuốc đang sd: tên thuốc, biệt dược, liều lượng, hàm lượng, time bán huỷ, time tác dụng, đường đào thải, tương tác thuốc, tác dụng phụ
Nhận định khả năng hấp thu thuốc của NB
Tiền sử dùng thuốc, dị ứng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điẻm dùng thuốc qua dg TH

A

Tác dụng chậm, ít tai biến, dễ sd

K nên uống cùng lúc nhiều loại thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Một số chú ý khi dùng thuốc qua dg TH

A

Thuốc dầu - làm ấm trước khi dùng
Thuốc đắng/ có mùi tanh - k nên uống ngay sau bữa ăn
Thuốc lợi tiểu - dùng trước 15h
Thuốc làm tổn thương NM dd - dùng sau khi ăn
Thuốc làm hại men răng - uống bằng ống hút
NB hôn mê - uống qua sonde

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điẻm đung thuốc qua sonde

A

Thuốc phải cán nhuyễn, pha loãng
Nên bơm từng loại thuốc
Giữua hai thuốc là nc để tránh tương tác thuốc
Bơm 15-30ml nc trước và sau khi dùng thuốc
Nếu đang dùng máy hút qua ống thông- ngắt máy hút 20,30’ sau khi bơm thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dùng thuốc qua NM mắt

A

Nhỏ vào NM mi mắt dưới

Tra thuốc dọc mi mắt từ trong ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dùng thuốc qua NM tai

A

Kéo vành tai xuống, ra sau - TE

Kéo lên trên, ra trước - NL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Dùng thuốc qua NM mũi

A

Nằm ngửa, cằm hướng lên trên

Nhỏ thuốc vào vùng giã xương gốc mũi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Dùng thuốc qua NM miệng

A

Đặt thuốc cạnh má, dưới lưỡi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dùng thuốc qua NM âm đạo

A

Đặt thuốc sâu vào âm đạo 7.5-10 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dùng thuốc qua NM hậu môn

A

Tư thế sims

Đặt thuốc hướng rốn sâu 5cm (TE) 10cm (NL)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

4 dạng thuốc dùng qua da

A

Thuốc dạng mỡ/kem/dầu
Dạng cao dán
Dạng xịt
Dạng bột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đọc nhãn thuốc vào 3 thời điểm

A

Lấy thuốc
Phân liều thuốc
Trước khi cất thuốc vào/ bỏ thuốc vào sọt rác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mục đích dùng thuốc qua đường xâm lấn

A

Đưa thuốc vào cơ thể nhanh chóng

17
Q

Chỉ định dùng thuốc qua dg xâm lấn

A

Cấp cứu, bệnh nặng

K dùng qua đg TH dc (k có phản xạ nuốt, nôn ói, thuốc gây tổn thương NM dd, thuốc bị phá huỷ bởi dịch vị)

18
Q

Tai biến dùng thuốc qua dg xâm lấn

A

Vk k tốt: nhiễm trùng huyết, áp xe nóng, viêm TM
Do qt tiêm: nhầm lẫn thuốc, gãy kim, shock do bơm thuốc nhanh, tắc mạch, áp xe lạnh do thuốc k tan, chạm dây tk mạch máu do xác định sai vt tiêm, tổn thương mô, xơ hoá cơ, hoại tử, tiêm nhầm vào ĐM
Do tính chất thuốc: shock phản vệ, viên TM

19
Q

Tiêm TM (IV, TTM)

A
Cỡ kim 19-21G
Dài 2.5-4cm
Góc tiêm 30-40, mặt vát kim hướng lên 
Vị trí tiêm 
Ưu tiên ngoại biên : 
To rõ 
Ít di động 
K gần khớp
20
Q

Tiêm bắp (IM,TB)

A
Cỡ kim 21-23G
Dài 2.5-4cm 
Góc tiêm 90
Vt tiêm 
Nông: cơ delta cách ụ vai 5cm, lượng thuốc k quá 1ml 
K dùng cho tiêm thuốc dầu 
Sâu: 1/3 mặt trước ngoài giữa đùi,
1/3 trên đường nối gai chậu trước trên và xương cùng 
1/4 trên ngoài mông 
Lượng thuốc k quá 5ml
21
Q

Tiêm dưới da (SC)

A
Cỡ kim 25G
Chièu dài 1-1.6cm 
Góc tiêm 45, >80kg: 90 , <30kg:15-30
Vt tiêm:
Đầu dứoi cơ delta 
Hai bên bả vai 
Hai bên rốn cách rốn 5cm 
1/3 mặt ngoài trước đùi
22
Q

Tiêm trong da (ID)

A
Cỡ kim 26-27G
Chiều dài 0.6-1.3cm 
Góc tiêm 15
Vt tiêm: vùng da ít va chạm, ít lông và sẹo 
1/3 trên mặt trogn cẳng tay
23
Q

Nhận định Nb sd thuốc qua xâm lấn

A
Lý do dùng thuốc 
Thuốc dùng qua đg tiêm
Tình trạng vđộng, tình trạng cơ:yếu/liệt/teo
Tình trạng da vùng tiêm
Tiền sử sd thuốc, dị ứng
24
Q

8 nhóm thuốc dễ gây dị ứng cần theo sát khi tiêm

A
Thuốc kháng sinh 
Thuốc kháng viêm non steroid 
Vitamin B1,B12,C
Thuốc gây tê, gây ngủ, liệt cơ 
Thuốc cản quang có iode 
Dịch truyền có protein
Vaccine và huyết thanh 
Nội tiết tố: insulin, acth
25
Q

KT tiêm TM

A
Buộc garrot
Căng da, tiêm 30-40độ
Rút nòng kt có máu
Tháo garrot
Bơm thuốc
26
Q

KT tiêm bắp

A

Căng da
Đâm kim 90 độ
Rút nòng kt k có máu
Bơm thuốc

27
Q

KT tiêm dứoi da

A

Véo da
Đâm kim góc 45 độ
Rút nòng kt k có máu
Bơm thuóc

28
Q

Kt tiêm trong da

A

Căng da
Đâm kim góc 15 độ
Bơm 1/10ml thuốc r quan sát NB

29
Q

Nhưngx điểm lưu ý khi tiêm

A

Luôn áp dụng kt vk
Luôn áp dụng 6 đúng
Bơm thuốc chậm
Sau khi tiêm xong k dùng tay đậy nắp
Sau khi tiêm xong k dùng tay xoa bóp
Đặc biệt là tiêm Heparin và insuline vì gây tổn thương mô
Tiêm bắp nên tiêm Z track do có thuốc gây kích ứng mô