Dùng Thuốc Qua Lòng Mạch Flashcards

1
Q

Mục đích dùng thuốc qua lòng mạch

A

Là cách nhanh nhất đưa thuốc,dd,máu vào cơ thể
Cân bằng nc và điện giải
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Dùng thuốc với số lg lớn, nồng độ cao trong time dài
Truyền máu và sp của máu
Thay thế tạm thời lg máu mất
Mở thông TM trong time dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

4 đường truyền

A

Dg truyền TM ngoại biên
Dg truyền dưới da
Catherter TM trung tâm luồn từ ngoại biên (PICC)
Dg truyền trung tâm (CVP)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dịch đẳng trương 300

A

Dịch có nồng độ bằng nồng độ huyết thanh - dễ gây ứ dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Dịch nhược trương <250

A

Dịch có nồng độ < nồng độ huyết thanh

Đưa nc vào tb bằng cách rút nc từ hệ tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dịch ưu trương >350

A

Dịch có nồng độ > nồng độ huyết thanh

Làm chất điện giải bị đẩy từ khoang gian bào vào lòng mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ct tính thời gian dịch truyền

A

V dịch x số giọt trên 1ml / số giọt theo y lệnh trong 1 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tai biến dùng thuốc qua lòng mạch

A

Tổn thương mạch do kt tiêm-đau, bầm chỗ tiêm
Sưng phù vùng tiêm - do dịch thoát ra ngoài mạch
Viêm TM - VK k tốt
Thâm nhiễm - dịch thoát ra ngoài mô kẽ
Viêm, thuyên tắc mạch - tiêm lại vt cũ nhiều lần, máu đông, vật lạ, dịch ưu trương, có pH cao
Dư thể tích dịch cơ thể - phù, rale nổ ở phổi, thở nông
Thiếu thể tích dịch - giảm nc tiểu, da khô, tăng HA, mạch nhanh
Mất cân bằng điện giải
Shock phản vệ
Nhiễm trùng huyếti

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chỉ định dùng thuốc qua lòng mạch

A
Nb giảm khối lg tuần hoàn 
Nb choáng, shock 
Nb cần dùng thuốc số lg lớn trong time dài 
Nb mất máu cấp 
Nb ngộ độc
Nb cb phẫu thuật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhận định Nb dùng thuốc qua lòng mạch

A
Lý do dùng thuốc 
Khả năng vận động
Có đang luồng thông ĐM, TM
Kt lại y lệnh 
Tình trạng khối lg tuần hoàn 
Tình trạng thể tích dịch gian bào 
Có đang sd thuốc qua lòg mạch
Tiền sử
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhận định tình trạng klg tuần hoàn

A

Nc tiểu,DSH, tiếng phổi, TM cổ, time đổ đầy mao mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhận định thể tích dịch gian bào

A
Dấu véo da
Mức độ phù 
Niêm mạc miệng
Mắt trũng
Tri giác 
Khát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ghi hồ sơ dùng thuốc qua lòng mạch

A

Tên dịch truyền, số lg, thời gian, số giọt theo y lệnh, tên thuốc pha
Loại kim sd
DSH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn TM truyền

A

Ở tay nghịch, k gây cản trở sinh hoạt Nb, TM to, rõ, mềm mại, ít di động, k gần khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thời gian thay kim

A

Kim bằng KL thay mỗi ngày

Kim luồn thay 48-72h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thời gian thay dịch truyền

A

K để lâu quá 24h

Dịch có lipid k để lâu quá 12h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thời gian thay bộ dây tiêm truyền

A

48-72h

17
Q

Thời gian thay băng tại vt che thân kim

A

Mỗi 48h

18
Q

Lưu ý khi tiêm truyền

A

Lấy DSH trước và sau khi tiêm
Theo dõi NB mỗi 30’ trong qt tiêm
Theo dõi sát DSH 15’ đầu sau khi tiêm
KT tình trạng sưng phù nhiệt độ da vùng tiêm
Thận trọng với NB tim, thận
Chú ý tốc độ truyền dịch với NB : phù phổi cấp, bệnh tim nặng, tăng áp lực nội sọ
Luôn giữ dịch chứa 1/3-1/2 trong bầu đếm giọt
Phải đuổi khí tránh bọt khí vào TM
Giữu bộ lọc khí k ướt
Khoảng cách từ chai dịch tới giường là 1.2m

19
Q

Tai biến dịch đẳng trương

A

Gây ứ dịch

Quá tải tuần hoàn ơ NB tim, thận

20
Q

Tai biến dịch ưu trương

A

Gây kích thích TM

Tăng NC suy tim, phù phổi

21
Q

Tai biến dịch nhược trương

A

Làm nặng thêm tình trạng tụt HA ở ng có HA thấp

22
Q

Không truyền qua TM ngoại biên đối với các loại dịch sau

A

Dd glucose >10%
Dd đạm >5%
Dịch truyền với pH <5/pH>9
Thuốc dc chỉ định do nhà sx