Nuôi Ăn Qua Ống Flashcards
Mục đích đặt ống
Dẫn lưu dịch từ dd ra ngoài Hút dịch dd Nuôi ăn Rửa dd Bơm thuốc vào dd
Chỉ định đặt ống
NB nuốt khó, không thể nuốt
NB hôn mê
NB đặt NKQ/MKQ
NB gãy xương hàm
Chống chỉ định đặt ống nuôi ăn
NB cấp cứu
Tổn thương vùng hầu họng, thực quản
Ưu điểm nuôi ăn qua ống
Sinh lý hơn, ít biến chứng hơn nuôi ăn qua TM
Duy trì dc hoạt động tiêu hoá
Khuyết điểm nuôi ăn qua ống
Biến chứng nhiều hơn so với nuôi ăn qua miệng
Giảm phản xạ nuốt
Biến chứng nuôi ăn qua ống
Nhầm vào khí quản
Rối loạn (TH,HH, điện giải, dinh dưỡng)
Viêm (cánh mũi, xoang, thực quản, dd, đường hh, phổi)
Kích cỡ ống nuôi ăn
NL 14-16 Fr
TE 8-14 Fr
Các nguy cơ nuôi ăn qua ống
Xuất huyết do tổn thương Tổn thương NM Hít sặcc viêm phổi hít Kích thích hh, khó thở, suy hh Rl dinh dưỡng RLTH
Lượng thức ăn mỗi lần cho ăn qua ống
250-300ml/ lần
1 ngày: 5,6 lần
Thời gian một lần cho ăn qua ống
Không quá 10mins
đối với cho ăn liên tục nhỏ giọt không quá 3 tiếng