Truyền Máu Flashcards

1
Q

Máu toàn phần

Số lg, nhiệt độ, thời gian bảo quản

A

Máu có toàn bộ thành phần của máu
Số lg 300-500ml<4h
4 độ trong 4 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chỉ định và tác dụng máu toàn phần

A

Xh rl yếu tố đông máu

Tăng số lg hc và v huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Huyết tương tươi

số lg, nhiệt độ, thời gian bảo quản

A

Truyền 200-250ml <4h

20 độ trogn 24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chỉ định huyết tương tươi

A

Giảm v máu , rl yếu tố đông máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Huyết tương đông lạnh

A

Giống huyết tương tươi

Bảo quản -30 độ trong nhiều tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bc đa nhân và lympho bào

Nhiệt độ và time bảo quản

A

4 độ trong 6-12h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chỉ định bc đa nhân và lympho bào

A

Suy tuỷ xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hồng cầu lắng
Định nghĩa
Số lượng
Nhiệt độ và time bảo quản

A

Chứa hc và vài ml huyết tương
300-350ml <4h
4 độ trong 8h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chỉ định và tác dụng của hc lắng

A

Thiếu máu k do xh

Tăng Hb/hct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hồng cầu đông đặc

A

Giống hc lắng
Bảo quản -80 độ trong vài tháng
Dùng cho nhóm máu hiếm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hồng cầu rửa

Định nghĩa

A

Hc k có huyết tương, dc rửa bằng nacl 0.9%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chỉ đinh hc rửa

Tác dụng

A

Thiếu máu k do xh
K có yếu tố IgA, giảm ht thải ghép
Tăng Hb/Hct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tiểu cầu tươi và tiểu cầu đậm đặc
Định nghĩa
Bảo quản

A

Tiểu cầu+1 ít bc+1 ít hc

20 độ trong 6h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chỉ định và tác dụng tc tươi

A

Xh giảm tc

1 dv TC - 5000-10000Tc/ml/BN nặng 70kg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tiểu cầu đông lạnh

A

Giống tiểu cầu tươi

Bảo quản -80 độ trong nhiều tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Globulin chuẩn
Định nghĩa
Chỉ định

A

Alpha-globulin thông thường

Nhiễm trùng thông thường

17
Q

Chỉ định albumin

Tác dụng

A

Giảm albumin máu,giảm protein huyết tương

Tăng dung dích huyết tương

18
Q

Globulin chuyên biệt
Định nghĩa
Chỉ định

A

Alpha-globulin miễn dịch chuyên biệt

Chủng ngừa

19
Q

Cryoprecipitate- chất kết tủa lạnh
Chỉ định
Tác dụng

A

Hemophilia A

Thay thế yếu tố 8,13

20
Q

PPSB (2,7,9,10)

Chỉ định

A

Hemophillia B
Ngộ độc vit K
Thiếu phức hợp prothrombin

21
Q

Fibrinogen 1g/100ml

Chỉ định

A

Giảm fibrinogen máu

22
Q

Tai biến tức thì trong truyền máu

A

Nhầm nhóm máu
Sốt, rét run
Dị ứng
Nhiễm trùng huyết

23
Q

Tai biến chậm trong truyền máu

A

Tan máu miễn dịch: máu ngừoi nhận chứa kháng thể chống lại HC
Máu ng cho nhiễm virus, viêm gan siêu vi, kst,….
Hội chứng xh sau truyền máu: TC ng cho k hợp TC ng nhận

24
Q

Tai biến khác trong truyền máu

A

Phản ứng tan huyết do bất đồng nhóm máu
Sốt do k vô trùng
Tăng kali máu do chai máu cũ gây run thất
Hạ canxi máu - vọp bẻ, co giật
Thuyên tắc mạch do bộ dây truyền k có bầu lọc khí
Rl đông máu do ảnh hưởng chất kháng đông
Quá tải tuần hoàn gây phù phổi cấp

25
Q

Nguyên tắc truyền máu

A

Cùng nhóm máu
Thực hiện phản ứng an toàn trước khi truyền
Kt dây truyền có bầu lọc khí

26
Q

Mục đích truyền máu

A

Bổ sung lg máu mất
Bổ sung các thành phần đông máu
Bổ sung các thành phần của máu

27
Q

Chỉ định truyền máu

A
Xh nặng 
Thiếu máu nặng 
Nhiễm độc nhiễm khuẩn 
Bỏng nặng 
Bệnh về máu 
Giảm protein huyết tương, giảm thể tích tuần hoàn 
Giảm tc
28
Q

Nhận định truyền máu

A
Lg nc xuất nhập 
Nhóm máu,Rh của NB 
Túi máu: chất lg, số lg, hạn sd, ngày lấy máu 
Phản ứng chéo 
Tiền sử dị ứng, truyền máu
29
Q

Cỡ kim truyền máu

A

19-21G

30
Q

Ghi hồ sơ truyền máu

A

Ngày h truyền máu
Loại máu truyền, số lg, nhóm máu, nhóm Rh, mã số túi máu
Tốc độ truyền

31
Q

Một số lưu ý truyền máu

A

Chỉ truyền máu khi đã thực hiện phản ứng chéo, định lại nhóm máu
Thời gian truyền máu k quá 4h
Máu lấy ra khỏi ngân hàng quá 30’ k dc trả lại
Bộ dây truyền chỉ dc truyền tối đa 2 đơn vị máu
K dc bơm bất cứ loại thuốc nào vào dg TM đang truyền máu trừ Nacl0.9%
Truyền máu theo ABO k dc quá 500ml