Chăm Sóc Ngừa Loét Flashcards
Định nghĩa loét tì
Gây ra do k dc nâng đỡ ở những vùng bị đè cấn, thương là chỗ nhô xương -> dẫn đến tổn thương chỉ trong vài h
Sự ma sát góp phần hình thành loét
Chỗ loét có thể có ở tư thế nằm ngửa
Xương chẩm, xương bả vai, cùi chỏ, xương cùn cụt, ụ ngồi, gót chân
Chỗ loét có thể có ở nằm sấp
Trán, cằm, ngực, cùi chỏ, mào chậu, gai chậu, đầu gối, ngón chân
Chỗ loét có thể có ở nằm nghiêng
Tai, vai, hông, mào chậu, đùi, đầu gối, khoeo chân, mắt cá, hai bên bàn chân
Chỗ loét có thể có khi ngồi
Xương chẩm, xương bả vai, xượng cùng cụt, ụ ngồi, khoeo chân, mắt cá, gót chân
Loét tì có mấy gđ
Có 4 gđ
Gđ1 loét tì
Vùng da còn nguyên vẹn
Không thể nhạt màu
Đỏ vùng nhô xương
Vùng bị ảnh hưởng: đau, cứng chắc
Gđ2 loét tì
Mất một phần lớp hạ bì Vết thương nông, hở Nền vết thương đỏ hồng Không có mủ Vùng bị ảnh hưởng khô, sáng bóng, bầm tím, không mủ
Gđ3 loét tì
Mất toàn bộ bề dày của mô
Nhìn thấy lớp mỡ dưới da
Có mủ
Có đường hầm, đường dò
Gđ4 loét tì
Mất toàn bộ bề dày của da
Nhìn thấy xương, gân, cơ
Có mủ, có mô hoại tử
Vùng bị ảnh hưởng có đường hầm, đường dò
Loét không phân độ
Xuất hiện mô hoại tử nên k phân định đc mức độ loét
Loét mạch máu
Thiếu hụt, giảm lượng máu đến đm
Xáo trộn hệ thống tm
Tỉ lệ tăng ở ng già
Định nghĩ loét đm
Hạn chế máu đến đm, tắc nghẽn mạch
Thường ở vùng nhô xương
Vết loét nhỏ hơn loét tm
Loét đm
Mất toàn bộ bề dày của mô Có mô hoại tử Nền vết thương xám, khô, ít dịch tiết Bờ vết thương trơn láng Vùng bị ảnh hưởng sáng bóng, lạnh Do thiếu máu cục bộ nên vết thương rất đau và lâu lành
Điều trị loét dm
Mục đích là khôi phục đầy đủ tình trạng tưới máu mô
Giảm yếu tố nguy cơ : CHA, ĐTĐ, thuốc lá,….
Đi bộ, vớ áp lực, sten nong đm
Thuốc thúc đẩy lưu lượng máu
Trental: Cải thiện tính linh hoạt của HC, BC và làm mỏng thành TB
Pletal: Tăng giãn mạch