Quản Lý Vết Thương Flashcards

1
Q

Cấu tạo của da

3 lớp

A

Lớp biểu bì: lớp trên cùng, k có mạch máu, nhận dinh dưỡng từ lớp bì
Lớp bì: lớp dày nhất, lớp chủ yếu của da, bao gồm mô lk và hệ thống mạch máu dày đặc
Mô dưới da: lớp dưới da, cấu tạo bởi mô lk giúp nâng đỡ da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thành phần phụ của da

A

Lông, móng, tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chức năng của da

A
Bảo vệ 
Biểu cảm 
Cảm giác 
Chuyển hoá 
Bài tiết 
Điều hoà thân nhiệt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm của da

A

Màu: tuỳ chủng tộc, tuỳ vào sự sản sinh và tích luỹ melanin
Nhiệt độ: ấm
Độ ẩm: da khô, hơi ẩm ở nếp da
Bề dày: lòng bàn chân 1/4 inch, mi mắt 1/50 inch
Mùi: k mùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Định nghĩa vết thương

A

Là sự tổn thường da và các tổ chức dưới da bao gồm xương và phủ tạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân loại vết thương

6 cách

A
Phân loại chung: tai nạn/ phẫu thuật 
Vsv: vô trùng, sạch, nhiễm 
Chiều sâu mô tổn thương: 1 phần/ toàn bộ 
Time lành vết thương: cấp/ mạn 
Tình trạng nguyên vẹn da: kín/ hở 
Hình dạng: trầy xước/ cắt/ rạch / dập
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

3 gđ lành vết thương

A

Gd viêm: 2-5 ngày, qt cầm máu, qt viêm
Gd tăng sinh: 5ngày-3tuần, qt hình thành mô hạt, đóng vết thương và biểu mô hoá
Gđ trưởng thành: 3 tuần - 2 năm hình thành collagen và hình thành sẹo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mục đích chăm sóc vết thương

A
Loại bỏ vật lạ từ mt ra khỏi vết thương 
Làm sạch vết thương 
Hạn chế cử động nơi có vết thương 
Cầm máu vết thương 
Duy trì mt ẩm tại vết thương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

3 nguyên tắc quản lý vết thương

A

Loại bỏ tác nhân gây tổn thương thêm cho vết thương
Duy trì mt sinh lý tại vết thương
Nâng cao tổng trạng giảm nhân tố ảnh hưởng đến sự lành vết thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhận định tổng quát vết thương

A
Tình trạng da 
Tình trạng dinh dưỡng
Vết thương phẫu thuật - lý do, ngày mấy sau phẫu thuật, vết mổ cũ hay mới 
Yếu tố ảnh hưởng đến sự lành vết thương 
Thuốc đang sd
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhận định tại chỗ vết thương

A
Loại vết thương 
Vị trí, kích cỡ,màu sắc vết thương 
Tính chất, số lương, màu sắc dịch chảy ra 
Nền vết thương 
Vùng da xung quanh vết thương 
Có đường hầm, đường dò?
DH nhiễm trùng tại chỗ 
DH nhiễm trùng toàn thân 
Kiến thức NB 
Khả năng tự chăm sóc vết thương của NB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

3 độ của vết thương cấp

A

Độ 1: rách da, k gây mất mô
Độ2: tổn thương một phần mô
Độ 3: tổn thương toàn bộ da và mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

4 gđ vết thương mạn

A

Tổn thương lớp thượng bì
Tổn thương lớp hạ bì
Tổn thương hạ bì và mô mỡ dứoi da
Tổn thương toàn bộ da và cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Màu sắc dịch chảy ra

A

Trong suốt - huyết thanh
Màu hồng- thanh dịch
Màu vàng, xanh - ‘nhiễm strep, staphylococus
Màu xanh - pseudomonas

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mùi của dịch chảy ra

A

K mùi
Mùi ngọt - nhiễm Psudomonas
Hôi thối - nhiễm vk kỵ khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Những dạng nền vết thương

A
Màu đen(mài): tạo màng chắn - ảnh hưởng đến qt lành vết thương 
Màu vàng - mô chết 
Màu đỏ- tăng sinh mô hạt 
Màu xanh- nhiễm trùng vk mủ xanh 
Màu hồng- liền sẹo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nhận định vùng da xung quanh vết thương

A

Nguyên vẹn
Ửng đỏ
Phù nề: ướt dịch
Rộp da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

DH nhiễm trùng tại chỗ

A
Sưng 
Đau 
Nóng 
Phù nề 
Tiết mủ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

DH nhiễm trùng toàn thân

A

Tăng thân nhiệt
Tăng BC
Kích thích/ lú lẫn ở ng già
Tăng đường huyết - NB ĐTĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên tắc chăm sóc vết thương

A

Áp dụng kt vk khi thay băng
Rửa vết thương theo trình tự từ trong ra ngoài, trên xuống, bên xa qua bên gần
Rửa vùng da xung quanh vết thượng 3-5cm
Một số loại vết thương cần có y lệnh bs trước khi rửa - vết thương ghép da
Nếu có đung thuốc giảm đau thì dùng trước 30’
Nếu có dịch và mô hoại tử thì loại bỏ hết trước khi rửa
Duy trì mt ẩm trên nền vết thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

1 băng gạc lý tưởng

A
Dẫn lưu dịch hiệu quả 
Thoát khí những vẫn giữu dc ẩm 
K giải phóng chất lạ vào vết thương 
K gây dị ứng, kích thích 
K dính vào nền vết thương 
Chống dc ô nhiễm 
Dễ sd, ít gây đau khi thay
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mục đích băng cuộn

A

Che đắp vết thương
Hạn chế cử động
Băng ép - cầm máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chỉ định thay băng

A

Vết thương phần mềm, tổn thương cơ xương khớp
Vết thương chảy máu
TH bong gân, trật khớp

24
Q

3 điều chú ý khi chọn sản phẩm thay băng

A

Màu sắc nền vết thương
Độ sâu vết thương
Số lượng dịch tiết

25
Q

Chăm sóc vết thương vk

A

K thay băng hàng ngày, chỉ thay khi thấm dịch
Dùng povidine 1,2 ngày đầu sau phẫu thuật
Dùng cồn 70 cho 3 ngày sau phẫu thuật

26
Q

Nguyên tắc cắt chỉ

A

Chỉ trên da k dc chui xuống dưới da
Nên cắt từ mối thứ 2
Chỉ tan dc dùng để đóng các tạng và mô dứoi da

27
Q

Thời gian của chỉ khâu

A

Mặt 3-5 ngày
Chi 7-10 ngày
Chỉ thẩm mĩ cắt sớm 3-5 ngày
Ng già hơn 10 ngày

28
Q

Ghim kẹp lấy ra sau ? Ngày

A

5-7 ngày

29
Q

Mục đích cắt chỉ

A

Tránh sẹo

Thoát lưu dịch mủ

30
Q

Chỉ định cắt chỉ

A

Vết thương lành đến ngày cắt

Vết thương nhiễm khuẩn

31
Q

Chăm sóc vết thương sạch

A

Thay băng 1l/ day hoặc khi băng thấm dịch

K cân băng kín vết thương

32
Q

Chăm sóc vết thương nhiễm

A

Thay 2-3l/ day

Cắt lọc mô hoại tử nếu có

33
Q

Đánh giá tiến triển vết thương dựa vào 3 yếu tố

A

Dài x rộng
Số lượng dịch tiết (0-3)
Tình trạng mô vết thương (1-4)
1: biểu mô 2: mô hạt 3: mủ 4:hoại tử t

34
Q

Cơ chế phương pháp VAC

A

Khuếch tán oxy tb - biến đổi mt theo hướng lành tính - phóng thích yếu tố tăng trưởng, tăng sinh tb

35
Q

Ưu điểm cơ chế VAC

A

Tỉ lệ thành công cao

Giảm 1/3 time so với dùng gạc

36
Q

Khuyết điểm cơ chế vac

A

Chi phí cao

37
Q

Chỉ định cơ chế vac

A
Vết thương cấp mạn 
Vết thương phẫu thuật 
Loét TM
Loét tì đè gd 3,4
Loét do bàn chân ĐTĐ
Ghép da
38
Q

Chống chỉ định cơ chế vac

A
Vết thương ác tính 
Vết thương lộ gân 
Viêm xương
Tổ chức hoại tử đóng vảy 
Đường dò chưa bộc lộ
39
Q

Phương pháp oxy cao áp

A

Tăng áp oxy kích thích qt lành vết thương

40
Q

Phương pháp maggot

A

Điều trị bằng giòi sống dọn dẹp mô hoại tử

41
Q

Phương pháp rửa vết thương

A
Xà phòng và nc 
Nacl 0.9%
Nước muối sinh lý 
Oxy già 
Clohexidine gluconate 
Povidine 
Thuốc tím 
Thuốc đỏ 
Thuốc xanh 
Dầu mù u 
Protosan
Protosan dạng gel
42
Q

Ưu và khuyết điẻm của oxy già

A

Ưu: chống vk kị khí, lấy đi dị vật, mô hoại tử, cầm máu

Khuyết điểm: tan máu đông - chảy máu, gây độc nguyên bào sợi, tổn thương mô mới mọc, tắc mạch

43
Q

Ưu và khuyết clohexidine gluconate

A

Ưu: hiệu quả vk gram (-),(+), ít gây độc mô hạt
Khuyết: mất hoạt tính khi dùng chung với povidine/ vết thương nhiều máu
K có tác dụng với nấm, virus
Vẫn có thể nhiễm psudomonas

44
Q

Ưu và khuyết điểm Povidine

A

Ưu: hiệu quả với vk gram (-),(+), virus, nấm, đv đơn bào
Khuyết: bất hoạt với vết thương nhiều dịch tiết
Ảnh hưởng đến tuyến giáp và gây độc TB gan

45
Q

Thuốc tím

A

Dùng với nồng độ 1/10000

Kháng khuẩn,nấm, khử mùi, co mạch - dùng cho vết thương nhiễm nấm, chàm nhiễm trùng, da nổi bóng nc

46
Q

Ưu và khuyết thuốc đỏ

A
Ưu: diệt khuẩn, khô niêm mạc
Dùng cho mụn nhọt, ghẻ, chốc 
Khuyết: có màu đỏ - khó đánh giá tình trạng vết thương 
Nguy cơ ngộ độc thuỷ ngân 
Nám vùng da sd
47
Q

Ưu và khuyết thuốc xanh

A

Ưu: diệt khuẩn, khô niêm mạc
Dùng cho mụn nhọt, ghẻ, chốc
Khuyết: có màu xanh- khó đánh giá

48
Q

Ưu và khuyết dầu mù u

A

Ưu: diệt khuẩn, tan trong nước - mô luôn ẩm, kích thích mô hạt mọc
Khuyết: bất hoạt với vết thương nhiều dịch

49
Q

Dd protosan

A

Loại bỏ màng biofilm - diệt khuẩn, k gây độc tb, k ức chế mô hạt
Dùng cho vết thương sâu, hẹp, nhiều ngách, duy trì mt ẩm

50
Q

Dịch tiết nhiều

Vết thương tiết dịch nhầy

A

Băng chứu calcium alginate, foam

Loại bỏ nhầy va hút dịch

51
Q

Dịch tiết vừa (vết thương có mô hạt)

A

Hydrocolloid - kích thích mô hạt phát triển

52
Q

Dịch tiết ít, k có (vết thương biểu mô hoá)

A

Băng dính trong suốt, sillicon, polyurethane film

Bảo vệ và hình thành mô mới

53
Q

Vết thương khô, hoại tử

A

Hydrogel

Cắt lọc, loại bỏ mô hoại tử

54
Q

Vết thương nhiễm trùng (vết thương nhiễm khuẩn có mùi hồi)

A

Băng chứa Ag

Kháng khuẩn, hấp thu dịch, loại bỏ mùi hôi

55
Q

Các kiểu băng cơ bản

A

Băng vòng tròn : vùng đều và ngắn
Băng xoắn ốc : vùng đều và dài
Băng số 8, băng chữ nhân : vùng k đều và dài
Băng hồi quy: băng đầu, chi cụt