Work Flashcards

1
Q

mehrheitlicher Gesellschafter der TUI AG

A

cổ đông lớn của TUI AG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

sich wandeln

A
  • Der Konzern wandelt sich zu einem Digitalunternehmen.
  • The group is transforming into a digital company.
  • Tập đoàn đang chuyển đổi thành một công ty kỹ thuật số.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ausrufezeichen

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Anführungszeichen

A

” “

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Pro forma Konzernabschluss
Pro forma Invoice

A

Proforma Invoice là hóa đơn chiếu lệ, tức là có hình thức như hóa đơn (Invoice), nhưng không dùng để thanh toán (chiếu lệ), vì đó không phải là giấy tờ đòi tiền.
Proforma Invoice thường được viết tắt là PI, là loại thường thấy trongchứng từ XNK. Có thể nói đây là bản nháp sơ bộ của hóa đơn, và do đó không dùng để đòi tiền. Mặc dù vậy, hình thức cũng như nhiều nội dung trên đó vẫn giống hóa đơn thương mại.
Về bản chất, đây chỉ như 1 bản nháp ban đầu của hóa đơn thương mại chính thức. Dựa vào đó, người mua và bán biết được những thông tin cơ bản về lô hàng, trong đó có chủng loại, mẫu mã, số lượng, đơn giá, tổng số tiền, điều kiện giao hàng.v.v…
PI là chứng từ thể hiện sự cam kết về phía người bán sẽ giao lô hàng hoặc dịch vụ như đã thông báo cho người mua ở mức giá cụ thể.
Sau khi nhận được Proforma Invoice, người mua và người bán có thể tiếp tục đàm phán những điều khoản cụ thể khác có liên quan. Và do đó, chứng từ chiếu lệ này có thể được sửa đổi nhiều lần, cho phù hợp với nhu cầu của các bên.

https://www.container-transportation.com/proforma-invoice-la-gi.html

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Latenter Steuer

A

Deferred tax
thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế mà các doanh nghiệp sẽ phải có nghĩa vụ cũng như trách nhiệm phải chi trả trong tương lai dựa trên những cơ sở của việc tính các khoản chênh lệch tạm thời chịuthuế thu nhập doanh nghiệptrong năm hiện hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

konzerneinheitliche Bewertung

A

Định giá toàn group

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ergebnisüberleitung

A

Ergebnisüberleitung zwischen dem Ergebnis der Summenbilanz und dem konsolidierten Konzernergebnis
đối chiếu kqua giữa kết quả của bảng cân đối tổng hợp và kết quả của nhóm hợp nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

die Werthaltigkeit & Nutzbarkeit würdigen

A

Đánh giá khả năng thu hồi & khả năng sử dụng

  • Werthaltigkeit: recoverability, intrinsic value, impairment
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Zusammenstellung

A

Summary, bản tóm tắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

einschließlich + Gen

A

Bao gồm, including

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lasst ihr euch Zähllisten aushändigen und zieht davon ausgehend Stichproben?

A

aushändigen: hand over, hand out, deliver
von etw ausgehend: based on

Do you ask for counting lists and draw random samples based on them?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

SDI (Separate disclosed items)

A

The accounting policy for SDI recognition remains consistent with the prior period. We have not opined on the appropriateness of the group SDI policy, which is the responsibility of the group engagement team, but agreed that SDI recognised meet the group definition

Retail: This SDI relates to the release of a restructuring provision recognised in FY21 being “Project Oak”, which relates to the reduction of the retail stores. Given the easing of all national Covid-19 restrictions in March of this financial year and better than expected results in certain retail stores, a number of the planned project closures did not materialise. This resulted in the release of £0.3m, which is well below our reporting threshold.

Airways: The SDI relates to a restructuring provision, based on a change in the Airways fleet size. Of the total amount £18.1m relates to a provision raised in the year, offset by a release of £0.7m for a provision recognised in the previous period relating to unutilised provisions for the Cabin Crew restructuring. Given that several TUI B737 aircraft had been discontinued, there were an excess of pilots within the business resulting in the decision to restructure. This has been appropriately approved in the year. [Our audit of the restructuring provision in relation to this remains ongoing at the date of this report. We have requested evidence that either a legal or constructive obligation existed as at the year-end date, with the pilots aware of this plan prior to the period end.

  • SDI: Cost of Sales (Restrukturierungsmaßnahmen)
  • SDI: other (Other exceptional costs)
  • SDI: Overheads (Beratung und Sonstiges)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ausreichung

A

grant

  • Ausreichung Voucher: phát hành voucher, cấp voucher
  • Ausreichung des Darlehens: phát hành khoản vay, việc cấp các khoản vay
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Einige von euch haben bereits mitbekommen, dass Anke uns in naher Zukunft verlassen wird

A

mitbekommen: hear, know, notice, realize

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Das sagt mir nichts:
; that means nothing to me; it doesn’t ring a bell.

A

Dieser sagt mir momentan noch nichts; dieser Name sagt mir auch nichts.

17
Q

Nachkommastellen
Vorkommastellen
2,51

A

2 : Vorkommastellen
51 : Nachkommastellen

18
Q

ad hoc

A
  • ohne Vorbereitung, speziell für einen Zweck oder spontan aus einer Situation heraus entstanden.
  • für diesen Augenblick gemacht” oder zur Sache passend”.
  • Im übertragenen Sinne bezeichnet ad hoc improvisierte Handlungen und Dinge, die speziell für einen Zweck entworfen wurden oder spontan aus einer Situation heraus entstanden sind.
19
Q

Metadata

A
  • Metadata is data that describes other data, providing a structured reference that helps to sort and identify attributes of the information it describes.
  • Meta is a prefix that means “an underlying definition or description.”
  • Metadata summarizes basic information about data, which can make it easier to find, use and reuse particular instances of data.
20
Q

aber ich habe doch in meinem Nachweis einen vollständigen Aufriss?

A

Aufriss: sketch, outline, front view, elevation

21
Q

einige von Euch haben bereits mitbekommen, dass Anke uns in naher Zukunft verlassen wird.

A

mitbekommen: hear, know, realize, get, overhear, notice

22
Q

Mordashov und Vladimir Lukin legen AR-Mandate nieder

A

niederlegen: resign, từ chức

23
Q

Ansatz eines niedrigeren Wertes
Ansatz zum beizulegenden Zeitwert (Wiederbeschaffungswert)

A
  • ghi nhận theo giá trị thấp hơn
  • ghi nhận theo gtri hợp lý ( gtri thay thế)
24
Q

die Maschine wird vollständig angehalten, zerlegt, gereinigt und wieder zusammengebaut.

A

máy được dừng hoàn toàn, tháo rời, làm sạch và lắp ráp lại.

the machine is completely stopped, disassembled, cleaned and reassembled.

25
Q

unternehmerischen Betätigung

A

Entrepreneurial activity.

26
Q

In der Terminologie der ISA konkretisiert sich das aus den Zielen und Strategien eines Unternehmens ergebende Unternehmerrisiko im Geschäftsrisiko

A
  • sich konkretisieren in etw: be concretized in sth, đc định nghĩa cụ thể là

In the terminology of the ISA, the entrepreneurial risk resulting from the goals and strategies of a company is concretized in business risk.

Theo thuật ngữ của ISA, rủi ro kinh doanh xuất phát từ các mục tiêu và chiến lược của một công ty đc định nghĩa cụ thể là rủi ro kinh doanh

27
Q

ich bin da bisschen unbedarft

A

I’m a bit clueless, ignorant, mù mờ, thiếu kinh nghiệm

28
Q

erhält das Unternehmen eine Rückzahlung oder muss den Fehlbetrag ans Finanzamt abführen:

A
  • Doanh nghiệp được hoàn thuế hay phải nộp số tiền còn thiếu cho cơ quan thuế.
  • the company receives a refund or has to pay the shortfall to the tax office
29
Q

das bleibt wohl dir überlassen

A

that’s probably up to you

điều đó có lẽ tùy bạn