Deutsch News Flashcards

1
Q

Absturz, abgestürzt sein

A

crash, sụp đổ, sự cố
- der Absturz der Aktienmärkte: sự sụp đổ của thị trường chứng khoán
- der Rechner war wieder abgestürzt: máy tính lại gặp sự cố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

beabsichtigen

A

= wollen, vorhaben
intend

PwC beabsichtigen die Gründung von CertifAI für die Prüfung von KI-Produkten.
PwC có ý định thành lập CertifAI để thử nghiệm các sản phẩm AI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

that’s the spirit!

A

das ist die richtige Einstellung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

wir bezwingen es

A

we overcome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

we’re taking a little break

A

wir nehmen uns eine kleine Auszeit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ich durchstreife die Straßen

A

Tôi đi lang thang trên đường phố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cozy home

A

wohlige Zuhause

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dein Gesicht ist ganz blass geworden. Du solltest dich besser um dich kümmern.

A

mặt bạn đã trở nên rất nhợt nhạt. bạn nên chăm sóc bản thân tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

your amount is almost used up. you have to top it up. Otherwise we have to stop serving

A
  • deine Betrag ist fast aufgebraucht. du muss ihn aufstocken. Ansonsten müssen wir Verabreichung stoppen.
  • số tiền của bạn gần như không còn nữa. bạn phải nạp tiền cho nó. Nếu không chúng tôi phải ngừng phục vụ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hör auf zu predigen!

A

ngừng thuyết giảng (dạy đời)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ein Gewissen hast du auch nicht

A

You don’t have a conscience either
Bạn không có lương tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bạn biết tính khí của cô ấy

A

Du kennst doch ihr Temperament

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Niemand führt ein Leben, in dem alles glatt läuft

A

không ai sống một cuộc sống mà mọi thứ diễn ra suôn sẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Niemand weiß, welche Rückschlage man erleiden wird

A

Nobody knows what setbacks they will suffer
thất bại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Was führt euch denn hier her?

A

Điều gì mang bạn đến đây?
What brings you here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ehrgeizig, Ehrgeiz

A

ambitious, tham vọng

Ehrgeiz - das innere Feuer ist wichtiger als Intelligenz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Der Begriff „Sunday Scaries“ bezeichnet eine bestimmte Form der Panik, die manche im Lauf des Sonntags befällt.

A

bezeichnen: describe, indicate
befallen: attack, affect

The term “Sunday Scaries” refers to a specific form of panic that some people experience over the course of a Sunday.
Thuật ngữ “Nỗi sợ hãi ngày Chủ nhật” đề cập đến một dạng hoảng sợ cụ thể mà một số người trải qua trong suốt ngày Chủ nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

hervorrufen

A

cause, trigger, evoke

Sunday scaries kann ein Gefühl von Angst und Rastlosigkeit sowie körperliches Unwohlsein hervorrufen.

Sunday scaries có thể gây ra cảm giác lo lắng và bồn chồn, cũng như khó chịu về thể chất.
Sunday scaries can cause feelings of anxiety and restlessness, as well as physical discomfort.

  • Rastlosigkeit: restlessness, bồn chồn
  • Unwohlsein: discomfort, khó chịu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

get medical treatment, điều trị y tế

A

sich in ärztliche Behandlung begeben
= sich ärztlich behandeln lassen

du musst dich nicht in ärztliche Behandlung begeben
you do not need to get medical treatment
bạn không cần phả điều trị y tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Große Werbekunden brechen weg.

A

Big advertisers are leaving.
Các nhà quảng cáo lớn đang rời đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

am Vortag

A

The day before

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

erschlagen

A

erschöpft
Ich fühle mich total erschlagen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Aufspaltung von EY

A

Splitting of EY

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Überholt Deloitte bald KPMG?

A

Will Deloitte soon overtake KPMG?
Deloitte sẽ sớm vượt KPMG?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Aufenthaltstitel

A

giấy phép cư trú
residence permit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Diese Bescheinigung ist gültig für die Dauer von 6 Monaten nach ihrer Ausstellung.

A

Giấy chứng nhận này có giá trị trong vòng 6 tháng sau khi được cấp.
This certificate is valid for a period of 6 months after it was issued.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Grenzübertritt

A

vượt biên
border crossing

  • illegaler Grenzübertritt: illegal border crossing
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Wiedereinreise in die
Bundesrepublik Deutschland

A

tái nhập cảnh vào cộng hòa Liên bang Đức
re-entering the Federal Republic of Germany

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

I want to visit Japan so desperately

A

Ich möchte Japan so verzweifelt besuchen.
Ich möchte unbedingt nach Japan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Anlagen

A

facilities
tiện nghi, cơ sở vật chất

  • Bsp: Tennisanlagen (cơ sở quần vợt)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

soziale Miteinander

A

social interaction
tương tác xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

am Stadtrand

A

ở vùng ngoại ô
on the outskirts

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

diese Schuhe haben ausgedient

A

những đôi giày này đã lỗi thời

ausdienen = unbrauchbar werden

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Umwelt und Klima werden geschont.

A
  • schonen: conserve, save, spare

the environment and climate are protected.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

do not want to become lonely

A

nicht vereinsamen wollen
không muốn trở nên cô đơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

(sich) wachsender Beliebtheit erfreuen

A

to become increasingly popular

  • Tiny Houses erfreuen sich wachsender Beliebtheit.
  • Tiny houses are becoming increasingly popular.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Wegbereiter

A

pioneers
những người tiên phong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Ausstieg aus der Zivilisation

A

(escape from civilisation)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

geht ökologisch Leben steinzeitlich zu?

A

is ecological life Stone Age?
đời sống sinh thái có phải là thời kỳ đồ đá?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Haus entwerfen

A

house design
thiết kế nhà

  • entwerfen: design, create, draft, sketch, draw
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Ich höre dich kaum.
Ich höre dich abgehackt

A

I can barely hear you
You’re breaking up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

jemanden zum Reden haben

A

to have someone to talk to

In einer Senioren-WG hat man immer jemanden zum Reden.
In a shared flat for senior citizens, you always have someone to talk to.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Rückzugsmöglichkeiten.

A

opportunities for retreat, cơ hội rút lui.

Ein eigenes Zimmer in einer Senioren-WG bietet den Bewohnern Rückzugsmöglichkeiten.
A room of their own in a flatshare for senior citizens offers the residents opportunities for retreat.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

aufstocken

A
  1. um ein oder mehrere Stockwerke erhöhen
    Bsp:
    - ein Gebäude aufstocken
    - wir haben aufgestockt
  2. um eine bestimmte größere Menge, Anzahl o. Ä. vermehren, erweitern
    Bsp:
    einen Etat, einen Kredit [um 10 Millionen auf 50 Millionen] aufstocken
    die Gesellschaft stockt auf (erhöht ihr Kapital)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

vorlegen

A

submit, present

Deloitte haben ihre Jahresberichte für das GJ 2021/2022 vorgelegt.
Deloitte have presented their annual reports for the FY 2021/2022
Deloitte đã trình bày báo cáo thường niên cho năm tài chính 2021/2022

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

zwischenzeitlich

A

mean while, in the mean time

Deloitte haben zwischenzeitlich ihre Jahresberichte für das GJ 2021/2022 vorgelegt.
Deloitte have meanwhile presented their annual reports for the FY 2021/2022
Trong khi đó, Deloitte đã trình bày báo cáo thường niên cho năm tài chính 2021/2022

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

imposant

A

= beeindruckend, eindrucksvoll: impressive

Das Geschäft von Deloitte ist mit einer Wachstumsrate von imposanten 19,6 % angewachsen.
Hoạt động kinh doanh của Deloitte đã phát triển với tốc độ tăng trưởng ấn tượng 19,6%.
Deloitte’s business has grown at an impressive 19.6% growth rate.

48
Q

Auch EY konnte im Jahresvergleich um satte 16,4 % wachsen.

A

satt: full, rich, lush

EY grew a whopping 16.4% year over year.
EY đã tăng trưởng khổng lồ 16,4% so với năm trước.

49
Q

zweistellig

A

binary, double digits, two digits
nhị phân

das Wachstum von PwC ist immer noch zweistellig
Tăng trưởng tại PwC vẫn ở mức hai con số
Growth at PwC was still in double digits

50
Q

knacken

A

crack, nứt, bẻ

  • der Fußboden knackte
  • the floor cracked
  • sàn bị nứt
  • er knackt mit den Zähnen
  • he cracks his teeth
  • anh ấy bẻ răng của anh ấy
  • dies Material ist sehr spröde und knackt leicht
  • this material is very brittle and cracks easily
  • vật liệu này rất giòn và dễ nứt
51
Q

Spaltung

A

split

EY steht gegebenenfalls vor Spaltung
EY may face a split
EY có thể đối mặt với sự chia tách

52
Q

gegebenenfalls

A

= wenn nötig: if need be, if applicable, nếu có thể

53
Q

verstetigen

A
  1. stetig machen, làm cho ổn định
  2. sich verstetigen: stetig werden, trở nên ổn định
    Bsp1: Das wirtschaftliche Wachstum hat sich verstetigt.
    - Economic growth has stabilized.
    - Tăng trưởng kinh tế đã trở nên ổn định.

Bsp2: Hier verstetigt sich die Erkenntnis, dass
- Ở đây, người ta nhận ra rằng
- Here, the realization is gaining ground that

54
Q

nachziehen

A
  1. follow suit, học theo, làm Theo

US-Investitionsprogramm: Europa sollte nachziehen
- Chương trình đầu tư của Mỹ: Châu Âu nên học theo
- US investment program: Europe should follow suit

Vodafone stellt langjährigen Service ein: Telekom und o2 dürften bald nachziehen
- Vodafone ngừng dịch vụ dài hạn: Telekom và o2 sẽ sớm làm theo
- Vodafone is discontinuing long-term service: Telekom and o2 should soon follow suit

Muss Österreich nach dem deutschen “Doppelwumms” nachziehen?
- Liệu Áo có phải học theo “bùng nổ kép” của Đức?
- Does Austria have to follow suit after the German “double boom”?

  1. retighten, siết lại

Nach Reifenwechsel: Müssen Autofahrer selbst die Radmuttern nachziehen?
- Sau khi thay lốp: tài xế có phải tự siết đai ốc bánh xe?
- After a tire change: do drivers have to tighten the wheel nuts themselves?

55
Q

Wir wünschen dir einen Start ins neue Jahr, der von Leichtigkeit, Enthusiasmus uns zahlreichen guten Vorsätzen geprägt ist.

A

Leichtigkeit: nhẹ nhàng
Enthusiasmus: nhiệt tình
Vorsätzen: resolutions, quyết tâm
prägen: characterize, shape

Chúng tôi chúc bạn bắt đầu một năm mới nhẹ nhàng, nhiệt tình và có nhiều quyết tâm tốt.
We wish you a start into the new year that is characterized by lightness, enthusiasm and numerous good resolutions.

56
Q

sich befinden

A
  1. in einem bestimmten Zustand, einer bestimmten Lage sein
    - Schon länger befindet sich das Unternehmen in der Krise, nun hat sich die Lage verschärft.
    - The company has been in crisis for a long time, and now the situation has worsened.
  2. sich in einer bestimmten Weise fühlen
    - sich wohl/unpässlich befinden: feel well/unwell, cảm thấy khỏe/ko khỏe
  3. an einem bestimmten Ort, Platz sein
    - Er befindet sich in seinem Büro
57
Q

Die Lage des Unternehmen spitzt sich zu

A

sich zuspitzen: is getting worse, is coming to a head

Tình hình của công ty đang đến hồi gay cấn (đang đi đến hồi kết)
The situation of the company is coming to a head.

58
Q

Es bestünden Zweifel an etw

A

Es bestünden Zweifel an ihrer Sicherheit.
- There is doubts about their safety.

Es bestünden Zweifel, ob die als Ziel gesetzte Eigenkapitalrendite von 7% hierfür ausreichend sei.
- There were doubts whether the target return on own resources of 7 % was sufficient for this.

59
Q

Annahme der Fortführung der Unternehmenstätigkeit

A

going concern
giả định công ty sẽ tiếp tục hoạt động

60
Q

Zwei Investoren aus China hatten sich verpflichtet, neue Aktien im Wert von 5,5 Millionen Euro zu erwerben.

A

sich verpflichten: commit, cam kết

Two investors from China had committed to acquire new shares worth 5.5 million euros
Hai nhà đầu tư Trung Quốc đã cam kết mua số cổ phần mới trị giá 5,5 triệu euro.

61
Q

Mehrfach wurde die Bezugsfrist verlängert, da die beiden Investoren wegen neuer Corona-Einschränkungen in China mehr Zeit brauchten.

A
  • mehrfach: several times, nhiều lần
  • Bezugsfrist: subscription period, Thời hạn đăng ký

The subscription period was extended several times because the two investors needed more time due to new corona restrictions in China.
Thời hạn đăng ký đã được gia hạn nhiều lần do hai nhà đầu tư cần thêm thời gian do các hạn chế mới của corona ở Trung Quốc

62
Q

Sie konnten ihren Zusagen nicht nachkommen

A
  • nachkommen: fulfill, keep, follow

they could not keep their promises
họ không thể giữ lời hứa

63
Q

Die Finanzspritze war Voraussetzung für das Testat des Abschlussprüfers.

A

Việc bơm tiền mặt là điều kiện tiên quyết để kiểm toán viên chứng thực.
The cash injection was a prerequisite for the auditor’s attestation.

64
Q

ob dieser Zustand fortbesteht

A

fortbestehen: continue, persist, continue to persist

liệu tình trạng này có tiếp diễn hay ko
whether this condition persists.

65
Q

bestehen

A
  1. vorhanden sein; existieren
    - Welche Möglichkeiten der Aufnahme weiterer Finanzmittel bestehen.
    - What options there are for raising additional funds.
    - Có những lựa chọn nào để huy động thêm vốn.
  2. erfolgreich absolvieren
    - eine Prüfung bestehen
66
Q

How to calculate Financial Liquidity of company?

A
  1. current ratio =current assets / current liabilities.
  2. operating cash flow ratio
    = operating cash flow / current liabilities
    - It calculates the number of times a company can pay down its current debts with cash generated in the same period.
    - A higher number is better since it means a company can cover its current liabilities more times.
67
Q

Das Unternehmen kämpft mit Umsatzeinbruch

A

The company is struggling with a drop in sales
Công ty đang vật lộn với sự sụt giảm doanh số bán hàng

68
Q

billigen

A

= (einer Sache) zustimmen
approve

  • sobald die geprüften Jahresabschlüsse vom Aufsichtsrat gebilligt sind.
  • as soon as they have been approved by the supervisory board
  • ngay sau khi bctc hàng năm được hội đồng giám sát phê duyệt
69
Q

Alleine im China-Geschäft sind die Umsätze um 32 Prozent gesunken.

A

In the China business alone, sales fell by 32 percent.
Riêng tại thị trường Trung Quốc, doanh số đã giảm 32%.

70
Q

Die Ukraine-Krise drücke auf die Kauflaune vieler Kunden.

A

The crisis in Ukraine is putting pressure on many customers to buy.
Cuộc khủng hoảng ở Ukraine đang gây áp lực buộc nhiều khách hàng phải mua.

71
Q

Đối với quý thứ hai
With a view to the second quarter

A

Mit Blick auf das zweite Quartal

72
Q

festhalten

A
  1. hold
    - Die Beweise waren unzureichend, um den Verdächtigen länger festzuhalten.
  2. adhere, kiên định
    - Der Vorstand halte weiterhin an der Prognose fest: Ban điều hành kiên định với dự báo
    - Die Polizei hielt einen Verdächtigen fest.
  3. record
    - Ich habe die Ideen aus dem Meeting in einem Notizbuch festgehalten.
73
Q

Wäschehersteller

A

nhà sản xuất đồ lót
underwear manufacturer

74
Q

Ekosem-Agrar mussten ihre Investoren zuletzt vertrösten.

A
  • vertrösten: comfort (someone) at a time of grief or disappointment.
75
Q

Der Versagungsvermerk für Adler von KPMG sorgte für besonders viel Aufruhr.

A

Thông báo từ chối Adler đã gây xôn xao dư luận.
Negative opinion for Adler caused a lot of uproar.

76
Q

Krisen haben viele Unternehmen in finanzielle Bedrängnis gebracht

A

Khủng hoảng đã khiến nhiều công ty gặp khó khăn về tài chính
Crises have put many companies in in financial difficulties.

77
Q

Bei vielen dürfte ausgelassene Wochenendstimmung herrschen, nur nicht bei dem Immobilienkonzern Adler.

A

ausgelassen: relaxed, exuberant, omitted, vui vẻ, phấn khởi

Many are likely to be in an exuberant weekend mood, just not at the real estate group Adler.
Nhiều người có thể sẽ có tâm trạng vui vẻ vào cuối tuần, nhưng không phải ở tập đoàn bất động sản Adler.

78
Q

Der Verwaltungsrat sieht sich gezwungen, eine Ad-hoc-Meldung zu veröffentlichen.

A

sich gezwungen siehen: feels forced, feels compelled

The board of directors feels compelled to publish an ad hoc announcement
Hội đồng quản trị cảm thấy bắt buộc phải công bố một thông báo đột xuất

79
Q

Sie sähen sich nicht in der Lage, ein Prüfungsurteil abzugeben

A

sich nicht in der Lage sehen: unable to

Họ cho biết họ không thể đưa ra ý kiến kiểm toán.
They said they were unable to provide an audit opinion.

80
Q

Eine Hiobsbotschaft an den Kapitalmarkt schickt den Aktienkurs auf Talfahrt.

A
  • Hiobsbotschaft: bad news
  • etw auf Talfahrt schicken: eine deutliche Abwärtsentwicklung, Verschlechterung, Wertminderung bei etw. bewirken, verursachen

Bad news to the capital market sends the share price plummeting.
Tin xấu đến thị trường vốn khiến giá cổ phiếu giảm mạnh.

81
Q

Der Fall lässt aufhorchen.

A

aufhorchen = plötzlich interessiert hinzuhören beginnen
prick up ears

Vụ việc khiến bạn phải chú ý.
The case makes you sit up and take notice.

82
Q

Dass er diesen Schritt noch bei einem bekannten SDax-Konzern geht, kommt noch seltener vor.

A

The fact that he still takes this step with a well-known SDax group is even rarer.
Việc anh ấy vẫn thực hiện bước này với một tập đoàn SDax nổi tiếng thậm chí còn hiếm hơn.

83
Q

Prüfer fürchten oftmals die Reaktion der Kapitalmärkte.

A

fürchten: Angst haben vor, befüchten

Auditors often fear the reaction of the capital markets.
Các kiểm toán viên thường lo sợ phản ứng của thị trường vốn.

84
Q

Falls sich im Nachhinein herausstellt, dass der Versagungsvermerk unbegründet war, könnten die Anleger den Prüfer wegen des abgestürzten Kurses verklagen.

A
  • im Nachhinein: afterwards, in retrospect
  • Falls sich herausstellt: if it turns out
  • unbegründet: vô căn cứ, unfounded
  • verklagen: sue, kiện

Nếu sau đó hóa ra thông báo từ chối là vô căn cứ, các nhà đầu tư có thể kiện người kiểm tra về mức giá bị phá vỡ.”
If it turns out afterwards that the refusal notice was unfounded, investors could sue the examiner for the crashed price.”

85
Q

prominente Fällen (wie Wirecard, Greensill, Grenke, Adler)

A

high-profile cases

86
Q

sich ausgesetzt sehen

A

Die Wirtschaftsprüfer-Branche sah sich mit Fragen zu ihrer Arbeitsweise ausgesetzt.
Ngành kiểm toán đã phải đối mặt với những câu hỏi về phương pháp làm việc của mình
The auditing industry was confronted with questions about its working methods

87
Q

It is not customary to say “I love you to your parents

A

Es ist nicht üblich, zu seinen Eltern “Ich liebe dich” zu sagen

88
Q

Das vergangene Jahr war für Deutschlands Wirtschaftsprüfer von zahlreichen Herausforderungen durchzogen.

A

von etw durchzogen sein: be crossed by sth, be interspersed
đan xen, chằng chịt, được bao phủ bởi

  • Năm vừa qua đan xen với vô số thách thức đối với các kiểm toán viên của Đức.
  • The past year was interspersed with numerous challenges for Germany’s auditors.

Die gesamte Insel ist von einem unterirdischen Höhlennetz durchzogen.
-The entire island is crossed by an underground network of caves.
- Toàn bộ hòn đảo được bao phủ bởi một mạng lưới hang động ngầm.

89
Q

Wer diese am besten gemeistert hat

A

Who has mastered these best

Wie können diese Herausforderungen am besten gemeistert werden?
- How best to tackle these challenges ?
- Cách tốt nhất để giải quyết những thách thức này?

90
Q

Aufsteiger & Absteiger

A
  • Aufsteiger: rising star, riser, achiever, newcomer, climber
  • Absteiger: faller, loser
91
Q

mit der andauernden Corona-Pandemie

A

andauernd: constantly, always, continuously, all the time

with the ongoing corona pandemic
với đại dịch corona đang diễn ra

92
Q

In Sachen Umsatz halten die Big Four die Konkurrenz weiterhin auf Distanz

A

etw/jmd auf Distanz halten: keep sth/s.o at a distance, keep at bay

  • In terms of sales, the Big Four continue to keep the competition at bay.
  • Về doanh số bán hàng, Big Four tiếp tục duy trì khoảng cách với các đối thủ

Deshalb müssen sie Risiken auf Distanz halten
- Therefore they must keep risks at a distance

93
Q

Die Umsätze der führenden WP-Gesellschaften hierzulande zulegten um 4,8 Prozent

A

hierzulande: in German
zulegen: increase, grow, up

  • The sales of the leading audit companies in Germany increased by 4.8 percent.
  • Doanh thu của các công ty kiểm toán hàng đầu ở Đức tăng 4,8%

Lediglich KPMG konnte mit einem Plus 3,1 Prozent leicht zulegen.
- Only KPMG was able to increase slightly by 3.1 percent.
- Chỉ có KPMG là tăng nhẹ 3,1%.

94
Q

Drei der großen Vier mussten jedoch einen Rückgang verbuchen, allen voran Deloitte mit einem Rückgang von 8 Prozent gegenüber dem Vorjahr.

A
  • verbuchen: post, record, book
  • einen Rückgang verbuchen: was reduced, decrease, experience a decline, show a drop
  • allen voran: especially, most notably

Tuy nhiên, ba trong số bốn công ty lớn đã phải công bố sự sụt giảm, đáng chú ý nhất là Deloitte với mức giảm 8% so với cùng kỳ năm ngoái.
However, three of the big four had to post declines, most notably Deloitte with a decline of 8 percent year-on-year.

95
Q

Deloitte erwirtschaftet 53% seines Umsatzes im Beratungsgeschäft , das zuletzt stärker von den Auswirkungen der Corona-Pandemie betroffen war.

A
  • Deloitte tạo ra 53% doanh số bán hàng của mình trong lĩnh vực kinh doanh tư vấn, lĩnh vực gần đây đã bị ảnh hưởng nặng nề hơn do tác động của đại dịch corona.
  • Deloitte generates around 53 percent of its sales in the consulting business, which has recently been more severely affected by the effects of the corona pandemic.
96
Q

Barcelona will so schnell wie möglich aufholen.

A
  • aufholen: catch up, make up, regain,
    bắt kịp, bù đắp

Barcelona want to catch up as soon as possible.

Die Schüler werden die Corona-Lücken nicht in Gänze aufholen können“
- The students will not be able to fully catch up with the Corona gaps”

Ich möchte diese verlorenen Jahre aufholen.
- I want to make up for those lost years.
- Tôi muốn bù đắp những năm tháng đã mất.

97
Q

Drei Wirtschaftsprüfer verzeichneten gleich im Geschäftsjahr 2021 ein zweistelliges Wachstum

A

verzeichnen: record, report, register, note

Ba cty kiểm toán đã ghi nhận mức tăng trưởng hai con số trong năm tài chính 2021
Three auditors recorded double-digit growth in the 2021 financial year

98
Q

Angeführt wird das Feld von BDO auch in diesem Jahr

A

Angeführt wird das Feld vom: Leading the pack is, The field is led by

  • Lĩnh vực này một lần nữa được dẫn dắt bởi BDO trong năm nay
  • The field is again led by BDO this year

Angeführt wird das Feld vom Intel Core i7 Prozessor.
- Leading the pack is the Intel Core i7 processor.
- Lĩnh vực này được dẫn đầu bởi bộ xử lý Intel Core i7.

99
Q

Das mittelständische Prüf- und Beratungshaus hat im Umsatz um 6,6 Prozent zugelegt.

A

The medium-sized auditing and consulting company increased sales by 6.6%

100
Q

Mazars rangiert auf Platz 8 mit einem Umsatz von 204 Millionen Euro

A

Mazars xếp ở vị trí thứ 8 với doanh thu 204 triệu euro
Mazars ranks in 8th place with a turnover of 204 million

101
Q

der jüngst umfirmierten Grant Thornton (ehemals Warth & Klein Grant Thornton)

A

umfirmiert: renamed

  • mới đổi tên gần đây Grant Thornton (trước đây là Warth & Klein Grant Thornton)
  • the recently renamed Grant Thornton (formerly Warth & Klein Grant Thornton)
102
Q

Den hiesigen Aktienmarkt

A

hiesig: local, địa phương

The local stock market
Thị trường chứng khoán trong nước

in den hiesigen kulturellen Vereinen: trong các hiệp hội văn hóa địa phương

103
Q

Geschmolzen ist indes der Abstand des Verfolgerfelds der Big Four.

A
  • indes: however
  • Verfolgerfeld: pursuer, chaser, follower, tracker

Meanwhile, the distance between the Big Four’s chasing field has melted.
Trong khi đó, khoảng cách giữa sân bám đuổi của Big Four đã tan biến

104
Q

Wenngleich dieser Abstand noch immer immens ist.

A

dù khoảng cách này vẫn còn rất lớn.
although this distance is still immense.

105
Q

So müsste BDO seinen Umsatz mehr als verfünffachen, um zu Deloitte als kleinstem der vier Dickschiffe aufzuschließen.

A
  • Dickschiffe: big boats
  • aufschließen: catch up with, catching up

BDO sẽ phải tăng doanh thu của mình hơn gấp 5 lần để bắt kịp Deloitte với tư cách là cty nhỏ nhất trong số 4 gã khổng lồ.
BDO would have to increase its sales more than fivefold in order to catch up with Deloitte as the smallest of the four giants.

106
Q

Die sinkende Zahl neuer Berufsträger erschwert die Personalgewinnung deutlich.

A
  • Berufsträger: professionals
  • Personalgewinnung: personnel recruitment, talent acquisition

The declining number of new professionals is making recruitment significantly more difficult.
Số lượng chuyên gia mới giảm đang khiến việc tuyển dụng trở nên khó khăn hơn đáng kể.

107
Q

Die Wirtschaftsprüfungsgesellschaften können nicht mehr jedes Mandat stemmen.

A
  • stemmen: lift, handle, manage

the auditing companies can no longer handle every client
các công ty kiểm toán không còn khả năng đảm đương mọi khách hàng

Gewichte stemmen: lift a weight, nâng tạ

108
Q

Die Branche müsse die Honorare aufrufen, die sie brauche, um eben jene Qualität auch künftig gewährleisten zu können.

A

The industry must call for the fees that it needs in order to be able to guarantee that quality.
ngành phải yêu cầu (kêu gọi) các khoản phí mà họ cần để có thể đảm bảo chất lượng đó.

109
Q

Das Beratungsgeschäft war schon seit jeher ein zentraler Wachstumstreiber von Deloitte

A

seit jeher = schon immer: always, ever since

The consulting business has always been a key growth driver for Deloitte

110
Q

diese Summe wird auf die Gesamtleistung draufgeschlagen.

A

this sum is added to the overall performance.
số tiền này đc cộng vào hiệu suất tổng thể.

111
Q

konkretisieren

A

specify, concretize, clarify, define
chỉ định, đưa ra, cụ thể hóa

  • Geschäftsideen konkretisieren: đưa ra những ý tưởng kdoanh
112
Q

Nach Wirecard: EY setzt Hunderte Mitarbeiter vor die Tür

A

After Wirecard: EY kicks out hundreds of employees
Sau Wirecard: EY sa thải hàng trăm nhân viên

113
Q

EY Deutschland plant mit Kündigungen in dreistelliger Höhe

A

Kündigung = Entlassung

EY Germany is planning three-digit layoffs
EY Đức đang lên kế hoạch sa thải ba con số

114
Q

Pikant: Die Entlassungen betreffen auch den durch Wirecard gebeutelten Audit-Bereich.

A
  • pikant: spicy, cay đắng
  • gebeutelten: troubled, shaken, tricken

Spicy: The layoffs also affect the audit area that has been hit by Wirecard.

115
Q

Stellt ein Gericht fest, dass sie grob nachlässig oder gar mit Vorsatz gehandelt haben, würde keine Versicherung greifen und die vier Prüfer müssten womöglich unbegrenzt haften.

A

Nếu tòa án phát hiện ra họ đã hành động với sự sơ suất nghiêm trọng hoặc thậm chí là có chủ ý, thì sẽ ko có bảo hiểm nào đc áp dụng và 4 kiểm toán viên có thể phải chịu trách nhiệm vô thời hạn.

If a court finds that they acted with gross negligence or even with intent, no insurance would apply and the four auditors might have to be liable indefinitely.

116
Q

APAS

A

Abschlussprüferaufsicht

117
Q

Eine Urteil wird für Ende März erwartet.

A

Dự kiến sẽ có phán quyết vào cuối tháng 3
A verdict is expected at the end of March.