Deutsch News Flashcards
Absturz, abgestürzt sein
crash, sụp đổ, sự cố
- der Absturz der Aktienmärkte: sự sụp đổ của thị trường chứng khoán
- der Rechner war wieder abgestürzt: máy tính lại gặp sự cố
beabsichtigen
= wollen, vorhaben
intend
PwC beabsichtigen die Gründung von CertifAI für die Prüfung von KI-Produkten.
PwC có ý định thành lập CertifAI để thử nghiệm các sản phẩm AI
that’s the spirit!
das ist die richtige Einstellung
wir bezwingen es
we overcome
we’re taking a little break
wir nehmen uns eine kleine Auszeit
Ich durchstreife die Straßen
Tôi đi lang thang trên đường phố
cozy home
wohlige Zuhause
Dein Gesicht ist ganz blass geworden. Du solltest dich besser um dich kümmern.
mặt bạn đã trở nên rất nhợt nhạt. bạn nên chăm sóc bản thân tốt hơn
your amount is almost used up. you have to top it up. Otherwise we have to stop serving
- deine Betrag ist fast aufgebraucht. du muss ihn aufstocken. Ansonsten müssen wir Verabreichung stoppen.
- số tiền của bạn gần như không còn nữa. bạn phải nạp tiền cho nó. Nếu không chúng tôi phải ngừng phục vụ.
Hör auf zu predigen!
ngừng thuyết giảng (dạy đời)
Ein Gewissen hast du auch nicht
You don’t have a conscience either
Bạn không có lương tâm
bạn biết tính khí của cô ấy
Du kennst doch ihr Temperament
Niemand führt ein Leben, in dem alles glatt läuft
không ai sống một cuộc sống mà mọi thứ diễn ra suôn sẻ
Niemand weiß, welche Rückschlage man erleiden wird
Nobody knows what setbacks they will suffer
thất bại
Was führt euch denn hier her?
Điều gì mang bạn đến đây?
What brings you here?
ehrgeizig, Ehrgeiz
ambitious, tham vọng
Ehrgeiz - das innere Feuer ist wichtiger als Intelligenz
Der Begriff „Sunday Scaries“ bezeichnet eine bestimmte Form der Panik, die manche im Lauf des Sonntags befällt.
bezeichnen: describe, indicate
befallen: attack, affect
The term “Sunday Scaries” refers to a specific form of panic that some people experience over the course of a Sunday.
Thuật ngữ “Nỗi sợ hãi ngày Chủ nhật” đề cập đến một dạng hoảng sợ cụ thể mà một số người trải qua trong suốt ngày Chủ nhật.
hervorrufen
cause, trigger, evoke
Sunday scaries kann ein Gefühl von Angst und Rastlosigkeit sowie körperliches Unwohlsein hervorrufen.
Sunday scaries có thể gây ra cảm giác lo lắng và bồn chồn, cũng như khó chịu về thể chất.
Sunday scaries can cause feelings of anxiety and restlessness, as well as physical discomfort.
- Rastlosigkeit: restlessness, bồn chồn
- Unwohlsein: discomfort, khó chịu
get medical treatment, điều trị y tế
sich in ärztliche Behandlung begeben
= sich ärztlich behandeln lassen
du musst dich nicht in ärztliche Behandlung begeben
you do not need to get medical treatment
bạn không cần phả điều trị y tế
Große Werbekunden brechen weg.
Big advertisers are leaving.
Các nhà quảng cáo lớn đang rời đi.
am Vortag
The day before
erschlagen
erschöpft
Ich fühle mich total erschlagen.
Aufspaltung von EY
Splitting of EY
Überholt Deloitte bald KPMG?
Will Deloitte soon overtake KPMG?
Deloitte sẽ sớm vượt KPMG?
Aufenthaltstitel
giấy phép cư trú
residence permit
Diese Bescheinigung ist gültig für die Dauer von 6 Monaten nach ihrer Ausstellung.
Giấy chứng nhận này có giá trị trong vòng 6 tháng sau khi được cấp.
This certificate is valid for a period of 6 months after it was issued.
Grenzübertritt
vượt biên
border crossing
- illegaler Grenzübertritt: illegal border crossing
Wiedereinreise in die
Bundesrepublik Deutschland
tái nhập cảnh vào cộng hòa Liên bang Đức
re-entering the Federal Republic of Germany
I want to visit Japan so desperately
Ich möchte Japan so verzweifelt besuchen.
Ich möchte unbedingt nach Japan.
Anlagen
facilities
tiện nghi, cơ sở vật chất
- Bsp: Tennisanlagen (cơ sở quần vợt)
soziale Miteinander
social interaction
tương tác xã hội
am Stadtrand
ở vùng ngoại ô
on the outskirts
diese Schuhe haben ausgedient
những đôi giày này đã lỗi thời
ausdienen = unbrauchbar werden
Umwelt und Klima werden geschont.
- schonen: conserve, save, spare
the environment and climate are protected.
do not want to become lonely
nicht vereinsamen wollen
không muốn trở nên cô đơn
(sich) wachsender Beliebtheit erfreuen
to become increasingly popular
- Tiny Houses erfreuen sich wachsender Beliebtheit.
- Tiny houses are becoming increasingly popular.
Wegbereiter
pioneers
những người tiên phong
Ausstieg aus der Zivilisation
(escape from civilisation)
geht ökologisch Leben steinzeitlich zu?
is ecological life Stone Age?
đời sống sinh thái có phải là thời kỳ đồ đá?
Haus entwerfen
house design
thiết kế nhà
- entwerfen: design, create, draft, sketch, draw
Ich höre dich kaum.
Ich höre dich abgehackt
I can barely hear you
You’re breaking up
jemanden zum Reden haben
to have someone to talk to
In einer Senioren-WG hat man immer jemanden zum Reden.
In a shared flat for senior citizens, you always have someone to talk to.
Rückzugsmöglichkeiten.
opportunities for retreat, cơ hội rút lui.
Ein eigenes Zimmer in einer Senioren-WG bietet den Bewohnern Rückzugsmöglichkeiten.
A room of their own in a flatshare for senior citizens offers the residents opportunities for retreat.
aufstocken
- um ein oder mehrere Stockwerke erhöhen
Bsp:
- ein Gebäude aufstocken
- wir haben aufgestockt - um eine bestimmte größere Menge, Anzahl o. Ä. vermehren, erweitern
Bsp:
einen Etat, einen Kredit [um 10 Millionen auf 50 Millionen] aufstocken
die Gesellschaft stockt auf (erhöht ihr Kapital)
vorlegen
submit, present
Deloitte haben ihre Jahresberichte für das GJ 2021/2022 vorgelegt.
Deloitte have presented their annual reports for the FY 2021/2022
Deloitte đã trình bày báo cáo thường niên cho năm tài chính 2021/2022
zwischenzeitlich
mean while, in the mean time
Deloitte haben zwischenzeitlich ihre Jahresberichte für das GJ 2021/2022 vorgelegt.
Deloitte have meanwhile presented their annual reports for the FY 2021/2022
Trong khi đó, Deloitte đã trình bày báo cáo thường niên cho năm tài chính 2021/2022