Deutsch Lernen (YouTube) Flashcards
angeblich
allegedly, supposedly, được cho là
- München ist angeblich eine der teuersten Städte in Deutchland
zum Ausgehen
In anderen Städten bezahlt man weniger zum Ausgehen: In other cities you pay less for going out.
abgehen
- die Preise gehen ab: the prices are going up
Da guckt man blöd aus der Wäsche
it makes you look dumbfounded
(Chết lặng người; không nói nên lời)
Was schätzt du denn?
So what do you guess?
besorgniserregend
alarming, worrying
- Das finde ich schon besorgniserregend:
Tôi thấy điều đó thật đáng lo ngại
Elitestadt
thành phố ưu tú, thượng lưu
eigentlich so das Rundumpaket
basically everything
Studentenviertel
student district
Hammerpreis
awesome price (giá rẻ)
Edelgemüse
fine vegetable, noble vegetable
- Spargel ist ein Edelgemüse
Es sollte passen
It should be fine
Der Stand wirkt ganz okay
wirken: seem, look, affect, impact
the stall seems quite ok
gian hàng có vẻ khá ổn
Wir sind rund um die Uhr für euch unterwegs.
We are in action for you around the clock. (hành động vì ai đó)
Dreharbeiten
filming
exorbitant teuer
đắt cắt cổ
I’m flattered
Das ist schmeichelhaft
Es kann sein, dass du Tapioka Perlen ausgesucht hast.
aussuchen : choose, chọn
Có thể bạn đã chọn trân châu bột sắn
verfeindet
hostile
Sie sind ein bisschen verfeindet.
They are slightly hostile
son-in-law
con rể
Schwiegersohn
Kirchturm
church tower
Köln ist die einzige Stadt, wo der Kirchturm keine Uhr hat.
die Kölner sind einfach unsympathisch
người dân Cologne chỉ đơn giản là ko có thiện cảm (ko thông cảm)
reiche Rentner
wealthy pensioners
người về hưu giàu có
unübersichtlich
übersichtlich = klar, deutlich, ersichtlich, transparent
verwirrt, durcheinander
confusing
durcheinander
- ungeordnet
- Hier ist ja alles durcheinander - verwirrt
- Nach dem Gespräch war sie völlig durcheinander
Düsseldorf ist für mich steif, starr
Düsseldorf is uptight, not relaxed
Düsseldorf cứng nhắc đối với tôi
Ich bin da jetzt nicht so streng mit Düsseldorf
Ich habe keine Antipathie gegen Düsseldorf.
I’m not very strict with (having a negative views of) Düsseldorf.
Tôi không khắt khe lắm với Düsseldorf.
I have no antipathy towards Düsseldorf.
Tôi không có ác cảm với Düsseldorf.
die Menschen sind immer gut gelaunt
people are always in a good mood
bodenständige Menschen
down to earth people
die Lebenszugewandtheit, die Fröhlichkeit
The feeling of embracing life, the happiness
niềm đam mê cho cuộc sống, sự vui vẻ
die Ringe
die Ringe meint: Partymeile, Restaurants, Clubs
Promenade
besonders angelegter, breiter, gepflegter Spazierweg
lối đi bộ được thiết kế đặc biệt, rộng rãi, được chăm sóc cẩn thận.
-> Rheinpromenade: đường đi dạo dọc sông Rhine
Rheinufer
bờ sông Rhine
bank of the Rhine
Die Uferpromenade das haben sie echt ganz gut hingekriegt.
Lối đi dạo ven sông họ đã làm rất tốt
The promenade on the river bank, they really did a good job.
Damit geben sie aber auch schrecklich an.
angeben mit: brag about, boast about, khoe khoang về
but they also brag about it terribly
nhưng họ cũng khoe khoang về nó khủng khiếp
but they also boast about it so much
nhưng họ cũng khoe khoang về nó rất nhiều
Ufer ist so stadtnah
Bờ sông rất gần thành phố
Riverbank is so close to the city
Der ganze Kreisverkehr gefällt mir nicht, dass man nicht links abbiegen kann.
Tôi không thích toàn bùng binh, tôi không thể rẽ trái
I don’t like the whole roundabout, I can’t turn left
Derren Sprache finde ich unfassbar anstrengend
unfassbar = unverständlich, incomprehensible
I find how they speak unbelievably exhausting
die Innenstadt finde ich sehr zugebaut
zugebaut: overbuilt, xây dựng quá mức
the city centre I think it’s very built up
trung tâm thành phố tôi thấy bạn rất xây dựng quá mức
angeberisch
= prahlerisch: pretentious, khoe khoang, tự phụ
Die gelten als bisschen angeberisch
They’re said to be a bit pretentious
Họ được cho là hơi tự phụ
unpersönlich
impersonal: without human warmth; not friendly and without features that make people feel interested or involved.
unpersönlichen Leute
Die sind sehr auf sich ichbezogen.
They are very self-centred
họ rất tự cho mình là trung tâm
- ichbezogen: egozentrisch
Wir mussten durch die Stadt durch mit Auto
we had to go through the city by car
chúng tôi phải đi qua thành phố bằng ô tô
Spuren
lanes, làn đường
Das waren teilweise vier Spuren voll
sometimes four lanes were full
đôi khi bốn làn xe đã chật cứng
Alt trinken
Kölsch trinken
Alt (beer): dunker, flüssig
Kölsch (beer): heller, überflüssig, schmeckt wie Wasser
Zum Ausgehen abends gibt es nur die Altstadt. Hier ist alles so ein bisschen weiter.
There is only the old town if you want to go out in the evening. Everything is a bit more spaced out here.
Chỉ có phố cổ nếu bạn muốn đi chơi vào buổi tối. Ở đây thì mọi thứ đều cách nhau hơn một chút.
gehoben
upscale, highbrow, cao cấp
Es ist alles bisschen gehobener in Düsseldorf
Everything is a bit more upscale in Düsseldorf
Mọi thứ cao cấp hơn một chút ở Düsseldorf
Liga
league, liên đoàn, giải đấu
Köln spielt erste Liga
wenn man mal aufs Örtchen muss
If you have to go to the toilet
Unser Bier ist sehr herb
Bia của chúng tôi rất đắng
Our beer is very bitter
urig
rustic, mộc mạc, truyền thống
die Kölner sind einfacher und uriger
the people of Cologne are simpler and more traditional.
schickimicki
fancy-schmancy: sang chảnh, nhưng theo một cách trịch thượng.
Die Düsseldorfer sind arrogant, bisschen schickimicki
The people of Düsseldorf are arrogant, a bit fancy-schmancy.
Người dân Düsseldorf kiêu ngạo, hơi sang chảnh
In Düsseldorf sind feine Menschen
fein: classy (stylish and sophisticated)
in Düsseldorf people are classy
ở Düsseldorf mọi người rất sang trọng
spießig
stuffy, narrow-minded, conservative, bảo thủ
- In Düsseldorf sind Leute sehr spießig
stuffy: formal, boring, and not modern
Was auch immer.
Wie auch immer.
Or whatever.
Anyway.
aufgeräumt
ngăn nắp
tidy
ein aufgeräumter Schreibtisch: a tidy desk
Das ist eine Ansichtssache
Đó là vấn đề quan điểm
It’s a matter of opinion
- Ansicht: opinion, view
- Aufsicht: supervison, control
- Einsicht: Insight, understanding
- Absicht: intention, purpose, aim
Verräter
traitor, betrayer
kẻ phản bội
Der Verräter wurde sofort festgenommen.
The traitor was immediately arrested.
verkappen
disguise, ngụy trang, cải trang
Du bist eine verkappte Kölnerin
You are a disguised Cologne woman
Bạn là một phụ nữ Cologne trá hình
Ja, anscheinend schon.
Yeah, apparently so
Vâng, rõ ràng là vậy
I just burst into tears
Ich bin einfach nur in Tränen ausgebrochen
Tôi chỉ biết bật khóc
gepanzert
armored
bọc thép
weiterführen
carry on, pursue, continue
ich kann mein BWL-Studium an dieser Stelle nicht mehr weiterführen
I can no longer continue my business studies at this point
Tôi không còn có thể tiếp tục học kinh doanh vào thời điểm này