Deutsch AuditBook Flashcards
anfallen
- phat sinh
- plötzlich angreifen, suddenly attack
- seize someone: bao trùm, ập đến, lấn át
- Fieber, Krankheit fällt jdn. an: Sốt, bệnh tật ập đến với ai.
- Leidenschaft, Zorn, Wut, Zweifel, Entsetzen, Heimweh, Jammer fällt mich an. : Niềm đam mê, giận dữ, tức giận, nghi ngờ, kinh hoàng, nhớ nhà, đau khổ bao trùm tôi.
gegenüberstellen
compare, so sánh
- Alle Kosten des abgelaufenen Jahres werden den Umsätzen gegenübergestellt.
- All costs of the past year are compared to sales.
- Tất cả các chi phí trong năm qua đều được so sánh với doanh số bán hàng.
im Vorfeld
in advance
- DieQuartalszahlen fielen zwar partiell etwas besseraus, als es Analysten im Vorfeld erwartet haben.
- The quarterly figures were in some cases somewhat better than analysts had expected in advance.
Nach dem heftigen Abverkauf bei der TUI-Aktie im Mai und Juni konnte sie sich Mitte Juli wieder fangen.
sich fangen: recover, regain
- Sau đợt bán tháo mạnh đối với cổ phiếu TUI vào tháng 5 và tháng 6, nó đã phục hồi vào giữa tháng 7.
glücken
succeed, thành công
- esglücktemir, die Verbindung herzustellen : I succeeded in making the connection
- ihmglücktimmer alles : everything always works out for him
- ob die Fluchtglückenwird? : whether the escape will be successful?
Rebound
Phục hồi
aus dem Ärmel schütteln
- Sie können sich keine Zahlen aus dem Ärmel schütteln : you cannot come up with any numbers
versetzen
= an eine andere Stelle setzen, bringen
= move, transfer, shift
- das Gut in einem betriebsbereiten Zustand versetzen : put the goods in a working condition, đưa hàng hoá vào tình trạng hoạt độn
aufschlagen
open
- man muss den Artikel §960 aufschlagen
- you have to look at the article
Vorwürfe gegen jdn erheben
Ex-Manager erhebt schwere Vorwürfe gegen Deloitte
Người quản lý cũ đưa ra những cáo buộc nghiêm trọng chống lại Deloitte
schwül
Oi bức
tổn hại đến danh tiếng
rufschädigend
Eigenkapitalzuführungen
bơm vốn chủ sở hữu
Der Lieferant wird seine Rechnung in US dollar ausstellen
The supplier will issue his invoice in US dollars
Diese Länder haben den Euro nicht eingeführt
These countries have not adopted the euro
Ranger
nhân viên kiểm lâm
Aufseher in einem Nationalpark
Verstrickungen
Vụ bê bối
ermitteln
determine, detect (điều tra)
Staatsanwaltschaft
Công tố viên
die Niederlassung
Chi nhánh, văn phòng
- Die Niederlassung Frankfurt wurde von der Staatsanwaltschaft aufgesucht: Chi nhánh Frankfurt đã được công tố viên đến thăm.
Grund für die Razzia
Lý do của cuộc đột kích
unzureichend überwacht werden
không đc giám sát đầy đủ
Prüfungsrisiko vergegenwärtigen sollen
Should visualize the audit risk
nên hình dung rủi ro kiểm toán
unangemessenes Prüfungsurteil
ý kiến không phù hợp
mit etw auseinandersetzen
Deal with
Arbeitsweisen
phương pháp làm việc
Working methods
geeignete Bezugsgrößen
giá trị tham chiếu phù hợp
ein Verständnis von etw erarbeiten
phát triển sự hiểu biết về
develop an understanding of
er wird aktiv beaufsichtigt
kiểm toán viên đó được giám sát
he is actively supervised (overseen)
Nun ja, das versteht sich irgendwie von selbst.
Chà, kiểu đó không cần nói cũng biết.
Well, that kind of goes without saying.
Es wird festgehalten, dass
nêu, state
im Rahmen seines Ermessens
at its discretion (personal judgment)
theo phán xét cá nhân
arbeitsteilig durchführen
carried out in a collaborative manner
thực hiện một cách hợp tác
einhergehende Risiken
rủi ro liên quan
associated risks
Er hat rumgebrüllt.
He yelled.
Anh ta hét lên.
Daten sind vorhanden und fortbestehen.
data exist and continue to exist
Analytische Prüfungshandlungen liefern Prüfungsnachweise, wenn eine ausreichend präzise Erwartungshaltung gebildet werden kann.
Analytical audit procedures provide audit evidence if sufficiently precise expectations can be formed.
Die Kennzahl ist im Jahresabschluss fehlerhaft dargestellt
The key figure is presented incorrectly in the annual financial statements
Trình bày
Abweichung nachgehen
investigate
Einsichtnahme/Inaugenscheinnahme
Inspection
Thanh tra / kiểm tra
- in eine Konto Einsicht nehmen: inspect an account, kiểm tra tài khoản
Aufzeichnungen untersuchen
examine records
kiểm tra hồ sơ
Lieferbedingungen (Incoterms) und die Frachtpapiere
Terms of delivery (Incoterms) and the shipping documents
Điều khoản giao hàng (Incoterms) và các chứng từ vận chuyển
eine Antwort wird immer erbeten.
erbitten: request, yêu cầu
Je nach Ausgestaltung
Depending on how it is structured
Abschlussprüfer werden von Kunden und Lieferanten Saldenbestätigungen einholen.
Auditors will obtain balance confirmations from customers and suppliers.
Kiểm toán viên sẽ nhận được xác nhận số dư từ khách hàng và nhà cung cấp.
Haken Sie zeitnah nach, sofern die Rückantwort ausbleiben sollte.
follow up promptly if there is no response.
hãy theo dõi kịp thời nếu không có phản ứng.
eine kurze Darstellung aller Rechtsstreitigkeiten oder Ansprüchen
bản tường trình ngắn gọn về tất cả các vụ kiện tụng hoắc tranh chấp
Beklagter
Kläger
Bị đơn (ng bị kiện)
Nguyên đơn (ng kiện)
Aufsichtsbehörde
Cơ quan giám sát
ausstehende Honorare
khoản tiền chưa thanh toán
Kreditlinien
Hạn mức tín dụng
Sicherheiten
Tài sản thế chấp
Avale
Bảo lãnh hối phiếu (Aval)là việc người thứ ba cam kết với người nhận bảo lãnh thanh toán toàn bộ hay một phần số tiền ghi trênhối phiếunếu đã đến hạn thanh toán mà người được bảo lãnh không thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ
Unterschriftsberechtigung
Quyền kí tên
Geschäfte über Finanzderivate
Giao dịch phái sinh
Ernst & Young wurde im »Wirecard-Skandal« nach einem Bericht der Financial Times vorgeworfen
Ernst & Young đã bị cáo buộc trong “vụ bê bối Wirecard”
Treuhändler, Treuhänder
Ng đc ủy thác
auffällige Sachverhalte
auffällig = conspicuous
Dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ, làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
Buchungsstoff analysieren
Buchungsstoff: Posting material
das Management ist seiner Verantwortlichkeit nachgekommen.
management has fulfilled its responsibility
Ban Giám đốc đã hoàn thành trách nhiệm của mình
Die Datenbeschaffung und die Datenaufbereitung sind häufig eine mühselige Aufgabe.
Thu thập dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu thường là một công việc tẻ nhạt.
Data collection and data preparation is often a tedious task.
Sie könnten diese Transaktionen einer genaueren Überprüfung unterziehen.
- you could subject these transactions to a more detailed review.
- bạn có thể kiểm tra các giao dịch này một cách chi tiết hơn.
Debitorenkonto
Abgrenzkonto
tài khoản khách hàng.
tài khoản dồn tích
Je früher Sie die Datenanalyse durchführen, desto aufschlussreicher ist sie.
the earlier you perform data analysis, the more insightful it is.
bạn thực hiện phân tích dữ liệu càng sớm, thì kết quả càng sâu sắc, sáng suốt.
Sind Belegnummern eindeutig und fortlaufend vergeben worden?
Have document numbers been assigned clearly and consecutively?
Số tài liệu đã được ấn định (gán) rõ ràng và liên tục chưa?
Berechtigung zur Freigabe von Geschäftsvorfällen
authorization to release business transactions.
việc ủy quyền phát hành các giao dịch
Beleg
tài liệu, biên lai
document, receipt
Berechtigungsgrenzen
authorization limits
giới hạn ủy quyền, quyền hạn cho phép
Schnittstellen
Interfaces
Giao diện
abnehmenden Grenznutzen
tiện ích cận biên giảm dần
tác dụng cận biên giảm dần
(Key Item Testing) - KIT
Überprüfung von wesentlicher Einzelsachverhalte
Befragungen und Inaugenscheinnahmen zur Aufdeckung etwaiger Wertminderungen
Khảo sát và kiểm tra để phát hiện ra bất kỳ khiếm khuyết nào.
Surveys and inspections to uncover any impairments
Angemessenheit von Abschreibungen
khấu hao thỏa đáng
Das Hauptbuch wird nach einem Kontenplan strukturiert.
Sổ cái được kết cấu theo sơ đồ các tài khoản.
The general ledger is structured according to a chart of accounts.
jemanden ziehen lassen
Let s.o go
Abstimmungen der Bankkonten und der Geldverrechnungskonten
Đối chiếu tài khoản ngân hàng và tài khoản quyết toán tiền mặt
Reconciliation of bank accounts and cash settlement accounts.
Abgrenzung der Zahlungseingänge und -ausgänge in Bezug Übertragungen zwischen den Geldkonten
Sự phân định giữa các khoản thanh toán đến và trả đi liên quan đến chuyển khoản giữa các tài khoản tiền mặt.
The delimitation of incoming and outgoing payments in relation to transfers between cash accounts at the reporting date
- Abgrenzung: delimitation: a line that indicates a boundary
Zählprotokolle
Nhật ký đếm
Durchsicht
Review
kiểm tra lại, xem xét, rà soát
- Durchsicht der gebildeten Rückstellungen
- Durchsicht von Erfolgskonten
Suche nach unterlassenen Rückstellungen
Tìm kiếm các khoản dồn tích bị bỏ sót
Search for omitted provisions
sichgestalten
sichgestalten: eine bestimmte Form bekommen, werden: become
Beispiele:
Wie wird sich unsere Zukunftgestalten?
Die Prüfung gestaltet sich häufig als besonders anspruchsvoll.
The exam often turns out to be particularly demanding
Kỳ thi thường trở nên đặc biệt khắt khe
Lieferantengutschriften und Nachträge
supplier credit notes and supplements
ghi chú và bổ sung ghi có của nhà cung cấp
(Cut-off)
Thủ tục kiểm tra tính đúng kỳ (Test Cut-off)
- Thủ tục này cũng khá nhẹ nhàng. Bạn lấy sổ kế toán rồi lọc ra những giao dịch giữa hai ngân hàng với nhau vào những ngày cuối năm nay và đầu năm sau, đối chiếu giao dịch với sao kê ngân hàng để xem chúng có bị ghi nhận nhầm giữa hai nă
Cut-off” is a key assertion that signifies that all assets, liabilities, income and expenses are reported in the appropriate period.
- To verify this assertion, the auditor has to assure that all transactions are recorded in the correct period.
- Without a cut-off, sales can be understated or overstated
- debitorischen Kreditoren
- kreditorischen Debitoren
- khoản ghi nợ phải trả (cho nhà cung cấp)
debit accounts payable - khoản tín dụng phải thu ( từ khách hàng)
credit account receivable
Einzel- und Pauschalwertberichtigung
Individual and general value adjustment
Điều chỉnh giá trị riêng và chung
Das Kriterium der Eignung zielt auf die erforderliche Qualität
Tiêu chí về sự phù hợp hướng đến chất lượng yêu cầu.
The criterion of suitability aims at the required quality
Umständen
circumstances
trường hợp, hoàn cảnh
pflichtgemäßen Ermessen
professional judgment
xét đoán chuyên môn
festellen
find, detect, discover, determine
Sie müssen Konsequenzen für den Bestätigungsvermerk ziehen.
Bạn phải đưa ra kết luận cho báo cáo của kiểm toán viên.
You must draw conclusions for the auditor’s report.
Rückschlüsse auf falsche Darstellungen im Abschluss
conclusions about misstatements in the financial statements.
kết luận về các sai sót trong báo cáo tài chính
3.000 Leasinggeschäfte wurden fingiert.
3,000 leasing transactions were faked.
3.000 giao dịch cho thuê đã bị làm giả
Schulden in Höhe von 14 Mrd wurden verschleiert.
Món nợ 14 tỷ bị che giấu.
Debts of 14 billion were concealed.
Umsätze und Gewinne wurden durch Transaktionen im Wert von 6,5 Mrd. EUR frisiert.
Doanh thu và lợi nhuận đã được gian lận thông qua các giao dịch trị giá 6,5 tỷ EUR.
Sales and profits were fudged through transactions worth EUR 6.5 billion.
Buchungsstoff
- Buchungsstoff: Gesamtheit der Inhalte, die in einem Buchungserfassungsdialog eingegeben werden einschließlich vom Rechner eventuell ergänzter Daten wie z.B. einer automatisch erzeugten Belegnummer.
- Der Buchungsstoff bzw. die Übernahmebelege werden im versicherungstechnischen Vorsystem vorbereitet, dann mittels des ProzessesBuchungsstoffübernahmeins Inkasso-/Exkasso-System übernommen. Schließlich wird von den Übernahmebelegen mindestens ein Beleg des Vertragskontokorrents erzeugt und so eine Sollstellung angestoßen.
- Bei “Journal Entry Testing (JET Testing) wird der Buchungsstoff nach bestimmten Kriterien untersucht.
- Übernahmebelege (transfer documents)
- Inkasso-/Exkasso-System (hệ thống thu chi)
- Vertragskontokorrent: contract accounts receivable and payable; tài khoản hợp đồng phải thu và phải trả
angebracht
= angemessen
appropriate, phù hợp
Bsp1: Doch welches Trinkgeld ist eigentlich im Hotel angebracht.
- But which tip is actually appropriate in the hotel.
-> etw. für angebracht halten
Bsp2: Lindner hält Senkung der Einkommensteuer für angebracht.
- Lindner coi việc giảm thuế thu nhập là phù hợp.
- Lindner considers a reduction in income tax to be appropriate.
wie diese Geschäftsabläufe ausgelöst,
aufgezeichnet,
verarbeitet,
in das Hauptbuch übertragen,
im Abschluss abgebildet werden.
how these business processes are triggered,
recorded,
processed,
transferred to the general ledger,
reflected in the financial statements
Kundenauftrag wird angelegt
Sales order is created
- anlegen = erstellen, create
- Anlegen von Terrassen, Wegen.
(Tạo sân vườn, lối đi) - anlegen = investieren (đầu tư), stock up (dự trữ)
- Wie Kirchen ihr Geld nachhaltig anlegen.
- Lebensmittelvorräte für den Notfall anlegen. - sich anlegen= Streit anfangen/suchen, sich mit jemandem anlegen wollen, want to mess with someone, muốn gây sự
Erkundigen Sie nach Dokumenten
Ask for documents
eine Kontrolle für jedes Risiko einrichten
thiết lập kiểm soát cho từng rủi ro
set up a control for each risk
einrichten: establish, set up
Preisnachlässe
= discount
- Ein Preisnachlasswird von Unternehmen verwendet, um den Listen- oder Angebotspreis für Waren oder Dienstleistungen gegenüber unterschiedlichen Abnehmern zu differenzieren.
- Preisnachlässe sind Abschläge vom Verkaufspreis in Form von Rabatt, Bonus, Skonto
- Die häufigsten Arten von Preisnachlässen: Rabatt, Bonus, Skonto
Stammdaten
Master data
Dữ liệu tổng thể
noch nicht abgerechneten Aufträge
đơn hàng chưa xuất hóa đơn
orders that have not yet been invoiced
Vergabe von Rechnungsnummern
Assignment of invoice numbers
Gán số hóa đơn
fortlaufend
sequential
theo tuần tự, theo thứ tự
einer Freigabe bedürfen
yêu cầu phê duyệt
Require approval
Zahlläufe werden vor der Übermittlung an die Bank durchgesehen.
Payment runs are reviewed before they are sent to the bank.
Các lần thanh toán luôn được xem xét trước khi chúng được gửi đến ngân hàng.
Kontrolle wird konzipiert, dass Fehler gar nicht eintreten können
Control is designed so that errors cannot occur at all