English Flashcards

1
Q

Deloitte fined $ 20 million over audit failures in China .

A

Deloitte verhängte eine Geldstrafe von 20 Millionen US-Dollar wegen Auditfehlern in China.
Deloitte bị phạt 20 triệu đô la vì thất bại kiểm toán ở Trung Quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

but we just bequeathed that

A

nhưng chúng tôi chỉ thừa nhận rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

refer

A

Ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến

When people say they don’t like immigrants, they’re not referring to immigrants who look and sound like them. (They’re talking about immigrants who speak differently, who look different.)
- Wenn Leute sagen, dass sie Immigranten nicht mögen, beziehen sie sich nicht auf Immigranten, die wie sie aussehen und klingen.
- Khi mọi người nói rằng họ ko thích người nhập cư, họ ko đề cập đến những người nhập cư có ngoại hình và giọng nói giống họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

connotation

A

ý nghĩa, hàm ý.

Cause an accent comes with a connotation.
bởi vì accent đi kèm với một hàm ý.
Denn ein Akzent kommt mit einer Konnotation.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

menacing

A

threatening, bedrohlich, đe dọa

Even if Russians say nice things, it still sounds menacing and dangerous.
- Auch wenn Russen nette Dinge sagen, klingt es immer noch bedrohlich und gefährlich.
- Ngay cả khi người Nga nói những điều tốt đẹp, nó vẫn có vẻ đe dọa và nguy hiểm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

fluff something up

A

to make something appear bigger or full of air by hitting or shaking it

Yeah, fluff it up with some teddy bears. Happy Valentine’s Day.
- Vâng, hãy phủi nó lên bằng vài con gấu bông. Chúc mừng ngày lễ tình nhân🌹
- Ja, fülle es mit ein paar Teddybären auf. Frohen Valentinstag.

I’ll just fluff up your pillows for you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

It’s less of a command and more of a suggestion

A

nó giống như một lời gợi ý hơn là một mệnh lệnh
Es ist weniger ein Befehl, sondern eher ein Vorschlag

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

intersection

A

crossing, Kreuzung, giao lộ, ngả tư đường

We need to get traffic lights, okay? It’s for the intersection, it adds atmosphere.
- Chúng ta cần có đèn giao thông, được chứ? Nó dành cho giao lộ, nó thêm bầu không khí.
- Wir brauchen eine Ampel, okay? Es ist für die Kreuzung, es fügt Atmosphäre hinzu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I went to Bali on vacation. If you’ve never been, make a plan and get out there.

A

Ich war im Urlaub auf Bali. Wenn du noch nie dort warst, mach einen Plan und geh dorthin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

itinerary

A

Reiseplan, Reiseroute, hành trình

What was planned, was billed in our itinerary.
- Những gì đã được lên kế hoạch, đã được lập hóa đơn trong hành trình của chúng tôi.
Was geplant war, wurde in unserem Reiseplan abgerechnet.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Anh chỉ ngồi đó, đông cứng lại.

A

He was just sitting there, frozen stiff

Er saß einfach nur da, steifgefroren.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

rummage

A

lục lọi, herumstöbern

As an African person, I should not be in somebody’s house, rummaging through their life.
- Là một người châu Phi, tôi không nên ở trong nhà của ai đó, lục lọi cuộc sống của họ.
- Als Afrikaner sollte ich nicht bei jemandem zu Hause sein und in seinem Leben herumstöbern.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

accommodating

A

willing to fit in with someone’s wishes or needs, dể tính

He’s really accommodating, friendly
Er ist wirklich zuvorkommend, freundlich
Anh ấy thực sự dể tính, thân thiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

proceed to

A

begin, make a start

He proceeded to have the most in-depth conversation with me that I’ve ever had.
- Er führte das intensivste Gespräch mit mir, das ich je hatte.
- Anh ấy bắt đầu có một cuộc trò chuyện sâu sắc nhất mà tôi từng có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nationalism

A

chủ nghĩa dân tộc

If you expand your view, you’ll realize that the rise of nationalism is taking place.
- Nếu mở rộng tầm nhìn, bạn sẽ nhận ra rằng sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc đang diễn ra.
- Wenn Sie Ihren Blick erweitern, werden Sie erkennen, dass der Aufstieg des Nationalismus stattfindet.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

These bloody immigrants, they come over here. They’re up to no good.

A

Những người nhập cư chết tiệt này, họ đến đây. Họ không tốt chút nào.
Diese verdammten Immigranten kommen hierher. Sie haben nichts Gutes vor.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

oppress

A

đàn áp

I come from a country where the word nigger was never used to oppress anybody.
- Tôi đến từ một đất nước mà từ mọi đen không bao giờ được dùng để đàn áp bất kỳ ai.
- Ich komme aus einem Land, in dem das Wort Nigger nie benutzt wurde, um jemanden zu unterdrücken.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

probiotic

A

chế phẩm sinh học
Probiotikum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I walked down the dairy aisle.

A

Tôi bước xuống lối đi bán sữa (trong supermarket)
Ich ging den Gang der Milchprodukte entlang.

20
Q

with bated breath

A

in an anxious (= worried and nervous) or excited way;
thở dồn dập;
mit angehaltenem Atem

So we’re staring at the door with bated breath
Wir starren mit angehaltenem Atem auf die Tür.
Chúng tôi đang nhìn chằm chằm vào cánh cửa với hơi thở dồn dập.

21
Q

And then he just popped in behind us, scared the shit out of everybody.

A

Und dann ist er einfach hinter uns aufgetaucht und hat allen einen Heidenschreck eingejagt.
Và sau đó anh ấy chỉ xuất hiện sau lưng chúng tôi, khiến mọi người sợ hãi.

22
Q

pop by

A

vorbeikommen, ghé qua

I thought maybe you want to pop by and perform.
Tôi nghĩ có lẽ bạn muốn ghé qua và biểu diễn.
Ich dachte, vielleicht möchtest du vorbeikommen und auftreten

23
Q

I wanted the earth to swallow me whole

A

Ich wollte, dass die Erde mich ganz verschlingt
Tôi muốn trái đất nuốt chửng tôi

24
Q

Coming back from mexico to the u.s, there’s no more revolving doors, now it’s a concrete windowless tunnel.

A

Từ Mexico trở về Mỹ, không còn cửa quay nữa, giờ là một đường hầm bê tông không cửa sổ.
Wenn ich von Mexiko in die USA zurückkomme, gibt es keine Drehtüren mehr, jetzt ist es ein fensterloser Tunnel aus Beton.

25
Q

I was detained in this 10 by 10 box

A

Tôi đã bị giam giữ trong hộp 10 x 10 này
Ich wurde in dieser 10 mal 10 Kiste eingesperrt.

26
Q

They started interrogating me

A

Họ bắt đầu thẩm vấn tôi
Sie fingen an, mich zu verhören

27
Q

This is a very serious offense, we could deport you for this.

A

Đây là một vi phạm rất nghiêm trọng, chúng tôi có thể trục xuất bạn vì điều này.
Das ist ein sehr schweres Vergehen, wir könnten Sie dafür abschieben.

28
Q

That ship has sailed

A

Con tàu đó đã ra khơi
Dieses Schiff ist los gefahren

29
Q

I can recite you every single jay-z lyric

A

Tôi có thể đọc cho bạn từng lời bài hát jay-z
Ich kann dir jeden einzelnen Jay-Z-Text aufsagen

30
Q

he managed to insult me with the only three english words he knew

A

Er schaffte es, mich mit den einzigen drei englischen Wörtern, die er kannte, zu beleidigen

31
Q

Last time i got pulled over, the cop was knocking my windows

A

Lần trước tôi bị tấp vào lề, cảnh sát đã đập cửa sổ của tôi
Als ich das letzte Mal angehalten wurde, klopfte der Polizist an meine Fenster.

32
Q

I might get a free appetizer

A

Tôi có thể nhận được một món khai vị miễn phí
Vielleicht bekomme ich eine kostenlose Vorspeise

33
Q

self-deprecating

A

trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less important

I’m not being self-deprecating okay
Tôi không tự ti đâu nhé
Ich bin nicht selbstironisch, okay

34
Q

child molester

A

kẻ lạm dụng tình dục trẻ em

I look like a child and you look like a child molester.
Ich sehe aus wie ein Kind und du siehst aus wie ein Kinderschänder

35
Q

appease

A

to prevent further disagreement in arguments or war by giving to the opposing side an advantage that they have demanded

That was the easiest degree that can still appease my asian parents
Đó là mức độ dễ dàng nhất mà vẫn có thể xoa dịu cha mẹ châu Á của tôi
Das war der einfachste Abschluss, der meine asiatischen Eltern noch besänftigen kann.

36
Q

Everyone’s getting a great deal, nobody’s getting ripped off.

A

Mọi người đều nhận được rất nhiều, không ai bị gạt.
Alle bekommen ein tolles Schnäppchen, niemand wird abgezockt.

37
Q

It was basically fortnight with ping pong paddles.

A

Về cơ bản, đó là hai tuần với vợt bóng bàn.
Es war im Grunde vierzehn Tage mit Tischtennisschlägern.

38
Q

Kumon learning centers are basically detention camps for young asian children.

A

Các trung tâm học tập Kumon về cơ bản là trại tạm giam dành cho trẻ nhỏ châu Á.
Kumon-Lernzentren sind im Grunde Internierungslager für junge asiatische Kinder.

39
Q

that guy’s a fucking peasant

A

thằng đó đúng là nông dân

40
Q

Back when I was a toddler

A

Damals, als ich ein Kleinkind war

41
Q

3 methods to learn a language:

A

1) acquire language through context (don’t use dictionary much)

2) maximize input (even though you don’t understand most of it, but these bits of cloudy information can stick in your head at the subconscious level just waiting for the right context to reveal their meaning,

3) listen & pronunce (shadowing to practice pronunciation, talking doesn’t mean practice)

42
Q

I rarely ever get heckled

A

heckle: to interrupt (a public speaker) with loud, unfriendly statements or questions.

43
Q

Aviva decided that it would drop PwC in favour of EY.

A
  • in favour of: zugunsten von: để chuyển sang, để ủng hộ

Aviva đã quyết định sẽ loại bỏ PwC để chuyển sang EY.
Aviva beschloss, PwC zugunsten von EY fallen zu lassen.

44
Q

crafty

A

= clever, especially in a dishonest or secret way
khôn lỏi, lươn lẹo

  • Try a quiz now I have some crafty ideas for getting around the regulations.
  • She was a crafty old woman.
45
Q

infuriate

A

= to make someone extremely angry

  • Every time I see apple, I’ve just infuriated
  • His sexist attitude infuriates me.
46
Q

side hustle

A

Nebenbeschäftigung