English Flashcards
Deloitte fined $ 20 million over audit failures in China .
Deloitte verhängte eine Geldstrafe von 20 Millionen US-Dollar wegen Auditfehlern in China.
Deloitte bị phạt 20 triệu đô la vì thất bại kiểm toán ở Trung Quốc.
but we just bequeathed that
nhưng chúng tôi chỉ thừa nhận rằng
refer
Ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
When people say they don’t like immigrants, they’re not referring to immigrants who look and sound like them. (They’re talking about immigrants who speak differently, who look different.)
- Wenn Leute sagen, dass sie Immigranten nicht mögen, beziehen sie sich nicht auf Immigranten, die wie sie aussehen und klingen.
- Khi mọi người nói rằng họ ko thích người nhập cư, họ ko đề cập đến những người nhập cư có ngoại hình và giọng nói giống họ.
connotation
ý nghĩa, hàm ý.
Cause an accent comes with a connotation.
bởi vì accent đi kèm với một hàm ý.
Denn ein Akzent kommt mit einer Konnotation.
menacing
threatening, bedrohlich, đe dọa
Even if Russians say nice things, it still sounds menacing and dangerous.
- Auch wenn Russen nette Dinge sagen, klingt es immer noch bedrohlich und gefährlich.
- Ngay cả khi người Nga nói những điều tốt đẹp, nó vẫn có vẻ đe dọa và nguy hiểm.
fluff something up
to make something appear bigger or full of air by hitting or shaking it
Yeah, fluff it up with some teddy bears. Happy Valentine’s Day.
- Vâng, hãy phủi nó lên bằng vài con gấu bông. Chúc mừng ngày lễ tình nhân🌹
- Ja, fülle es mit ein paar Teddybären auf. Frohen Valentinstag.
I’ll just fluff up your pillows for you.
It’s less of a command and more of a suggestion
nó giống như một lời gợi ý hơn là một mệnh lệnh
Es ist weniger ein Befehl, sondern eher ein Vorschlag
intersection
crossing, Kreuzung, giao lộ, ngả tư đường
We need to get traffic lights, okay? It’s for the intersection, it adds atmosphere.
- Chúng ta cần có đèn giao thông, được chứ? Nó dành cho giao lộ, nó thêm bầu không khí.
- Wir brauchen eine Ampel, okay? Es ist für die Kreuzung, es fügt Atmosphäre hinzu.
I went to Bali on vacation. If you’ve never been, make a plan and get out there.
Ich war im Urlaub auf Bali. Wenn du noch nie dort warst, mach einen Plan und geh dorthin.
itinerary
Reiseplan, Reiseroute, hành trình
What was planned, was billed in our itinerary.
- Những gì đã được lên kế hoạch, đã được lập hóa đơn trong hành trình của chúng tôi.
Was geplant war, wurde in unserem Reiseplan abgerechnet.
Anh chỉ ngồi đó, đông cứng lại.
He was just sitting there, frozen stiff
Er saß einfach nur da, steifgefroren.
rummage
lục lọi, herumstöbern
As an African person, I should not be in somebody’s house, rummaging through their life.
- Là một người châu Phi, tôi không nên ở trong nhà của ai đó, lục lọi cuộc sống của họ.
- Als Afrikaner sollte ich nicht bei jemandem zu Hause sein und in seinem Leben herumstöbern.
accommodating
willing to fit in with someone’s wishes or needs, dể tính
He’s really accommodating, friendly
Er ist wirklich zuvorkommend, freundlich
Anh ấy thực sự dể tính, thân thiện
proceed to
begin, make a start
He proceeded to have the most in-depth conversation with me that I’ve ever had.
- Er führte das intensivste Gespräch mit mir, das ich je hatte.
- Anh ấy bắt đầu có một cuộc trò chuyện sâu sắc nhất mà tôi từng có.
nationalism
chủ nghĩa dân tộc
If you expand your view, you’ll realize that the rise of nationalism is taking place.
- Nếu mở rộng tầm nhìn, bạn sẽ nhận ra rằng sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc đang diễn ra.
- Wenn Sie Ihren Blick erweitern, werden Sie erkennen, dass der Aufstieg des Nationalismus stattfindet.
These bloody immigrants, they come over here. They’re up to no good.
Những người nhập cư chết tiệt này, họ đến đây. Họ không tốt chút nào.
Diese verdammten Immigranten kommen hierher. Sie haben nichts Gutes vor.
oppress
đàn áp
I come from a country where the word nigger was never used to oppress anybody.
- Tôi đến từ một đất nước mà từ mọi đen không bao giờ được dùng để đàn áp bất kỳ ai.
- Ich komme aus einem Land, in dem das Wort Nigger nie benutzt wurde, um jemanden zu unterdrücken.
probiotic
chế phẩm sinh học
Probiotikum