VC Bằng Túi Và VC Ion Và Pt Nhỏ Và Truyền Tín Hiệu Giữa Các TB Flashcards

1
Q

Đặc điểm chung của vận chuyển bằng túi?

A

Là vận chuyển tích cực, cần năng lượng
Hai loại: nhập bào, xuất bào
VC bằng cách: dung hợp hai màng
VC có định hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm của nhập bào?

A

Hình thành túi từ màng
Phối tử: pt nhỏ, thụ thể, kênh ion, mầm bệnh
Phân loại: thực bào, ẩm bào, nhập bào nhờ thụ thể trung gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm của xuất bào?

A

Dung hợp màng túi với màng đích
Phối tử: enzyme, hormon, huyết thanh, sản phẩm cặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm của thực bào?

A

Tế bào ăn
Cách hình thành:
- Một phần của tế bào lõm vào (ở tất cả tế bào nhân thực)
- Hình thành chân giả (đại thực bào, bạch cầu)
Ý nghĩa:
- Lấy dinh dưỡng
- Đáp ứng tế bào
- Phân hủy tế bào già chết
- Nơi xâm nhập của VK, VR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm của ẩm bào?

A

Tế bào uống
Nuốt các giọt dịch
Không đặc hiệu với các chất trong túi
Ý nghĩa:
- Lấy dinh dưỡng
- Giám sát tế bào
- Làm sạch dịch ngoại bào
- Nơi xâm nhập của VK, VR
- Chuyển giao kháng thể IgG từ mẹ sang con

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của nhập bào nhờ thụ thể trung gian?

A

Ẩm bào đặc biệt
Phối tử đặc hiệu với các chất trong túi
Phối tử liên kết với thụ thể tạo ra hố bao -> túi bao
Phối từ giải phóng, còn thụ thể quay trở lại màng
Ý nghĩa:
- Hấp thụ đặc hiệu
- Làm sạch dịch ngoại bào
- Điều hoà giảm
- Truyền tín hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nhận diện được các chất thấm qua hoặc không thấm qua được màng sinh chất?

A

Chất thấm qua: khí; pt nhỏ, pc, không mang điện
Chất không thấm qua: pt lớn, pc, không mang điện; ion; pt pc, mang điện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm của vận chuyển thụ động?

A

Xuôi chiều gradient
Không cần năng lượng
Không phụ thuộc vào nồng độ khác
Phân loại:
- Khuếch tán đơn giản
- khuếch tán tăng cường: Protein kênh, protein mang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm của khuếch tán đơn gian và khuếch tán tăng cường?

A

Kt đơn giản: Xuôi chiều gradient, không tiêu tốn Nlg, không cần hỗ trợ từ protein
Kt tăng cường: Xuôi chiều gradient, không tiêu tốn năng lượng, cần hỗ trợ từ protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm của protein kênh và protein mang trong khuếch tán tăng cường?

A

Protein kênh: phối tử gắn thụ thể làm kênh dãn ra
Protein mang: thụ thể thay đổi hình dạng để vận chuyển, vận chuyển đặc hiệu với một chất hoặc một số chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm của vận chuyển chủ động?

A

Ngược chiều gradient
Tiêu tốn năng lượng
Duy trì nồng độ khác biệt giữa bên trong và bên ngoài
Phân loại:
- Bơm Na+/K+ ATPase
- Thể vận chuyển: đồng chuyển, nghịch chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm của bơm Na+/K+ ATPase?

A

Gắn P, 3 Na+ đi ra
Bẻ P: 2K+ đi vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm của thể vận chuyển?

A

Thể đồng chuyển: cùng chiều
Ví dụ: 2Na+ xuôi chiều, 1 glucose ngược chiều
Thể nghịch chuyển: ngược chiều
Ví dụ: 3Na+ đi vào, 1Ca2+ đi ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Viết sơ đồ truyền tín hiệu giữa các tế bào?

A

Tiếp nhận
- Thụ thể bắt cặp protein G
- Thụ thể Tyrosin kinase
- Thụ thể kênh ion
Truyền tin:
- Các protein.
- Chất truyền tin thứ 2
Đáp ứng: ở NTB, ở TBC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ở quá trình tiếp nhận,nêu đặc điểm của thụ thể màng tế bào và thụ thể nội bào?

A

Thụ thể màng tế bào:
- Nằm trên màng
- Phần lớn phân tử tín hiệu ưa nước
- liên kết phối tử + thụ thể làm thay đổi hình dạng
Thụ thể nội bào:
- Nằm trong tế bào
- Phân tử tín hiệu kỵ nước
- Phức hợp hormon-thụ thể: yếu tố phiên mã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong quá trình truyền tin, nêu đặc điểm của các protein và chất truyền tin thứ hai?

A

Các protein:
- Protein kinase: Gắn phosphat, làm cơ chất hoạt hoá
- Protein phosphatase: Bẻ phosphat, làm cơ chất bất hoạt
Chất truyền tin thứ hai:
- cAMP
- Ca2+

17
Q

Vẽ sơ đồ quá trình hoạt động của thụ thể bắt cặp protein G, thụ thể tyrosin kinase, cAMP?

A