VC Bằng Túi Và VC Ion Và Pt Nhỏ Và Truyền Tín Hiệu Giữa Các TB Flashcards
Đặc điểm chung của vận chuyển bằng túi?
Là vận chuyển tích cực, cần năng lượng
Hai loại: nhập bào, xuất bào
VC bằng cách: dung hợp hai màng
VC có định hướng
Đặc điểm của nhập bào?
Hình thành túi từ màng
Phối tử: pt nhỏ, thụ thể, kênh ion, mầm bệnh
Phân loại: thực bào, ẩm bào, nhập bào nhờ thụ thể trung gian
Đặc điểm của xuất bào?
Dung hợp màng túi với màng đích
Phối tử: enzyme, hormon, huyết thanh, sản phẩm cặn
Đặc điểm của thực bào?
Tế bào ăn
Cách hình thành:
- Một phần của tế bào lõm vào (ở tất cả tế bào nhân thực)
- Hình thành chân giả (đại thực bào, bạch cầu)
Ý nghĩa:
- Lấy dinh dưỡng
- Đáp ứng tế bào
- Phân hủy tế bào già chết
- Nơi xâm nhập của VK, VR
Đặc điểm của ẩm bào?
Tế bào uống
Nuốt các giọt dịch
Không đặc hiệu với các chất trong túi
Ý nghĩa:
- Lấy dinh dưỡng
- Giám sát tế bào
- Làm sạch dịch ngoại bào
- Nơi xâm nhập của VK, VR
- Chuyển giao kháng thể IgG từ mẹ sang con
Đặc điểm của nhập bào nhờ thụ thể trung gian?
Ẩm bào đặc biệt
Phối tử đặc hiệu với các chất trong túi
Phối tử liên kết với thụ thể tạo ra hố bao -> túi bao
Phối từ giải phóng, còn thụ thể quay trở lại màng
Ý nghĩa:
- Hấp thụ đặc hiệu
- Làm sạch dịch ngoại bào
- Điều hoà giảm
- Truyền tín hiệu
Nhận diện được các chất thấm qua hoặc không thấm qua được màng sinh chất?
Chất thấm qua: khí; pt nhỏ, pc, không mang điện
Chất không thấm qua: pt lớn, pc, không mang điện; ion; pt pc, mang điện
Đặc điểm của vận chuyển thụ động?
Xuôi chiều gradient
Không cần năng lượng
Không phụ thuộc vào nồng độ khác
Phân loại:
- Khuếch tán đơn giản
- khuếch tán tăng cường: Protein kênh, protein mang
Đặc điểm của khuếch tán đơn gian và khuếch tán tăng cường?
Kt đơn giản: Xuôi chiều gradient, không tiêu tốn Nlg, không cần hỗ trợ từ protein
Kt tăng cường: Xuôi chiều gradient, không tiêu tốn năng lượng, cần hỗ trợ từ protein
Đặc điểm của protein kênh và protein mang trong khuếch tán tăng cường?
Protein kênh: phối tử gắn thụ thể làm kênh dãn ra
Protein mang: thụ thể thay đổi hình dạng để vận chuyển, vận chuyển đặc hiệu với một chất hoặc một số chất
Đặc điểm của vận chuyển chủ động?
Ngược chiều gradient
Tiêu tốn năng lượng
Duy trì nồng độ khác biệt giữa bên trong và bên ngoài
Phân loại:
- Bơm Na+/K+ ATPase
- Thể vận chuyển: đồng chuyển, nghịch chuyển
Đặc điểm của bơm Na+/K+ ATPase?
Gắn P, 3 Na+ đi ra
Bẻ P: 2K+ đi vào
Đặc điểm của thể vận chuyển?
Thể đồng chuyển: cùng chiều
Ví dụ: 2Na+ xuôi chiều, 1 glucose ngược chiều
Thể nghịch chuyển: ngược chiều
Ví dụ: 3Na+ đi vào, 1Ca2+ đi ra
Viết sơ đồ truyền tín hiệu giữa các tế bào?
Tiếp nhận
- Thụ thể bắt cặp protein G
- Thụ thể Tyrosin kinase
- Thụ thể kênh ion
Truyền tin:
- Các protein.
- Chất truyền tin thứ 2
Đáp ứng: ở NTB, ở TBC
Ở quá trình tiếp nhận,nêu đặc điểm của thụ thể màng tế bào và thụ thể nội bào?
Thụ thể màng tế bào:
- Nằm trên màng
- Phần lớn phân tử tín hiệu ưa nước
- liên kết phối tử + thụ thể làm thay đổi hình dạng
Thụ thể nội bào:
- Nằm trong tế bào
- Phân tử tín hiệu kỵ nước
- Phức hợp hormon-thụ thể: yếu tố phiên mã