Glucid Và Lipid Flashcards
Vai trò, phân loại, cấu trúc của Monosaccarid?
Vai trò: cung cấp năng lượng
Phân loại:
Theo C: 3C, 4C, 5C (Ribose), 6C (Glucose)
Theo nhóm Carbonyl: aldehyde (glucose), ketone (fructose)
Cấu trúc:
+ Mạch thẳng
+ Mạch vòng
Nguồn gốc, cấu trúc, vai trò của Saccarozơ? (Alpha 1-2)?
Là đường không khử
Nguồn gốc: trong cây mía, củ cải đường
Cấu trúc: glucose + fructose bằng anpha 1-2 glycosid
Vai trò: sản xuất đường
Nguồn gốc, cấu trúc, vai trò của Lactose? (Beta 1-4)
Nguồn gốc: Trong sữa
Cấu trúc: glucose + galactose bằng beta 1-4 glycosid
Vai trò: Không dung nạp sữa
Nguồn gốc, cấu trúc, vai trò của mantose? (Alpha 1-4) là?
Là đường có tính khử
Nguồn gốc: trong quá trình nấu ăn, lên men
Cấu trúc: glucose + glucose: anpha 1-4 glycosid
Vai trò: sản xuất bia
Cấu trúc và vai trò của tinh bột? (Alpha 1-4, alpha 1-6)
Cấu trúc: Amylose, Amylopectin
Vai trò: cung cấp năng lượng
Cấu trúc, vai trò của glycogen? (Alpha 1-4, alpha 1-6)
Cấu trúc: alpha 1-4, alpha 1-6
Vai trò: Dự trữ năng lượng
Cấu trúc và vai trò của Cellulose?
(Beta 1-4)
Chất xơ: không tan trong nước
Thủy phân cellulose -> glucose
(Không có enzyme thủy phân cellulose trong cơ thể)
Cấu trúc: beta 1-4 (kéo dãn, đàn hồi tốt), lk hydro (các sợi đủ gần tạo lk yếu)
Vai trò: Nhuận tràng, giảm Cholesterol
Cấu trúc và vai trò của Chitin, Chitosan?
(N acetyl beta D glucosamine)
(Beta D glucosamine)
Cấu trúc: N acetyl beta D glucosamine
Beta D glucosamine
Vai trò: Kích thích miễn dịch, kháng khuẩn, kháng nấm. Kích thích lành vết thương
Các loại polysaccaride tạp?
Inulin (Fructan)
Chất xơ hòa tan
Inulin+ cholesterol -> loại bỏ ra khỏi. Prebiotics: thức ăn cho vi sinh vật. Mức lọc cầu thận
Glycosaminoglycan
Acid hyaluronic. Tạo dịch khớp, thuỷ tinh dịch ở mắt
Peptidoglycan
Gram (+): 30-95%
Gram (-): 5-20%
Cấu tạo thành TB VK
Proteoglycan
95% glycosaminoglycan
Dịch khớp => tạo độ trơn
Tạo mô liên kết
Các loại disaccaride?
Saccarose alpha glu + beta fruc
Lactose beta galac + beta glu
Mantose alpha glu + alpha glu
Các loại polysaccaride?
Tinh bột
Glycogen
Cellulose
Chitin
Khái niệm lipid?
Là các phân tử/ hợp chất không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Phân loại lipid?
Lipid đơn giản (Lipid dự trữ): acid béo + ancol
Lipid phức tạp (Lipid màng):
Acid béo + ancol + khác
Tiền chất và dẫn xuất
Vai trò của lipid?
Cung cấp năng lượng
Dự trữ năng lượng
Cấu tạo màng tế bào
Nhận biết tế bào
Lipid quan trọng?
Cephalin
Glycerol + 2 acid béo + phosphate + ancol
=> Cấu tạo màng TB (TB thần kinh)
Lecithin
Glycerol + 2 acid béo + phosphate + ancol
=> Có nhiều trong gan, não, lòng đỏ trứng gà. Chất hoạt động mạnh ở bề mặt phổi, tránh hiện tượng kết dính phế nang. Thuốc bổ gan, tá dược viên nang mềm
Sphingolipid
Sphingosine + acid béo + phosphate + choline
=> Cấu tạo màng TB (bao myelin của tế bào thần kinh)
Ganggliosid
Sphingosine + acid béo + đường
=> Quyết định nhóm máu