Một Số Câu Flashcards

1
Q

Vai trò, Thành phần hoá học, Mô hình cấu tạo, Các bước hoạt động của enzyme?

A

Vai trò: tăng tốc độ phản ứng của cơ chất -> tạo ra sản phẩm
Thành phần hoá học:
- enzyme đơn giản: acid amin
- enzyme phức tạp: acid amin + ion kim loại / coenzyme
Mô hình cấu tạo:
- Protein
- Cofactor
- Trung tâm hoạt động
Các bước hoạt động:
- cơ chất thay đổi hình dạng để gắn vào TTHĐ (tính đặc hiệu của enzyme)
- TTHĐ tạo liên kết yếu với cơ chất
- TTHĐ làm giảm năng lượng hoạt hoá và tăng tốc độ phản ứng
- Cơ chất được biến đổi tạo thành sản phẩm
- Sản phẩm ra khỏi TTHĐ, TTHĐ trống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khái niệm NST, Đặc điểm vận động của NST trong 4 kỳ nguyên phân, Vai trò của nguyên phân đối với sinh trưởng và phát triển?

A

Khái niệm: Nhiễm sắc thể là nhiễm sắc chất cuộc xoắn chặt, bắt màu, quan sát ở kính hiển vi.
Đặc điểm vận động:
- Kỳ đầu: NST cuộn xoắn chặt, cô đặc
- Kỳ giữa: NST nằm giữa mặt phẳng xích đạo
- Kỳ sau: Cặp NST tách ra -> tạo 2 NST con. Đi về phía 2 cực của TB
- Kỳ cuối: NST dãn xoắn
Vai trò của nguyên phân:
- Tăng trưởng số lượng tế bào -> giúp cơ thể phát triển
- Tái sinh các mô, cơ quan bị tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do?

A

Sự thay đổi Glu (acid glutamic) tại vị trí thứ 6 của chuỗi beta thành Val (Valin)
Valin có tính kỵ nước cao -> kết tủa khi gặp nước -> làm thay đổi hình dạng của tế bào hồng cầu -> gây các vấn đề như đau mắt đỏ, đau cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Độ ngọt của các loại đường tăng dần theo thứ tự?

A

Tinh bột (gạo)
Lactose (sữa)
Glucose (đường nho)
Saccarose (đường mía)
Fructose (đường mật ong)
Aspartame (đường nhân tạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tạo sao glucid đa dạng hơn protein?

A

Vì 3 acid amin mới ra 6 liên kết peptide
Còn 3 tiểu đơn vị: > 10000 glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tại sao đường mantose có tính khử còn đường saccarose thì không có tính khử?

A

Do nhóm hydroxyl ở vị trí 1’ của glucose trong mantose dễ dạng bị oxy hoá thành aldehyde -> tính khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Một số peptit?

A

Glucagon: hormone tụy, tăng đường huyết
Insulin: hormone tụy, hạ đường huyết
Glutathione: tham gia hoạt động của nhiều enzyme
Beta lipotropin: hormone trung yên, kích thích giải phóng acid béo ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân loại lipid quan trọng?

A

Cephalin: tổ chức thần kinh
Lecithin: não, gan, trứng gà
Sphingolipid: tổ chức thần kinh
Ganggliosid: quyết định nhóm máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phân loại aa không chuẩn?

A

GABA: chất dẫn truyền thần kinh
Taurin: liên hợp với acid mật
Beta Alanin: thành phần vtm B5, coeenzyme
Beta aminoisobutylrat: sản phẩm thoái hóa của pyrimidin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân loại polysaccaride tạp?

A

Inulin: prebiotics làm thức ăn cho vi khuẩn ở ruột già

GLYCOSAMINOGLYCAN
Acid hyaluronic. Tạo thủy tinh dịch ở mắt

Peptidoglycan:
Gram (+): 30-95%
Gram (-): 5-20%
cấu tạo thành TB vi khuẩn

Proteoglycan:
95% glycosaminoglycan. Tạo dịch khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly