AN Và Nhân Bản ADN Flashcards

1
Q

Danh pháp của nucleosid và Nucleotid

A

Adenosin - Adenylat
Deoxyadenosin - Deoxyadenylat
Guanosin - Guanylat
Deoxyguanosin - Deoxyguanylat
Cytidin - Cytidylat
Deoxycytidin - Deoxycytidylat

Uridin - Uridylat

Thymidin - Thymidylat
Deoxythymidin - Deoxythymidylat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại và vẽ base N?

A
  • Dẫn xuất của Purin: A, G
  • Dẫn xuất của Pyrimidin: C, U, T
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tính chất của base N?

A

Đồng phân hỗ biến Tautomer
Liên kết hydro
Hấp thụ UV với lamda max = 260nm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc là dẫn xuất của base N?

A

Thuốc -O- K
Thuốc -O- Gout: allopurinol
Thuốc kìm hãm thải ghép
Kháng virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại và vẽ pentose?

A

Ribose
Deoxyribose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vai trò của Nucleotid?

A

Tham gia cấu tạo Acid Nucleic
(AN gồm chuỗi các Nucleotid)
Cung cấp năng lượng (ATP là một Nucleotid)
Truyền tín hiệu thông tin dựa trên Hormone
(Hormone kết hợp Recepter
-> kích thích G protein
-> Kích thích tạo chất truyền tin thứ hai cAMP
-> Kích thích tạo protein kinase A)
cAMP là một loại Nucleotid
Chất trung gian trong quá trình chuyển hoá:
ATP tham gia chuyển hoá NLg (ATP -> ADP + P + NLg)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính chất của Acid Nucleic

A

Phân cực và mang điện âm (nhóm phosphat tích điện âm)
Hấp thụ UV
(base N hấp thụ UV -> hiện tượng hấp thụ và phát quang -> xác định lượng AN)
Liên kết phosphodiester bị
cắt/nối bởi enzyme
Phân ly thuận nghịch (Tm) (các chuỗi Nucleotid chạy song song nhưng hướng đối lập), biến tính và hồi tính (PCR)
(Tăng nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid tách ra.
Giảm nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid kết nối lại)
ADN bền, ARN không bền
(ADN gồm hai chuỗi bền hơn ARN có một chuỗi. OH ở 2’ của ARN tạo điều kiện cho các phản ứng hoá học không mong muốn -> giảm độ bền)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Biến tính và hồi tính của ADN?

A

Biến tính: tăng nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid tách ra
Hồi tính: giảm nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid kết hợp lại

Tốc độ hồi phục của bất kỳ chuỗi nào trong chuỗi ADN sẽ phụ thuộc vào nồng độ của base trong ADN đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phân biệt gen mã hoá và mARN?

A

Gen mã hoá: là một đoạn của ADN
mARN: là tác nhân chuyển thông tin từ gen (ADN) đến quá trình tổng hợp protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khái niệm nhân bản ADN?

A

Là tạo ra nhiều bản sao của một gen hoặc đoạn ADN
Sản xuất số lượng lớn sản phẩm protein do gen mã hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân biệt enzyme cắt và enzyme nối?

A

Enzyme cắt (enzyme giới hạn): cắt liên kết phosphodiester của ADN tại vùng giới hạn

Enzyme nối (Enzyme ligase):
Tạo liên kết phosphodiester giữa đoạn giới hạn đã cắt với đoạn giới hạn của phân tử ADN khác được cắt bởi cùng loại enzyme -> Tạo phân tử ADN tái tổ hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Công cụ của nhân bản ADN?

A

Enzyme giới hạn: Cắt liên kết phosphodiester tại vùng giới hạn
Enzyme ligase: tạo liên kết phosphodiester giữa đoạn giới hạn đã cắt với đoạn giới hạn của phân tử ADN khác cắt bởi cùng loại enzyme
-> tạo phân tử ADN tái tổ hợp
Plasmid tái tổ hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vai trò của Nucleotid?

A

Tham gia cấu tạo Acid Nucleic
Dẫn xuất 5’ monophosohat
Cung cấp năng lượng
Dẫn xuất di/Triphosphat
Truyền tín hiệu thông tin/Hormon
Dẫn xuất monophosohat dạng vòng
Các chất trung gian trong quá trình chuyển hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Quy trình nhân bản ADN?

A

ADN hoặc gen quan tâm kết hợp với plasmid -> plasmid tái tổ hợp
pADN được nhân bản trong vi khuẩn
Tạo ra nhiều bản sao của ADN hoặc gen quan tâm
Biểu hiện gen quan tâm đã nhân bản, tạo protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Biểu hiện gen là?

A

Một loạt các sự kiện phân tử cho phép các bộ phận cụ thể của DNA được đọc ra và đóng góp vào chức năng của các tế bào khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Ứng dụng của nhân bản ADN?

A

Ứng dụng về Y - Dược:
- Trị liệu gen người
- Tạo vaccin
- Tạo protein làm thuốc và thực phẩm chức năng

17
Q

Trị liệu gen người gồm những phương pháp nào?

A

Chỉnh sửa gen: Tác động trực tiếp lên gen để sửa chữa hoặc điều chỉnh ADN
Chuyển giao gen sửa chữa: Đưa gen đã được chỉnh sửa vào tế bào để thay thế gen có vấn đề

18
Q

Ứng dụng của nhân bản ADN trong làm sạch môi trường?

A

Phân hủy các chất độc hại từ vi sinh vật biến đổi gen
Thay thế nhiên liệu hoá thạch bằng nhiên liệu sinh học như ngô, khoai, sắn

19
Q

Ứng dụng về nông nghiệp trong nhân bản ADN?

A

Cải thiện năng suất cây trồng
Nâng cao chất lượng thực phẩm
+ Tăng khả năng chống sâu bệnh
+ Tăng khả năng chống chịu với môi trường