AN Và Nhân Bản ADN Flashcards
Danh pháp của nucleosid và Nucleotid
Adenosin - Adenylat
Deoxyadenosin - Deoxyadenylat
Guanosin - Guanylat
Deoxyguanosin - Deoxyguanylat
Cytidin - Cytidylat
Deoxycytidin - Deoxycytidylat
Uridin - Uridylat
Thymidin - Thymidylat
Deoxythymidin - Deoxythymidylat
Phân loại và vẽ base N?
- Dẫn xuất của Purin: A, G
- Dẫn xuất của Pyrimidin: C, U, T
Tính chất của base N?
Đồng phân hỗ biến Tautomer
Liên kết hydro
Hấp thụ UV với lamda max = 260nm
Thuốc là dẫn xuất của base N?
Thuốc -O- K
Thuốc -O- Gout: allopurinol
Thuốc kìm hãm thải ghép
Kháng virus
Phân loại và vẽ pentose?
Ribose
Deoxyribose
Vai trò của Nucleotid?
Tham gia cấu tạo Acid Nucleic
(AN gồm chuỗi các Nucleotid)
Cung cấp năng lượng (ATP là một Nucleotid)
Truyền tín hiệu thông tin dựa trên Hormone
(Hormone kết hợp Recepter
-> kích thích G protein
-> Kích thích tạo chất truyền tin thứ hai cAMP
-> Kích thích tạo protein kinase A)
cAMP là một loại Nucleotid
Chất trung gian trong quá trình chuyển hoá:
ATP tham gia chuyển hoá NLg (ATP -> ADP + P + NLg)
Tính chất của Acid Nucleic
Phân cực và mang điện âm (nhóm phosphat tích điện âm)
Hấp thụ UV
(base N hấp thụ UV -> hiện tượng hấp thụ và phát quang -> xác định lượng AN)
Liên kết phosphodiester bị
cắt/nối bởi enzyme
Phân ly thuận nghịch (Tm) (các chuỗi Nucleotid chạy song song nhưng hướng đối lập), biến tính và hồi tính (PCR)
(Tăng nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid tách ra.
Giảm nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid kết nối lại)
ADN bền, ARN không bền
(ADN gồm hai chuỗi bền hơn ARN có một chuỗi. OH ở 2’ của ARN tạo điều kiện cho các phản ứng hoá học không mong muốn -> giảm độ bền)
Biến tính và hồi tính của ADN?
Biến tính: tăng nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid tách ra
Hồi tính: giảm nhiệt độ -> 2 chuỗi polynucletid kết hợp lại
Tốc độ hồi phục của bất kỳ chuỗi nào trong chuỗi ADN sẽ phụ thuộc vào nồng độ của base trong ADN đó
Phân biệt gen mã hoá và mARN?
Gen mã hoá: là một đoạn của ADN
mARN: là tác nhân chuyển thông tin từ gen (ADN) đến quá trình tổng hợp protein
Khái niệm nhân bản ADN?
Là tạo ra nhiều bản sao của một gen hoặc đoạn ADN
Sản xuất số lượng lớn sản phẩm protein do gen mã hoá
Phân biệt enzyme cắt và enzyme nối?
Enzyme cắt (enzyme giới hạn): cắt liên kết phosphodiester của ADN tại vùng giới hạn
Enzyme nối (Enzyme ligase):
Tạo liên kết phosphodiester giữa đoạn giới hạn đã cắt với đoạn giới hạn của phân tử ADN khác được cắt bởi cùng loại enzyme -> Tạo phân tử ADN tái tổ hợp
Công cụ của nhân bản ADN?
Enzyme giới hạn: Cắt liên kết phosphodiester tại vùng giới hạn
Enzyme ligase: tạo liên kết phosphodiester giữa đoạn giới hạn đã cắt với đoạn giới hạn của phân tử ADN khác cắt bởi cùng loại enzyme
-> tạo phân tử ADN tái tổ hợp
Plasmid tái tổ hợp
Vai trò của Nucleotid?
Tham gia cấu tạo Acid Nucleic
Dẫn xuất 5’ monophosohat
Cung cấp năng lượng
Dẫn xuất di/Triphosphat
Truyền tín hiệu thông tin/Hormon
Dẫn xuất monophosohat dạng vòng
Các chất trung gian trong quá trình chuyển hoá
Quy trình nhân bản ADN?
ADN hoặc gen quan tâm kết hợp với plasmid -> plasmid tái tổ hợp
pADN được nhân bản trong vi khuẩn
Tạo ra nhiều bản sao của ADN hoặc gen quan tâm
Biểu hiện gen quan tâm đã nhân bản, tạo protein
Biểu hiện gen là?
Một loạt các sự kiện phân tử cho phép các bộ phận cụ thể của DNA được đọc ra và đóng góp vào chức năng của các tế bào khác nhau