Acid Amin, Peptit, Protein Flashcards

1
Q

20 loại acid amin?

A

Muốn vào trường y phải thi lại lý AH
3 G
3 A
PTC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại acid amin theo nhóm R

A

Không phân cực, thân dầu: gáp vê lim
Glu, Ala, Pro, Val, Leu, Iso, Met

Nhân thơm: Phê, Tê, Trê
Phe, Tyr, Tryp

Âm: Acid apsartic, acid glutamic
Dương: Hắc Lỵ Ả
His, Lys, Arg

Không mang điện: Sác Gun Thê
Ser, Asn, Cystein, Glutamin, Threonin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại theo dinh dưỡng?

A

Aa thiết yếu: Muốn vào trường y phải thi lại lý (trẻ em: A, H)
Aa không thiết yếu: 3G, 3A,
PTC S (10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất quan trọng của acid amin?

A

Tính lưỡng tính: cho (acid), nhận (base) proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Aa không chuẩn?

A

GABA: Chất dẫn truyền thần kinh
Beta analin: TP của vtm B5, coenzyme A
Taurin: liên hợp với acid mật
Beta aminoisobutylrat: sp thoái hoá của pyrimidin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khái niệm peptit?

A

Là hợp chất polime của acid amin, liên kết peptit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liên kết peptit?

A

Là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị alpha amino acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm của liên kết peptit?

A

Gần giống lk 2
3 nguyên tử aa1, 3 nguyên tử aa2: trên một mặt phẳng
Không mang điện
Đồng phân trans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Một số peptit?

A

Glucagon: hormone tụy, tăng đường huyết
Insulin: hormone tụy, hạ đường huyết
Glutathione: tham gia hoạt động của nhiều enzyme
Beta lipotropin: hormone trung yên, kích thích giải phóng acid béo ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân loại protein theo hình dạng?

A

Cầu: Albumin
Sợi: keratin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Theo cấu tạo?

A

Protein đơn giản: aa
Albumin
Protein phức tạp: aa + Khác
Glycoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Theo khả năng hoà tan?

A

Tan: Albumin
Không tan: keratin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Theo chức năng?

A

Cấu tạo: keratin
Vận động: actin
Dinh dưỡng dự trữ: ovalbumin
Vận chuyển: hemoglobin
Bảo vệ: kháng thể Ig
Tiếp nhận: Recepter
Xúc tác, điều hoà: Hormone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phân loại protein theo?

A

Hình dạng: cầu, sợi
Sự tan: tan, không tan
Cấu trúc: đơn giản, phức tạp
Chức năng:
Cấu trúc, dinh dưỡng dự trữ, vận chuyển, tiếp nhận, điều hoà xúc tác, vận động, vận chuyển, bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tính chất của protein?

A

Tính chất lưỡng tính
Tính chất hòa tan, kết tủa
Tính biến tính: phá vỡ cấu trúc không gian => protein mất hoạt tính => biến tính
+ Biến tính thuận nghịch
+ Biến tính không thuận nghịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

4 bậc cấu trúc?

A

Bậc 1: mô tả số lượng, trình tự acid amin. Mô tả số lượng, vị trí liên kết S-S (disulfit)
=> Cấu trúc bậc 1 quyết
định tính chất/chức năng
sinh học của protein!

Bậc 2: Mô tả một đoạn aa
Bậc 3: Mô tả một chuỗi aa
Bậc 4: Mô tả nhiều chuỗi aa

=> Cấu trúc không gian
giúp thể hiện tính
chất/chức năng sinh học
của Protein!

17
Q

Vai trò sinh học của protein?

A

Xúc tác phản ứng: hormon
Ổn định NST
Recepter:
Kênh ion: Na+
Vận chuyển: Hemoglobin
Hormon: Insulin (điều hoà)
Kháng thể: IgG
Cấu trúc: keratin, collagen
Vận động: actin myosin

18
Q

Phân tích được sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng của
hemoglobin

A

4 tiểu đơn vị
1 tiểu đơn vị= globin+hem
Hem chứa Fe2+ ở trung tâm => kết hợp với oxy
Globin tăng khả năng gắn đặc hiệu của oxy

19
Q

Cấu trúc Hemoglobin

A

Hem= vòng porphyrin + Fe2+
vòng porphyrin= 4 pyrol + 4 cầu methyl
Khi chưa có oxy: Fe2+ liên kết với 4N của pyrol, 1N của his
Khi có oxy: Fe2+ liên kết phối trí với oxy

20
Q

Vai trò của yếu tố ảnh hưởng tới Hb-O2?

A

BPG tăng => giải phóng oxy
CO2, H+ tăng => giải phóng oxy
CO tăng => khó lk oxy