Acid Amin, Peptit, Protein Flashcards
20 loại acid amin?
Muốn vào trường y phải thi lại lý AH
3 G
3 A
PTC
Phân loại acid amin theo nhóm R
Không phân cực, thân dầu: gáp vê lim
Glu, Ala, Pro, Val, Leu, Iso, Met
Nhân thơm: Phê, Tê, Trê
Phe, Tyr, Tryp
Âm: Acid apsartic, acid glutamic
Dương: Hắc Lỵ Ả
His, Lys, Arg
Không mang điện: Sác Gun Thê
Ser, Asn, Cystein, Glutamin, Threonin
Phân loại theo dinh dưỡng?
Aa thiết yếu: Muốn vào trường y phải thi lại lý (trẻ em: A, H)
Aa không thiết yếu: 3G, 3A,
PTC S (10)
Tính chất quan trọng của acid amin?
Tính lưỡng tính: cho (acid), nhận (base) proton
Aa không chuẩn?
GABA: Chất dẫn truyền thần kinh
Beta analin: TP của vtm B5, coenzyme A
Taurin: liên hợp với acid mật
Beta aminoisobutylrat: sp thoái hoá của pyrimidin
Khái niệm peptit?
Là hợp chất polime của acid amin, liên kết peptit
Liên kết peptit?
Là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị alpha amino acid
Đặc điểm của liên kết peptit?
Gần giống lk 2
3 nguyên tử aa1, 3 nguyên tử aa2: trên một mặt phẳng
Không mang điện
Đồng phân trans
Một số peptit?
Glucagon: hormone tụy, tăng đường huyết
Insulin: hormone tụy, hạ đường huyết
Glutathione: tham gia hoạt động của nhiều enzyme
Beta lipotropin: hormone trung yên, kích thích giải phóng acid béo ở mô mỡ
Phân loại protein theo hình dạng?
Cầu: Albumin
Sợi: keratin
Theo cấu tạo?
Protein đơn giản: aa
Albumin
Protein phức tạp: aa + Khác
Glycoprotein
Theo khả năng hoà tan?
Tan: Albumin
Không tan: keratin
Theo chức năng?
Cấu tạo: keratin
Vận động: actin
Dinh dưỡng dự trữ: ovalbumin
Vận chuyển: hemoglobin
Bảo vệ: kháng thể Ig
Tiếp nhận: Recepter
Xúc tác, điều hoà: Hormone
Phân loại protein theo?
Hình dạng: cầu, sợi
Sự tan: tan, không tan
Cấu trúc: đơn giản, phức tạp
Chức năng:
Cấu trúc, dinh dưỡng dự trữ, vận chuyển, tiếp nhận, điều hoà xúc tác, vận động, vận chuyển, bảo vệ
Tính chất của protein?
Tính chất lưỡng tính
Tính chất hòa tan, kết tủa
Tính biến tính: phá vỡ cấu trúc không gian => protein mất hoạt tính => biến tính
+ Biến tính thuận nghịch
+ Biến tính không thuận nghịch