Chu Trình Tế Bào Flashcards
Diễn biến chu trình tế bào các giai đoạn, kết quả?
Kỳ trung gian: 3 pha
Nguyên phân: phân chia nhân, phân chia tế bào chất
Kết quả: từ một tế bào mẹ hình thành 2 tế bào con giống nhau về mặt di truyền và giống mẹ
Đặc điểm của kỳ trung gian (90%t)?
Pha G1: tăng trưởng kích thước, tổng hợp protein
Pha S: Nhân đôi NST
Pha G2: tăng trưởng kích thước
Đặc điểm của nguyên phân (t ít hơn)?
Phân chia nhân: chia một nhân thành 2 nhân giống nhau vêg mặt di truyền
Phân chia tế bào chất: Rãnh phân cắt phân chia tế bào
Diễn biến nguyên phân?
Phân chia nhân
Kỳ đầu, giữa, sau, cuối
NST: xoắn, mặt phẳng, tách, dãn
Thoi/Trung thể: hình thành, đính tâm động, co lại, tiêu biến
Nhân: tiêu biến, tiêu biến, tiêu biến, hình thành
Phân chia tế bào chất: rãnh phân cắt phân chia tế bào
Diễn biến giảm phân?
Giảm phân 1: đầu giữa sau cuối
Giảm phân 2: đầu giữa sau cuối
NST: xoắn (NST tương đồng bắt cặp, trao đổi chéo), mặt phẳng, tách, bộ 2 NST đơn bội, ko nhân đôi, mặt phẳng, tách, NST đơn riêng biệt
Thoi/Trung thể: hình thành, tâm động, co lại, biến mất, hình thành, tâm động, co lại, biến mất
Nhân: biến mất, biến mất, biến mất, hình thành, biến mất, biến mất, biến mất, hình thành
Kết quả của nguyên phân và giảm phân?
NP: Từ một tế bào mẹ tạo hai tế bào con giống mẹ về mặt di truyền
GP: tạo ra các giao từ có sống lượng NST bằng 1/2 số lượng NST của mẹ, khác nhau về di truyền và khác mẹ
Ý nghĩa của nguyên phân và giảm phân?
NP: Hình thành cơ thể trưởng thành, sinh trưởng và tái sinh
GP: Tạo sự đa dạng về di truyền
Điểm kiểm soát chu trình tế bào?
Điểm kiểm soát G1/S: tăng trưởng kích thước đủ chưa?
Điểm kiểm soát G2/M: nhân đôi xong chưa?
Điểm kiểm soát thoi phân bào: Thoi gắn hoàn toàn vào NST chưa?
Phân biệt nguyên phân và giảm phân?
Tế bào: sinh dưỡng - sinh sản
Sao chép: kỳ trung gian - giảm phân 1
Số lần phân bào: 1-2
Trao đổi chéo: 0-kỳ đầu 1
Số TB con: 2(2n)-4(n)
Ý nghĩa: hình thành - đa dạng