VÀNG DA - phân biệt tăng bili gt vs. tt; vàng sinh lý hay bệnh lý Flashcards

1
Q

Tăng bili GT

A
  • Thời điểm xuất hiện
  • Màu sắc vàng da
  • Nước tiểu vàng đậm
  • Màu phân
  • Gan, lách
  • sớm trong tuần đầu.
  • sáng, tươi, vàng nghệ.
  • không.
  • vàng bình thường.
  • có thể to hoặc không
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tăng biil TT

A
  • Thời điểm xuất hiện
  • Màu sắc vàng da
  • Nước tiểu vàng đậm
  • Màu phân
  • Gan, lách
  • muộn, thường sau 2 tuần.
  • xạm, không tươi, vàng chanh.
  • có.
  • nhạt màu.
  • to, chắc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vàng da SL và bệnh lý

A

> Thời gian xuất hiện vàng da
Sau 24h tuổi

Sớm vào ngày đầu sau sinh
Trẻ non tháng (<35 tuần) vào ngày thứ 2

> Mức độ VD
Nhẹ đến trung bình

Trung bình đến rõ đậm
VD lòng bàn tay và lòng bàn
chân

> Tốc độ VD
Tăng chậm
Đỉnh ngày thứ 3-5 (trẻ đủ tháng), ngày thứ 5-6 (non tháng).

Tăng nhanh
(Bilirubin máu tăng >
5mg/dL/ngày, > 3,4µmol/L/
giờ).

> Thời gian kéo
dài VD
Dưới 10 ngày.

> 14 ngày ( trẻ đủ tháng)
21 ngày (trẻ non tháng)

> Dấu bất thường
khác
Không có (chỉ vàng da đơn thuần).
Có kèm bất kỳ một dấu hiệu nào

> Bilirubin trực
tiếp trong máu
Không tăng

> 1,5 mg/dl ở bất kỳ thời điểm nào
(>10% lượng Bilirubin toàn
phần).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly