TAY CHÂN MIỆNG - phân độ LS Flashcards
độ 1
Chỉ loét miệng và/hoặc tổn thương da
Độ 2:
Độ 2a: Dấu hiệu của độ 1 kèm theo một trong các dấu hiệu sau:
● Bệnh sử có giật mình ít (dưới 2 lần/30 phút và không ghi nhận lúc
khám)
● Lừ đừ, khó ngủ, quấy khóc vô cớ
● Sốt trên 2 ngày, HOẶC có ít nhất một lần khám xác định sốt ≥ 39°C
● Nôn ói nhiều
- Độ 2b: Dấu hiệu của độ 1 kèm theo 1 trong 2 nhóm triệu chứng sau:
Nhóm 1: Có 1 trong các biểu hiện sau:
❏ Giật mình ghi nhận lúc khám
❏ Bệnh sử có giật mình ≥ 2 lần / 30 phút
❏ Bệnh sử có giật mình kèm theo một dấu hiệu sau:
● Ngủ gà
● Mạch nhanh > 130 lần / phút (khi trẻ nằm yên, không sốt)
Nhóm 2: Có 1 trong các biểu hiện sau:
● Sốt cao ≥ 39,5°C (đo nhiệt độ hậu môn) không đáp ứng với thuốc hạ
sốt
● Mạch nhanh > 150 lần / phút (khi trẻ nằm yên, không sốt)
● Thất điều: run chi, run người, ngồi không vững, đi loạng choạng
● Rung giật nhãn cầu, lác mắt.
● Yếu chi (sức cơ < 4/5) hoặc liệt mềm cấp.
● Liệt thần kinh sọ: nuốt sặc, thay đổi giọng nói.
Độ 3: Dấu hiệu của độ 1 kèm theo 1 trong các dấu hiệu sau
Mạch nhanh > 170 lần / phút (khi trẻ nằm yên, không sốt)
● Một số trường hợp có thể mạch chậm (dấu hiệu rất nặng).
● Vã mồ hôi, lạnh toàn thân hoặc khu trú.
● HA tâm thu tăng:
+ Trẻ dưới 12 tháng HA > 100 mmHg
+ Trẻ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng HA > 110 mmHg
+ Trẻ từ trên 24 tháng HA > 115 mmHg
● Thở nhanh theo tuổi
● Thở bất thường: có 1 trong các dấu hiệu sau:
+ Cơn ngưng thở
+ Thở bụng
+ Thở nông
+ Rút lõm ngực
+ Khò khè
+ Thở rít thì hít vào
● Rối loạn tri giác (Glasgow < 10 điểm)
● Tăng trương lực cơ
Độ 4: Dấu hiệu độ 1 kèm theo một trong các tiêu chuẩn sau:
● Ngưng thở, thở nấc ● Tím tái / SpO2 < 92% ● Phù phổi cấp (sùi bọt hồng, NKQ có máu hoặc bằng chứng phù phổi cấp trên Xquang ngực) ● Sốc: có 1 trong các tiêu chuẩn sau đây: \+ Mạch không bắt được, HA không đo được \+ Tụt HA (HA tâm thu) Dưới 12 tháng < 70 mmHg Trên 12 tháng < 80 mmHg \+ HA kẹp: Hiệu áp ≤ 25 mmHg