Tin học Flashcards

1
Q

30 Trong Word, phím tắt cho ngắt dòng thủ công là?
a. Ctrl + Enter
b. Alt + Enter
c. Shift + Enter
d. Space + Enter

A

c. Shift + Enter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 Trong Word, để có thể định dạng số trang khác nhau cho hai section thì ta chọn chức năng
nào?
a. Header/Footer
b. Styles
c. Caption
d. Link to Previous

A

d. Link to Previous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 Trong Powerpoint, chế độ Presenter View khi trình chiếu có thể hỗ trợ người thuyết trình
chức năng gì cho slide kế tiếp?
a. Chèn các đối tượng vào slide
b. Ghi lại các chú thích vào slide
c. Xem trước ghi chú của slide
d. Chỉnh sửa các hiệu ứng của slide

A

c. Xem trước ghi chú của slide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

6 Trong Powerpoint, chế độ Presenter View có thể hỗ trợ người thuyết trình công cụ gì trong
slide đang trình chiếu?
a. See all slides
b. See next slide
c. See notes slide
d. See timer slide

A

b. See next slide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

8 Trong Powerpoint, để bật nhanh chế độ Presenter View ta có thể dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Shift + F5
b. Alt+ F5
c. Ctrl + F5
d. Tab + F5

A

b. Alt+ F5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

10 Trong Word, nhấn phím F8 3 lần để chọn:
a. Một từ (a word)
b. Một câu (a sentence)
c. Một đoạn (a paragraph)
d. Toàn bộ văn bản (entire document)

A

b. Một câu (a sentence)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

11 Trong Powerpoint, khi muốn thay đổi đồng bộ cho tất cả slide ta sử dụng nhóm chức năng
nào sau đây?
a. Outline view
b. Presentation views
c. Reading view
d. Master views

A

d. Master views

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

14 Trong Word, để di chuyển co trỏ về cuối văn bản, nhấn phím _____.
a. Down arrow
b. End
c. Ctrl+down arrow
d. ctrl+end

A

d. ctrl+end

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

15 Trong Powerpoint, muốn chèn một đối tượng cho tất cả slide ta sử dụng chức năng nào sau
đây?
a. Outline view
b. Slide master
c. Slide sorter
d. Reading view

A

b. Slide master

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

16 Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) bệnh sốt xuất
huyết (dengue) chúng ta thao tác như thế nào?
a. Gõ từ khóa “dengue” vào ô Search ở trang chủ của Pubmed.
b. Sử dụng công cụ Advanced Search
c. Sử dụng công cụ MeSH Database
d. Sử dụng công cụ Single Citation Matcher

A

c. Sử dụng công cụ MeSH Database

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

18 Trong Word, công cụ nào cho phép bạn sao chép định dạng của khối văn bản được chọn áp
dụng sang khối văn bản khác?
a. Copy
b. Paste
c. Format Painter
d. Paste Special

A

c. Format Painter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

20 Trong Powerpoint, khi tạo mới một presentation thì mặc định các slide đang ở chế độ nào?
a. Outline view
b. Normal
c. Slide sorter
d. Reading view

A

b. Normal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

21 Với Pubmed, để tìm các bài báo về “Osteoporosis” (loãng xương) của tác giả Karine Briot,
chúng ta thao tác như thế nào?
a. Sử dụng công cụ Advanced Search
b. Sử dụng công cụ Clinical Queries
c. Sử dụng công cụ MeSH Database
d. Sử dụng công cụ Topic-Specific Queries

A

a. Sử dụng công cụ Advanced Search

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

23 Trong Word, nhấn Ctrl+W để:
a. Đóng cửa sổ tư liệu (Close Document)
b. Đóng cửa sổ Word (Close Word Application)
c. In tư liệu (Print the Document)
d. Xem tư liệu trước khi in (Preview the Document)

A

a. Đóng cửa sổ tư liệu (Close Document)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

24 Trong Powerpoint, khi muốn thêm một hiệu ứng làm cho đối tượng biến mất, chúng ta chọn nhóm hiệu ứng nào sau đây?
a. Exit
b. Entrance
c. Emphasis
d. Motion Paths

A

a. Exit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

25 Trong Powerpoint, chế độ hiển thị nào giúp chúng ta dễ dàng sắp xếp lại các slide?
a. Outline view
b. Normal
c. Slide sorter
d. Reading view

A

c. Slide sorter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

26 Với Pubmed, để tìm các bài báo miễn phí nói về phương pháp điều trị bệnh động mạch
vành (coronary artery disease), chúng ta thao tác như thế nào?
a. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Title words của công cụ Single Citation Matcher.
b. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Search ở trang chủ của Pubmed, sau đó chọn Free full text.
c. Sử dụng công cụ MeSH Database và công cụ lọc
d. Sử dụng công cụ Advanced Search và công cụ lọc.

A

b. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Search ở trang chủ của Pubmed, sau đó chọn Free full text.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Một trong những website cho phép soạn thảo và biên dịch LaTex trực tuyến là:
a. www.overleaf.com
b. www.leaf.com
c. www.overleaf. org
d. www.overleaf.edu

A

a. www.overleaf.com

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

30 Trong Word, phím tắt cho ngắt dòng thủ công là?
a. Ctrl + Enter
b. Alt + Enter
c. Shift + Enter
d. Space + Ente

A

c. Shift + Enter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trong Powerpoint, khi muốn thêm một hiệu ứng làm cho đối tượng di chuyển theo hình vẽ của người soạn thảo, chúng ta chọn nhóm hiệu ứng nào sau đây?
a. Exit
b. Entrance
c. Emphasis
d. Motion Paths

A

d. Motion Paths

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

32 Trong Powerpoint, khi nào cần sử dụng chức năng slide master?
a. Chèn ngày tháng cho toàn bộ slide
b. Chèn tiêu đề đầu trang cho toàn bộ slide
c. Chèn tiêu đề chân trang cho toàn bộ slide
d. Chèn số trang cho toàn bộ slid

A

b. Chèn tiêu đề đầu trang cho toàn bộ slide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Với Pubmed, muốn tìm các bài báo của tạp chí Meta gene, chúng ta sử dụng công cụ nào?
a. Advanced Search
b. MeSH Database
c. Clinical Queries
d. E-Utilities(API)

A

a. Advanced Search

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

34 Để gán theme cho bài trình chiếu, chúng ta sử dụng lệnh nào?
a. \mode
b. \theme
c. \usetheme
d. \usepackage

A

c. \usetheme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong Powerpoint, khi muốn sao chép một hiệu ứng đã có cho các đối tượng khác, chúng ta
chọn chức năng nào sau đây?
a. Effect Options
b. Add Animation
c. Animation Pane
d. Animation Painter

A

d. Animation Painter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Với Pubmed, muốn tìm các nghiên cứu lâm sàng, chúng ta chọn mục nào trên trang chủ
của Pubmed?
a. Clinical Queries
b. MeSH Database
c. Single Citation Matcher
d. E-Utilities(API)

A

a. Clinical Queries

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Trong Powerpoint, chế độ Presenter View khi trình chiếu có thể hỗ trợ người thuyết trình
chức năng gì?
a. Thay đổi nội dung của slide
b. Chèn các đối tượng vào slide
c. Ghi lại các chú thích vào slide
d. Chỉnh sửa các hiệu ứng của slide

A

c. Ghi lại các chú thích vào slide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trong Word, để đánh số trang khác nhau cho các nhóm trang khác nhau thì ta dùng chức
năng nào?
a. Section
b. Caption
c. AutoText
d. Header/Footer

A

a. Section

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Trong Powerpoint, chế độ Presenter View khi trình chiếu có thể hỗ trợ người thuyết trình
chức năng gì?
a. Chèn các đối tượng vào slide
b. Phóng to, thu nhỏ vào slide
c. Thay đổi nội dung của slide
d. Chỉnh sửa các hiệu ứng của slide

A

b. Phóng to, thu nhỏ vào slide

29
Q

Nhìn từ phía thiết kế trên Word, chúng ta nên chia cấu trúc tổng quát của bài báo cáo luận
văn thành bao nhiêu section?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

A

c. 5

30
Q

Trong Powerpoint, chế độ Presenter View khi trình chiếu có thể hỗ trợ người thuyết trình
chức năng gì cho slide kế tiếp?
a. Chỉnh sửa các hiệu ứng của slide
b. Chèn các đối tượng vào slide
c. Ghi lại các chú thích vào slide
d. Xem trước nội dung của slide

A

d. Xem trước nội dung của slide

31
Q

Trong thư viện EndNote ở hình dưới, để thống nhất nội dung trong field language cho các tài liệu tiếng Việt, chúng ta thao tác như thế nào?
a. Tools -> Format Paper
b. Tools -> Change/Move/Copy Fields…
c. Tool -> Sync
d. Tool -> Define Term Lists

A

b. Tools -> Change/Move/Copy Fields…

32
Q

Muốn chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1 cm, ta chỉnh trong
a. Phần Indentation (Before text + Special + By)
b. Phần Spacing (Before + After)
c. Phần Spacing (chỉ Line Spacing)
d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

A

d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

33
Q

4 Trong Word, phím tắt cho ngắt dòng thủ công là?
a. Ctrl + Enter
b. Alt + Enter
c. Shift + Enter
d. Space + Ente

A

c. Shift + Enter

34
Q

Trong slide, muốn tạo ra hình như trên , ta cần chọn chèn loại đối tượng nào?
a. Pictures
b. Shapes
c. SmartArt
d. Symbol

A

b. Shapes

35
Q

Để quy định về tài liệu trùng trong thư viện EndNote, chúng ta chọn Edit -> Preferences…. Trong
hộp thoại EndNote Preferences, chúng ta chọn:
a. Change Case
b. Display Fields
c. Duplicates
d. Formatting

A

c. Duplicates

36
Q

Trong Word, để định dạng lại MỤC LỤC sao cho các tiêu đề IN ĐẬM (Bold) như mẫu, anh chị chỉ sừa style:
a. Heading 1
b. Link
c. TOC 1
d. Bibliography

A

c. TOC 1

37
Q

Dịch Tay chân miệng đang bùng phát khắp 64 tỉnh thành. Anh chị được mời tham gia báo cáo kinh
nghiệm phòng chống bệnh trong một phòng họp có diện tích khá rộng. Anh chị sẽ chọn màu sắc
(chữ, nền slide) cho bài báo cáo của mình như thế nào để phù hợp.
a. Chữ màu vàng, nền màu cam
b. Chữ màu đen, nền màu xanh đậm
c. Chữ màu vàng, nền màu xanh đậm
d. Chữ màu vàng, nền màu trắng

A

c. Chữ màu vàng, nền màu xanh đậm

38
Q

Đặc trưng của MesH (Medical Subject Headings) trong PubMed là gì?
a. Sắp xếp một cách phân loại theo cấp bậc gọi là cấu trúc cây thư mục MeSH và được cập
nhật hàng năm.
b. Kết quả tìm kiếm được sắp xếp theo mức độ liên quan, dựa trên kết hợp toàn văn, nơi tài
liệu được xuất bản, tác giả của tài liệu, và tần suất tài liệu đã được trích dẫn
c. Tạo ra một nguồn cấp dữ liệu của một tìm kiếm PubMed để hiển thị các kết quả mới, với các

d. Tạo một thông báo khi một trích dẫn mới được bổ sung vào cơ sở dữ liệu PubMed cho chủ
đề mà bạn quan tâm.

A
39
Q

Từ EndNote, để import thông tin trích dẫn trong Pubmed, chúng ta có thể sử dụng công cụ nào?
a. Find Duplicates
b. Find Full Text…
c. Online Search…
d. Quick Search…

A

c. Online Search…

40
Q

Trong mội bài báo cáo hội nghị khoa học diễn ra trong thời gian khoảng 15 phút, chúng ta nên
chọn tổng số slide cho bài thuyết trình là phù hợp nhất
a. 15-20
b. 25-30
c. 35-40
d. 45-50

A

a. 15-20

41
Q

Muốn quy định ngôn ngữ tiếng Việt trong bài viết Latex, chúng ta sử dụng lệnh nào ?
a. \usepackage[utf8]{vn}
b. \usepackage[utf8][vietnam]
c. \usepackage{utf8}{vietnam}
d. \usepackage[utf8]{vietnam}

A

d. \usepackage[utf8]{vietnam}

42
Q

Muốn dòng đầu tiên thụt ra so với các dòng còn lại trong đoạn một khoảng 100 pt, ta chỉnh trong
a. Phần Indentation (Before text)
b. Phần Indentation (Special + By)
c. Phần Spacing (Before)
d. Phần Spacing (After)

A

b. Phần Indentation (Special + By)

43
Q

rong Word, khi bạn muốn sao chép một tài liệu đã có định dạng style sẳn nhưng không muốn sao
chép định dạng thì bạn chọn tùy chọn nào sao đây?
a. Keep source Formatting (K)
b. Merge Formatting (M)
c. Keep Text Only (A)
d. Use Destination Themes (H)

A

c. Keep Text Only (A)

44
Q

MesH(Medical Subject Headings) trong PubMed để làm gì?
a. Phân tích chủ đề của y sinh học tại NLM.
b. Sắp xếp theo mức độ liên quan, dựa trên kết hợp toàn văn, nơi tài liệu được xuất bản, tác
giả của tài liệu, và tần suất tài liệu đã được trích dẫn
c. Tạo ra một nguồn cấp dữ liệu của một tìm kiếm PubMed để hiển thị các kết quả mới, với các
liên kết quay lại các trích dẫn trong PubMed.
d. Tạo một thông báo khi một trích dẫn mới được bổ sung vào cơ sở dữ liệu PubMed cho chủ
đề mà bạn quan tâm.

A

a. Phân tích chủ đề của y sinh học tại NLM.

45
Q

Để liệt kê các tài liệu trùng trong thư viện EndNote, chúng ta sử dụng công cụ nào?
a. Find Duplicates
b. Find Full Text…
c. Online Search…
d. Quick Search…

A

a. Find Duplicates

46
Q

Trong khi soạn nội dung cho một slide trong bài thuyết trình, chúng ta nên
a. Viết tất cả nội dung câu văn trên slide
b. Viết tất cả nội dung câu văn, tô màu những từ khóa
c. Viết tất cả nội dung câu văn, gạch chân những từ khóa
d. Viết những từ khóa

A

d. Viết những từ khóa

47
Q

Cần trích dẫn tài liệu về thư viện Endnote từ www.sciencedirect.com, anh chị chọn cách nhanh
nhất?
a. Save to refworks
b. Export Citation to RIS
c. Export Citation to BibTex
d. Export Citation to text

A

b. Export Citation to RIS

48
Q

Muốn đặt mật khẩu cho File PowerPoint, ta thực hiện trong
a. File -> Options -> Security
b. File -> Info -> Protect Presentation
c. File -> Share -> Protect Presentation
d. File -> Account -> Security

A

b. File -> Info -> Protect Presentation

49
Q

Trong Word, để định dạng khoảng cách dòng của table thì dùng chức năng nào?
a. Spacing
b. Cell Margins
c. Cell Alignment
d. Line Spacing

A

d. Line Spacing

50
Q

Chức năng Create Alert trong PubMed để làm gì?
a. Tìm kiếm miễn phí truy cập chủ yếu vào cơ sở dữ liệu MEDLINE về các tài liệu tham khảo và
tóm tắt các bài báo về khoa học đời sống và y sinh học
b. Kết quả tìm kiếm được sắp xếp theo mức độ liên quan, dựa trên kết hợp toàn văn, nơi tài
liệu được xuất bản, tác giả của tài liệu, và tần suất tài liệu đã được trích dẫn
c. Tạo ra một nguồn cấp dữ liệu của một tìm kiếm PubMed để hiển thị các kết quả mới, với các
liên kết quay lại các trích dẫn trong PubMed.
d. Tạo một thông báo khi một trích dẫn mới được bổ sung vào cơ sở dữ liệu PubMed cho chủ
đề mà bạn quan tâm.

A

d. Tạo một thông báo khi một trích dẫn mới được bổ sung vào cơ sở dữ liệu PubMed cho chủ
đề mà bạn quan tâm.

51
Q

Để tìm tài liệu trong thư viện EndNote, chúng ta sử dụng công cụ nào?
a. Find Duplicates
b. Find Full Text…
c. Online Search…
d. Quick Search…

A

d. Quick Search…

52
Q

Bài báo đã được chèn citation từ endote như hình 1, tuy nhiên theo yêu cầu của tạp chí, bài báo
cần định dạng ciatation lại như hình 2. Anh chị cần điều chỉnh sao cho khi chèn thêm các citation từ
endnote thì vẫn có định dạng citation như hình 2:
a. Dùng chức năng Change Font (trong điều chỉnh reference Endnote)
b. Chọn các citation rồi nhấn phím Ctrl+Shift+= (trong điều chỉnh văn bản Winword)
c. Dùng chức năng SuperScript (trong điều chỉnh style Endnote)
d. Dùng chức năng SuperScript (trong điều chỉnh văn bản Winword)

A

c. Dùng chức năng SuperScript (trong điều chỉnh style Endnote)

53
Q

Muốn chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là 1. 5 lần, ta chỉnh trong
a. Phần Indentation (Before text + Special + By)
b. Phần Spacing (Before)
c. Phần Spacing (Line Spacing)
d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

A

c. Phần Spacing (Line Spacing)

54
Q

Trong Word, để giãn khoảng cách giữa hai đoạn thì dùng chức năng nào?
a. Spacing
b. Paragraph Spacing
c. Line Spacing
d. Character Spacing

A

c. Line Spacing

55
Q

Trong khi thuyết trình bài báo cáo, chúng ta muốn hiển thị màn hình trên máy chiếu khác với màn
hình máy tính, chúng ta nên chọn chế độ trình chiếu nào
a. Normal View
b. Outline View
c. Reading View
d. Presenter View

A

d. Presenter View

56
Q

Muốn file trình chiếu có thể trình chiếu tự động, ta cần thực hiện
a. Đặt hiệu ứng Transition cho tất cả slide, chọn khoảng thời gian After > 0 trong mục Advance
Slide, đánh dấu chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show
b. Đặt hiệu ứng Transition cho tất cả slide, chọn khoảng thời gian After > 0 trong mục
Advance Slide, bỏ chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show
c. Đặt hiệu ứng Animation cho tất cả slide, đánh dấu chọn của mục Use Timings trong tab
Slide Show
d. Trong tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show …

A

a. Đặt hiệu ứng Transition cho tất cả slide, chọn khoảng thời gian After > 0 trong mục Advance
Slide, đánh dấu chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show

57
Q

Chức năng RSS (Really Simple Syndication) trong PubMed để làm gì?
a. Tìm kiếm miễn phí truy cập chủ yếu vào cơ sở dữ liệu MEDLINE về các tài liệu tham khảo và
tóm tắt các bài báo về khoa học đời sống và y sinh học
b. Kết quả tìm kiếm được sắp xếp theo mức độ liên quan, dựa trên kết hợp toàn văn, nơi tài
liệu được xuất bản, tác giả của tài liệu, và tần suất tài liệu đã được trích dẫn
c. Tạo ra một nguồn cấp dữ liệu của một tìm kiếm PubMed để hiển thị các kết quả mới, với các liên kết quay lại các trích dẫn trong PubMed.
d. Tạo một thông báo khi một trích dẫn mới được bổ sung vào cơ sở dữ liệu PubMed cho chủ
đề mà bạn quan tâm.

A

c. Tạo ra một nguồn cấp dữ liệu của một tìm kiếm PubMed để hiển thị các kết quả mới, với các liên kết quay lại các trích dẫn trong PubMed.

58
Q

Muốn chỉnh chừa phía trên dòng đầu tiên của mỗi đoạn một khoảng trống 1 cm, ta chỉnh trong
a. Phần Indentation (Before text + Special + By)
b. Phần Spacing (Before)
c. Phần Spacing (After)
d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

A

b. Phần Spacing (Before)

59
Q

Bạn hãy cho biết tên của style mặc định dùng trong danh mục tự động trong Word?
a. Table of Figure
b. Table of Comment
c. Table of Content
d. Table of Bookmark

A

a. Table of Figure

60
Q

Tiêu đề của bài báo cáo “Nồng độ Acid Uric huyết thanh ở bệnh nhân cao huyết áp” được trình bày
trong hai dòng (1 và 2), chúng ta chọn cách ngắt dòng nào là phù hợp nhất
a. (1) Nồng độ Acid Uric, (2) huyết thanh ở bệnh nhân cao huyết áp
b. (1) Nồng độ Acid Uric huyết thanh, (2) ở bệnh nhân cao huyết áp
c. (1) Nồng độ Acid Uric huyết thanh ở, (2) bệnh nhân cao huyết áp
d. (1) Nồng độ Acid Uric huyết thanh ở bệnh nhân, (2) cao huyết áp

A

b. (1) Nồng độ Acid Uric huyết thanh, (2) ở bệnh nhân cao huyết áp

61
Q

Sau khi chèn một đoạn video (dài khoảng 10 phút) vào slide, muốn chỉnh cho nó chỉ chạy 2 phút
đầu của đoạn video thì ta sẽ chọn tab Video Tools, rồi chọn tiếp
a. Format -> Video Effects
b. Playback -> Trim Video
c. Playback -> Fade In
d. Playback -> Fade Out

A

b. Playback -> Trim Video

62
Q

Trong EndNote, để quy định thư mục chứa kiểu trích dẫn, chúng ta chọn Edit -> Preferences….
Trong hộp thoại EndNote Preferences, chúng ta chọn:
a. Change Case
b. Folder Locations
c. Libraries
d. Temporary Citations

A

c. Libraries

63
Q

Trong Words, để tạo header cho văn bản, anh chị thao tác
A. Breaks pape
B. Breaks column
C. Section Break
D. Line Numer

A

C. Section Break

64
Q

Trong Word, lưu một khối thông tin nhằm mục đích sử dụng lại cho nhiều lần sau mà không cần saonj thảo ta dùng:
A. Insert -> Quick parts -> Field
B. Insert -> Quick parts -> Auto text
C. Insert -> Quick parts -> Document
D. Insert -> Quick parts -> Building blooks

A

D. Insert -> Quick parts -> Building blooks

65
Q

Trong Powerpoint, khi trình chiếu, bạn muốn thêm phụ chú hay vẽ trên slide bạn chọn:
a. Shape fill
b. Animation Painter
c. Format Painter
d. Pointer Options

A

d. Pointer Options

66
Q

Trong Powerpoint, sao chép hiệu ứng xuất hiện của 1 đối tượng cho nhiều đối tượng khác trong slide, chúng ta chọn:
a. Copy Animation
b. Effect Options
c. Trigger
d. Animation Painter

A

d. Animation Painter

67
Q

Trong Word, để định dạng chỉ trang đầu tiên là bìa có đóng khung trang thì dùng chức năng nào?
a. Page Breaks, Next page
b. Page Breaks, Column
c. Section Breaks, Next page
d. Page Breaks, Text Wrapping

A

c. Section Breaks, Next page

68
Q

Cần tìm bài báo cụ thể sau trên Pubmed: Smithson S., Chaikriangkrai K., Lin C. H. (2014), “Transcatheter therapeutic intervention
in adult coarctation of the aorta”, Int J Cardiol, 175 (3), pp. 45-7. Anh chị ưu tiên sử dụng công cụ tìm kiếm nào?
a. Full Text Articles
b. Pubmed Tutorials
c. Single Citation Matcher
d. Clinical Queries

A

c. Single Citation Matcher