Cấp cứu bụng Flashcards

1
Q

0.Tắc ruột quai kín là
A . Tắc ruột ở 1 điểm và không có tổn thương mạch máu
B. Tắc ruột ở 2 điểm và không có tổn thương mạch máu
C. Tắc ruột ở 2 điểm và có tổn thương mạch máu hay không
D. Tắc ruột ở một điểm và có tổn thương mạch máu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nêu chỉ định mổ sớm cho tắc ruột do ung thư đại tràng đến sớm vì:
A. Mất nước - điện giải nhiều, nguy cơ nhiễm trùng sau
B. Nguy cơ vỡ đại tràng trên chỗ tắc cao
C. Rối loạn nước - điện giải
D. A và B
E. B và C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mục đích quan trọng nhất của nhất của điều trị ngoại khoa tắc ruột là
A. Lấy bỏ nguyên nhân tắc ruột
B. Tái lập lưu thông ruột
C. Ngăn ngừa tắc ruột dính về sau
D. A và B
E. A, B và C

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Liên quan đến điệu trị tắc ruột do dính, chọn câu đúng
A. Khi đã có chẩn đoán xác định nên mổ ngay để giảm tử vong và biến chứng
B. Thời giản điều trị bảo tồn tối đa là 12 giờ. Quá thời gian này là phải mổ ngay
C. Nếu không có dấu hiệu của tắc ruột thắt nghẹt, thời gian điều trị bảo tồn có thể kéo dài 48h với điều kiện phải theo dõi sát
D. Mổ càng muộn nguy cơ dính về sau càng nhiều
E. B và D

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dấu hiệu nào Xquang bụng đứng KCB thường được dựa vào chẩn đoán tắc ruột non cơ học:
A. Ruột non dãn và có mức nước mức hơi
B. Dày thành ruột, mờ vùng chậu
C. Giảm hay mất hơi ở dại tràng
D. A,B và C
E. A và C

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hơi trong tĩnh mạch cửa trên phim Xquang bụng KCB hạy CT là dấu hiệu của
A. Tắc mạch mạc treo ruột
B. Tắc ruột thắt nghẹt đến muộn
C. Tắc ruột do sỏi mật
D. A và B
E. A, B và C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CMột BN lớn tuổi vào viện vì bệnh cảnh LS của 1 tắc ruột thấp, XN chưa RL nước điện giải, Xquang bụng KCB nghi tắc đại tràng. Để xd chẩn doán cần
A. chụp Xquang bụng sau khi uống chât cản quang hay bơm thuốc cản quang qua ống thông ruột dài
B. Chụp đại tràng bằng thụt chất cản quang hay CT bụng
C. Siêu âm bụng
D. A và C
E. B và C

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

So vơi Xquang bụng KCB, chụp CT trong cd tắc ruột có lợi ích là
A. Thấy được truột trên và dưới chỗ tắc
B. Luôn thây được chỗ chuyển tiếp ruột giãn qua ruột xẹp nên chẩn đoán được nguyên nhân
C. Có thể thấy được mạc treo và mạch máu mạc treo, nhờ đó có thẻ chẩn đoán được có tổn thương mạch mau ruột
D. A và B, C
E. A và C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất của lồng ruột ở trẻ em là
A. Phì đại mảng Payer của hồi tràng
B. Túi thừa Meckel
C. Polips của ruột non
D. U mỡ dưới niêm mạc ruột
E. U ác tính của ruột non

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lồng ruột ở người lớn có những đặc điểm sau đây, chọn câu sai
A. Thường có nguyên nhân cụ thể
B. Lồng đại tràng chiếm 1/3 trường hợp
C Thường lồng theo diễn tiến kiểu mạn tính, kinh điển
D. làn một trang những nguyên nhân của tắc ruột
E. Phì đại mảng Payer hồi tràng

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong bệnh cảnh tắc ruột cơ học, chẩn đoán được lồng ruột ở người lớn nhờ các đặc điểm sau đây, chọn câu sai
A. Có trchung tắc ruột do thắt nghẽn
B. Có triệu chứng tiêu máu
C. Sờ được khối lồng
D. Nôn ra máu và tiêu ra máu
E. SÂ có hình ảnh “bia” trên lát cắt ngang

A

D. Nôn ra máu và tiêu ra máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chấn thương bụng kín, chọn câu đúng
A. Do tai nạn ô tô
B Do té ngã
C. Có thể có nhiều tổn thương
D. Nam nhiều hơn nữ
E. Tất cả đều đúng

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Tiêu chuẩn nào sau đây chẩn đoán xuất huyết nội
    A. Hematocrit
    B. Lượng máu ra ở ống thông tiểu
    C. Số lượng máu cần truyền để BN giữ vững mạch và huyết áo
    D. Huyêt áp tuột
    E. Tất cả đều đúng
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

BN nam 49 tuổi, đau hông lưng P 1 tháng, không sốt. Thể trạng trung bình. Hạch ngoại biên (-). Sờ được u ở HCP 10 cm, cứng, trơn láng, không di động, không đau. SIêu âm: Nhiều hạch 87 x 61 mm dọc ĐM chủ bụng và ĐM chậu, thận P ứ nước độ II, CT: Nhiều hạch to 85 x 65 mm dọc ĐMC, ÀP, CEA, CA 19.9: BÌnh thường. Để chẩn đoán xác định cần
A. Chụp MRI
B. Nội soi ổ bụng thám sát và sinh thiết hạch
C. Chọc hút bằng kim nhỏ
B. NS NQ sinh thiết
E. Mở bụng thám sát, sinh thiêt hạch

A

B. Nội soi ổ bụng thám sát và sinh thiết hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thủng các cơ quan trong ổ bụng thực sự. Câu nào sai
A. Triệu chứng rõ như đau
B. Pư phúc mạc
C. Xquang cho thấy Hảnh liềm hơi dưới hoành
D. RỬa ổ bụng là thủ thuật không có lợi trong việc xác định bệnh
E. Thăm âm đạo, thăm trực tràng thấy đau

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. BN bị chấn thương bụng kín, khi khám cần nhớ thủ thuật nào. Câu đúng nhất
    A. Thăm trực tràng
    B. Thăm âm đạo
    C. Đặt ống thông dạ dày
    D. Không cần thủ thuật gì
    E. A, B, C
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chấn thương bụng kín có thể có những cơ chế sau. Chọn câu sai
A. Deceleration nhanh và làm cho các cơ quan di chuẩn ngược chiều
B. Cơ quan trong bụng bị ép thành bụng và cột sống
C. Áp lực trong ổ bụng tăng cao làm thủng tạng rỗng
D. Áp lực trong ổ bụng luôn luôn được điều tiết để giữ nội môi vững
E. Câu D sai

A

D. Áp lực trong ổ bụng luôn luôn được điều tiết để giữ nội môi vững

18
Q

Trong chấn thương bụng kín cần chú ý các ưu tiên cấp cứu. Câu nào đúng
A. Đường thở, cần thận trong khi có chấn thương cột sống cổ
B. Vấn dề về tuần hoàn
C. Hệ thần kinh ( CT sọ não)
D, Không cần khám chi tiết úc đầu
E. Câu D sai

A

E

19
Q

Các xét nghiệm để nhận diện đối tượng cần mổ bụng ngày. Câu nào đúng
A. Có thể chọc dò - rửa bụng
B. Thực hiện siêu âm ỏ bụng
C. Khám bệnh nhân định kỳ
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B đúng

A

D

20
Q

Trong chấn thương bụng kín. Câu nào sai
A. Khó nhất là BN có chấn thương sọ não
B. Khó nhất là BN có uống rượu
C. Triệu chứng không quan trọn là đau bụng
D. Triệu chứng quan trọng là cảm ứng phúc mạc, tụt huyết áp
E. Câu A, B, D đúng

A

C

21
Q
  1. Hơi trong TMC trên phim Xquang bụng không sửa soạn hay chụp CT bụng là dâu hiệu của
    A. ắc mạch mạc treo ruột
    B. Tắc ruột thắt nghẹt đến muộn
    C. Tắc ruột do sỏi mật
    D. A và B
    E. A,B và C
A

D

22
Q

Một BN lớn tuổi ,vào viện với bệnh cảnh lâm sàng của tắc ruọt, xét nghiệm cho thấy chưa có RL nước - diện giải, Xquang bụng không sửa soạn nghi do tắc đại tràng. Để xác định chẩn đoán cần
A. Chụp Xquang bụng sau khi uống cần chất cản quang hay bơm thuốc cản quang qua ống thông ruột dài
B, Chụo đại tràng bàng thụt chất cản quảng hay chụp CT bụng
C, Siêu âm bụng
D. A và C
E. B và C

A

B

23
Q

So với xquang bụng KCB, Chụp CT trong CD tắc ruột có lợi điềm là
A. Thấy được truột trên và dưới chỗ tắc
B. Luôn thây được chỗ chuyển tiếp ruột giãn qua ruột xẹp nên chẩn đoán được nguyên nhân
C. Có thể thấy được mạc treo và mạch máu mạc treo, nhờ đó có thẻ chẩn đoán được có tổn thương mạch máu ruột
D. A và B, C
E. A và C

A

E. A và C

24
Q

BN nữ , 66 tuổi. Đau thượng vị đột ngột mức đọ nhiều 1 ngày, nôn 1 lần. Tiền căn: Cường giáp. suy tim và xơ gan. Mạch 100 lần/ phút, HÁ: 100/ 60 mmHg. Tuyến giáp to lan tỏa độ I. Ấn đau và đề kháng khắp bụng. Xquang có hơi tự do dưới hoành. FT4 41,7 ng/dL, TSH <0,01 mUI/L .Mở bụng thấy: Gan xơ đầu đinh, bụng có có ít giả mạc dưới gan, không có thức ăn. Một lõ thủng loét mặt trước hành tá tràng 3mm, mềm mại, không hẹp môn vị. Cách xử trí tốt nhất cho BN này là
A, Rửa ổ bụng, khâu lỗ thủng, DL dưới gan
B. Rửa bụng, khâu lỗ thửng, khâu triệu môn vị, mở thông dạ dày, dẫn lưu dưới gan, mở thông hỗng tràng nuôi ăn
C. Rửa bụng, khâu lỗ thủng, khâu triệu môn vị, nối vị tràng, DL dưới gan
D. Rửa bụng, khâu lỗ thủng, DL dưới gan, mở thông hỗng tràng nuôi ăn
E. Khâu lỗ thủng, cắt dây X, DL dưới gan

A

A

25
Q

Trong xử trí lồng ruột ở người lớn, nên tôn trọng nguyên tắc sau:
A. Nên mổ mà không tháo lồng vì 2/3 trường hợp là lồng ruột có nguyên nhân
B. Lồng ruột già nên cắt bỏ mà không tháo lồng vị nguy cơ ác tính cao
C. ở lồng ruột non nên tháo lồng, nếu lồng không hoại tử trước khi cắt nối ruột
D. A +B đúng
E. A,B, C đúng

A

E

26
Q
  1. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán lồng ruột ( chọn câu sai)
    A. Giúp chẩn đoán lồng ruột
    B. Hình ‘Bia” trên nhình cắt ngang
    C. Hình “báng sandwih” trên mặt cắt dọc
    D. Giúp theo dõi tháo lồng ở trẻ em
    E. CD được nguyên nhân của lồng ruột ở đa số trường
A

E

27
Q

Triệu chứng cd tháo lồng thành công ở trẻ em
A. Hết triệu chứng trên lâm sàng
B. Khối lồng biến mất, phân và hơi tống ra ngoài
C. Phim chụp kiểm tra thấy dấu hiệu lồng ruột biến mất
D. SÂ không còn thấy hình ảnh lồng ruột
E. Tất cả đều đúng

A

E

28
Q

28 Cơ chế của lồng ruột, chọn câu sai
A. Lồng cuốn: cổ lồng di động, đầu lồng cố định
B. Lồng cuốn, LR không thể di chuyển xa do mạc treo được cuốn vào chèn ép khối lồng
c. Lồng sa: cổ lồng cố định, đầu lồng di động
D. Lồng sa: LR không thể di chuyển xa do mạc treo bị nghẽn, phù nề và chèn ép khối lồng
E. Lồng hỗn hợp: là lồng kết hợp giữa lồng cuốn và lồng sa

A

B

29
Q

29 Đặc điểm bụng cc ngoại khoa trên BN HIV? AIDS, chọn câu sai
A. Thường khó phân biệt do bụng ngoại khoa thực sự hay có N trùng cơ hội
B. CD đau bụng cấp ngoại khoa còn khó khăn
C BN nhiễm HIV ngày nay sống lâu hơn
D. Tỷ lệ tử vong ngày càng tăng
E. Thầy thuốc ngày có càng nhiều cơ hội để điều trị bệnh nhân

A

D

30
Q
  1. Đặc điểm bụng cc ngoại khoa trên BN HIV? AIDS, chọn câu sai
    A, Có biểu hiện giống người bình thường
    B, Dấu hiệu PƯ thành bụng có thể biểu hiện trễ hoặc không có
    C. CD và điều trị rất phức tạp
    D. Có nhiều CD khác nhau
    E. Có bênh lý cùng tồn tại do có nhiều tác nhân sinh bệnh khác nhau
A

A

31
Q
  1. Chọn câu sai: Bụng cấp ngoại khoa trên BN nhiễm HIV/ AIDS là những trường hợp
    A. CD dễ dàng
    B. Đau bụng cấp ( trong vùng 7 ngày). đau giữ dội hoặc đau tăng dần
    C. Có PƯ thành bụng
    D. Tình trạng toàn thân nặng hơn
    E. Phải theo dõi sát để can thiệp ngoại khoa kịp thời
  2. Đau bụng trên BN nhiễm HIV? AIDS, chọn câu sai
    A. Là nguyên nhân nhập viện thường gặp
    B. Do những bệnh đe dọa tính mạng cần phải mổ ngay hoặc điều trị nội khoa
    C. CD chính xác nguyên nhân gây đau bụng rất quan trọng
    D. Nguyên nhân gây đau bụng chỉ gồm: liên quan và không liên quan đến suy giảm miễn dịch
    E. Tất cả đều đúng
  3. Điều trị bụng cấp ngoại khoa trên BN HIV/ AIDS:
    A. Chỉ định PT: Phản ứng phúc mạc hau tình trạng lâm sàng xấu hơn
    B. NS ổi bụng giup CD và điều trị
    C. Chậm trễ trong CD và điều trị đưa đến kết quả xấu
    D. PT bụng không nên trì hoãn tránh tâm lý né tranh và sợ hãi
    E. Tất cả đều đúng
    DÙng cho câu 31,32,33,34, 35: BN nam 22 tuổi nhập viện vì đau khắp bụng 3 ngày, tiêu chảy và sụt cân > 1 tháng. Khám có tổng trạng suy kiệt, nhiễm nhâm Candida họng, ghẻ toàn thân, ấn đau khắp bụng, PƯ thành bụng không rõ. Tiền căn chích xì ke, đang điều trị lao phổi tiến triển
  4. Các chẩn đoán có thể trên bệnh nhân này là: A. Viêm ruột
    B. Thủng ruột
    C. Viêm phúc mạc RT
    D. Viêm hạch mạc treo vỡ
    E. Tất cả đều đúng
  5. Các xét nghiệm không cần làm tên BN
    A. CD nhiễm HIV
    B. Xquang bụng KCB
    C. SÂ ụng
    D. CT máu
    E Tất cả đều cần
  6. Kết quả Xquang có nhiều quai ruột ứ hơi và dịch giữa các quai ruột, siêu âm có hạch bụng và dịch ổ bụng lượng vừa, BN cần phải
    A. Chờ kết quả XN HIV
    B. Chờ kết quả thử CD4
    C. CT bụng
    D. THeo dõi sát tình trạng bụng và diễn biến trên lâm sàng
    E. Can thiệp PT ngay
  7. Kết quả CT là dày đoạn cuối hồi tràng, các quai ruột dính nhiều vùng hồi tràng, Áp xe hạch mạc treo vỡ, LS xấu hơn và BN có PƯ thành bụng. BN cần phải
    A. GT tình trạng BN cho thân nhân và CB miir
    B. TD tnhf trạng bụng lâm sàng
    C. CHuyển viện điều trị lao và tiêu chảy
    D. Nội soi ổ bụng CD
    E.Tất cả đều sai
  8. Khi mổ là viêm phúc mạc do hạch mạc treo hồi tràng vỡ, xử trí là
    A. Cắt toàn bộ hạch mạc treo vỡ
    B. Cắt đại tràng P kèm hạch
    C. Cắt toàn bộ đoạn ruột có hạch viêm
    D. DL ổ ápxe, rửa bụng DL ổ bụng
    E, Đóng bụng không xử trí gì
A

31.A
32. B
33. E
34. E
35.E
36.C
37.E
38. D

32
Q
  1. Chảy máu tiêu hóa trên là
    A. Nôn ói ra máu
    B. Do tổn thương ống tiêu hóa trên góc Treitz
    C. ĐI cầu phân đen
    D. Do tổn thương dạ dày trở lên trên ống tiêu hóa
    E. A và D đúng
A

B

33
Q

Nguyên nhân gây chảy múa đường tiêu hóa trên thường gặp nhất là:
A. HC Mallory - Weiss
B. Ung thư dạ dày
C. Viêm dạ dày
D. Ung thư tâm vị
E. Loét tá tràng và viêm dạ dày

A

E

34
Q

Bước đầu tiên cần thược hiện để HS - CC BN bị chảy máu tiêu hóa là
A. Dặt ống thông mũi - dạ dày, ống thông trực tràng để theo dõi tình trạng bệnh nhân
B. Truyền ngay nhóm máu O
C. Đặt sonde Bakemore
D. Chích Catheter hoặc kim lớn vào tĩnh mạch ngoại biên để lấy máu thử HCT , nhóm máu, chức măng gan rồi truyền đ mặn đẳng trương
E. Nội soi thực quản dạ dày ngay trong 2 h đầu

A

D

35
Q

Công dụng của ống thông mũi dạ dày khi bệnh nhân nôn ra máu là
A. Giải áp dạ dày để cầm máu và CB nội soi
B. Dùng bơm rửa để cầm máu và CB nội soi
C. Xem có máu trong dạ dày không, và theo dõi diễn tiến chảy máu
D. Phân biệt chảy máu tiêu hóa trên và dưới
E. Câu A, B, C đúng

A

E

36
Q

Làm sao để Xđ chảy máu tiêu hóa trên
A. ĐẶt ống thông mũi dạ dày
B. NS thực quản - dd- tá tráng
C. Hỏi tiền căn về viêm loét dạ dày
D. Phân tích tính chất của máu nôn ra
E. Chụp cản quang đường tiêu hóa trên

A

B

37
Q

Với loét tá tràng có thể cầm máu qua nội soi
A. Chích Ehter
B. Chích nước lạnh
C. Chích trực tiếp chất co mạch như Adrenalin
D. Chích chất gây ơ hóa
E. Câu C hoặc D đúng

A

E

38
Q

BN nam, 38 tuổi, đau âm ỉ 1/4 dưới phải bụng 3 ngày, sốt nhẹ. Ấn đau và đề kháng hông P, hạ vị mềm, không đau. BC: 8,49; N: 78,6%. SÂ: Ápxe hônng P. PT NS ổ bụng: Ổ ápxe sau phúc mạc treo hồi rang, d# 5 cm, có ít mủ trắng đục, ổ ápxe từ nửa xa của ruột thừa, thành ổ ápxe rất dày nghi ung thư. Gốc ruột thừa thấy rõ chắc, đường kính 1 cm. Cách xử trí tốt nhất của BN này là:
A, Cắt RT nội soi, gửi GPB
B. Cắt đại tràng P nội soi, gửi GPB
C. Dẫn lưu ổ áp xe
D. Chuyển mổ mở cắt đại tràng P, gửi GPN
E. Chuyển mổ mở thám sát và cắt RT

A

D

39
Q
  1. Loét tá tràng chả máu khi PT nên dùng kỹ thuật nào sau đây nếu BN lớn tuổi
    A. Khâu mạch máu đang chảy, cắt tk X, mở rộng môn vị
    B. Cắt 2/3 dạ dày đoạn xa
    C. Cắt dây TK X tại thân kèm cắt hang vị lấy đi ổ loét
    D. Nối vị tràng
    E. Khâu mạch máu tại ổ loét
A

A

40
Q

BN nam, 33 tuổi, vv vì đau bụng do té xe máy 4 giờ trước đó. M = 100. HA 80/40, Bụng chướng nhẹ, ấn đau hạ vị. HC 4,2. BC: 13,7. CT: dịch ổ bụng lượng ít. Được HS 2 giờ, M= 100, HA = 100/60. BN được nội soi ổ bụng chẩn đoán thấy: vỡ mạc treo hồi tràng 5x8 cm, sát góc hồi manh tràng, bờ mạc treo còn lại 2-3 cm. đoạn hồi tràng bị tím nhẹ 6cm. Hút rửa bụng, kiểm tra các trạng bình thường, kiểm tra lại thấy doạn hồi tràng hồng hơn. Cách xử trí tốt nhất cho BN này là:
A. Đưa đoạn hồi tràng nghi ngờ ra da
B. Đóng bụng. TD BN, khi nào có dấu hiệu NT hay VPM thì nội soi ổ bụng thám sát
C. NS ổ bụng kiểm tra lại đoạn hồi tràng sau 12 - 24h
D. Cắt đoạn hồi tràng đưa 2 đầu ra da
E. Cắt đoạn hồi tràng nối tận tận

A

C

41
Q
  1. Tìm câu sai
    A. Nguyên nhân gây TV vết mổ thường gặp nhất là NT vết mổ
    B. Vết mổ ngang bụng thường gây thoát vị nhiều hơn vết mổ dọc giữa
    C. KHâu thành bụng nguyên khối ít gây TV hơn khâu từng lớp
    D. Đói với TV vêt mổ mà lỗ TV > 5cm nên dùng mảnh ghép để hạn chế tại phát
    E. Trong các pp mổ TV vết mổ thì đặt mảnh ghép trong bụng được coi là ít bị tái phát nhất
A

D

42
Q

Tìm câu sai
A. TV tên rốn hay TV đường tráng xảy ra ở nam nhiều hơn ở nữ
B. TV rốn thường gặp nữ nhiều hơn nam
C. TV bịt hay gặp ở cơ địa phụ nữ già, gầy ốm
D. TV Spieghel khó CĐ vì Ls khó sờ thấy lỗ TV do cơ chéo ngoài che phủ lên trên
E. Ở nữ: TV đùi gặp nhiều hơn TV bẹn

A

E