CC cấp cứu ngoại Flashcards
Việc mổ cắt lọc vết thương chống nhiễm trùng cần chú ý
A. Trong lúc mổ phải liên tục rửa vết hương
B. Nếu tổn thương rộng, nhiều chỉ nên cắt 1 phần
C. Gạc chỉ nên thấm máu 1 lần rồi bỏ
D. Cắt lọc phải theo thứ tự lấy: mô dập, máu tụ, lấy dị vật
E. Chỉ nên cắt lọc bởi 1 PTV
D
Biến chứng thường gặp nhất của gẫy xương hở là
A. Hở da
B. Không lành xương
C. Uốn ván
D. Viêm xương
E. Nhiễm trùng
D. Viêm xương
Hội chứng chèn ép khoang: Đo áp lực khoang ICP > 30 mmHG
A, Thường xảy ra ở người trẻ
B. Xảy ra trong 3h đầu sau chấn thương
C. Chỉ bị thương sưng và nổi bóng nước là dấu hiệu chẩn đoán xác định hội chứng chèn ép khoang
D. Phẩu thuật giải chèn ép khoang là phương pháp điều trị được chỉ định ngay khi có chẩn đoán
E. Mất mạch là dâu hiệu sớm của chèn ép khoang ( sai sớm nhất là đau)
D
Nhiễm trùng khớp
A. Đa số không tìm được nguyên nhân
B. Hay gặp ở nhiều khớp ( thường gặp 1 khớp 80%)
C. Chọc hút dịch khớp và cho BN ống kháng sinh trong 7 ngày ( tiêm KS)
D. Đa số do VK gram âm (hay gặp gram dương, âm hay gặp người lớn tuổi, suy giảm MD. zbc của chấn thương)
E. Cần PT cắt lọc
E
Trật khớp
A. Ít khi gây tổn thương mạch máu thần kinh vì là chấn thương nhẹ
B. Hay gặp ở người già hơn người trẻ
C. Trật kớp vai ra sau thường hay gặp nhất ( ra trước 95 - 97%)
D. Tổn thương ĐM khoeo là biến chứng nguy hiểm và thường gặp trong trật khớp gối
E. Tổn thương mạch máu thường biểu hiện ngay sau khi trật
D
BN nam 24 tuổi, bị tai nạn giao thông, nhập viện sau 2 giờ .Khám thấy BN không mỏ mắt, không trả lời, còn đáp ứng chính xác, đồng tử 2 bên giãn 2mm, còn phản xạ ánh sáng. Yếu 1/2 người bên phải. Có sưng nề vùng đỉnh chẩm phải
6. Tri giác theo GCS
A. 9
B. 8
C.7
D. 6
Câu 7. Một trong những động tác xử trí cấp cứu quan trọng nhất cần làm ngay tại phòng cấp cứu theo các anh chị là
A. Đo dấu hiệu sinh tồn
B. Gắn máy theo dõi SP02
C. XN huyết đồ, chúc năng đông máu
D. Đặt nội khí quản
Câu 8: XỬ trí tại phòng cấp cứu, chọn câu sai
A. Cho BN nằm đầu cao 30 độ, nghiêng P để tránh hít sặc
B, Theo dõi sinh niệu qua Monitoring
C. Truyền dụng dịch Normal Salie 0,9 %
D. Khám ưu tiên theo ABCD
Câu 9. Các Xét nghiệm nào cần thiết để chẩn đoán và điều trị. Chọn câu sai
A. Xquang sọ
B. Xquang CS cổ
C. Xquang phổi
D. CT sọ não
Câu 10:BN được chụp CT sọ não có máu tụ dưới màng cứng bán cầu P, Bề dày 15mm, dường giữa lệch sang trái 20mm, Đẩy lệch não thất sang P, đẩy lệch và biến dạng bể trên yên. Chẩn đoán phù hợp nhất
A. Máu tụ DMC, phù não nặng
B. Máu tụ DMC, tụt não hồi móc
C. Máu tụ DMC, tụt hạnh nhân tiểu não
D. Máu tụ DMC nhiều, đe dọa tụt não
Câu 11: ĐIều trị phù hợp nhất
A. PT mở sợ bán cầu bên P lấy máu tụ, giải áp
B. Khoan sọ chọc hút máu tụ
C. CHống phù não, HS nội khoa tích cực
D. DL dưới màng cúng - ổ bụng
Câu 12: Những xử trí nào sau đây chưa phù hợp
A. truyền Manitol 20% liều 1g/kg/ lần
B. Truyền dd ưu trường G10% để chông phù não (cdd)
C. Tiên Diazepam tĩnh mạch khi BN có động kinh
D. PT cấp cứu ngay khi các dấu hiệu sinh tồn cho phép
- C
- D
- A
- 9.A
- D
- A
- B
Câu 13- 15: Bệnh nhận nam 30 tuổi bị tai nạn giao thông do va chạm vào xe gắn máy khác đi ngược chiều. Nhập viện sau tai nạn khoảng 1 giờ. Khám thấy BN có vết thương phúc tạp vùng trán 2 bên, có mảnh sọ bể nát, nhiều dị vật lẫn ôn với nhu mô não. GCS 12 điểm E3V4M5
Câu 13. Chẩn đoán ban đầu phù hợp
A. Lõm sọ kín
B. Lõm sọ hở
C. Vết thương sọ não
D. Nứt sọ kèm vết thương da đầu phúc tạp
Câu 14: Sơ cứu ban đầu tại khoa cấp cứu
A. Băng thun ép cầm máu qua vết thương
B. Cạo tóc, rửa vết thương
C. Cạo tóc, băng ép vết thương
D. Cạo tóc, rửa vết thương, cắt lọc, khâu vết thương tạm thời, không băng ép
Câu 15 xử lý thích hợp
A. Cắt lọc, khâu vết thương tại phòng cấu cứu, KS 1 2 tuần
B. Chụp CT sọ não,mổ cắt lọc, loại bỏ dị vật
C. Chụp CT sọ não, mổ cc cắt lọc, loại bỏ dị vật, điều trị KS như viêm màng não 2 - 4 tuần
D. C. Chụp CT sọ não, mổ cc cắt lọc, loại bỏ dị vật, nhu mô não dập, máu tụ, vá kín màng cứng điều trị KS như viêm màng não 2 - 4 tuần
C
C
D
Dấu hiệu chắc chắn ( dấu hiệu cứng) trong chẩn đoán vết thương mạch máu chọn câu sai
A. Khối máu tụ đập theo nhịp mạch
B. Mất mạch phân xa
C. Xuất huyết gây choáng
D. Máu chảy từ vết thương
E. Tổn thương dây Tk liên quan
C
Dấu cứng:
1. Máu phun theo mạch đập.
2. Dấu hiệu thiếu máu ngoại vi (6P: Đau (pain), tím (pallor) , mất mạch: (pulseless-ness ), dị cảm( paresthesias), liệt (paralysis), rối loạn điều nhiệt (poikilothermia)
3. Có rung miêu, âm thổi trên or gần đường đi của mạch.
4. Hematoma lớn, lan nhanh.
Phương pháp điều trị vết thương mạch máu không bao gồm các phương pháp sau
A. Đuồng mổ đi theo chiều ngnang của chi bị tổn thương
B. Kiểm soát được đầu xa của mạch máu
C. Cắt lọc vết thương mạch máu
D. Dùng đ pha Heparin để bơm rửa đầu xa và đầu gần của mạch máu
E. Sử dụng ống thông Fogarty để lấy cục máu đông trong lòng mạch nếu cần
A
Chỉ định xẻ cân điều trị chèn ép khoang khi
A. Choáng
B. Cân cơ căng cứng
C. Giảm cảm giác vận động
D. Áp lực khoang > 30 mmHg
E. Tất cả câu trên đều đúng
E
Các dầu hiệu mềm trong CD tổn thương mạch máu bao gồm
A. Chảy máu
B. Máu tụ nhỏ, cố định
C. Tổn thương TK kế cận
D. Vị trí vết thương gần đường đi của mạch máu
E. Tất cả câu trên đề đúng
E. Tất cả câu trên đề đúng
Các biến chứng của vết thương mạc máu, chọn câu sai
A Giả phình
B. Dò động tĩnh mạch
C. Tổn thuong thần kinh liên quan
D. Tắc mạch cấp
E. Thuyên tắc mạch ngoại biên
C
(Chọn câu đúng nhất) Thái độ xử trí trước một bệnh nhân vết thương mạch máu là:
A.Đối với bệnh nhân có triệu chứng rõ ràng: PT cc được đưa ra
B. Cần chụp mạch máu trong hầu hết trường hợp để xác đinh vị trí và mức độ tổn thương
C. Siêu âm có thể thay thế hoặc hỗ trợ cho chụp mạch
D. Chup MRi mạch máu là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán vì hình ảnh có độ phân giải cao nhất
E. A,B, C đúng
E
- chọn câu đúng nhất: Các phuong pháp để phục hồi lưu thông mạch máu bao gồm
A. Khâu trực tiếp
B. Nối tận - tận, hoặc bên - bên
C. Dùng ống ghép mạch máu
D. Dùng mảnh ghép bằng vật liệu tự thân
E. Tất cả câu trên đều đúng
E
LỒng ngực có thành ngực, khoang màng phổi là mộ khoang kín giữa 2 màng phổi, có áp lực âm, và các cơ qua trong lồng ngực. Hoạt động trao đổi khí 2 lá phổi được thực hiện bởi khung sườn,các cơ quan hô hấp thành ngực và cơ hoành. khi tổn thương ở lông ngực sẽ gây rồi loạn nghiêm trọng cho quá tình hô hấp. Vì vậy Md của xử trí chấn thương - vết thương ngực là
A. Lập lại cân bằng sinh lý cho hd hh của lồng ngực
B. Cung câp đủ õi cho bộ máy hô hấp
C. Đảm bảo sự thông thống của hệ thông khí - phế quản
D. A + B đúng
D