CDHA 2018 Flashcards

1
Q

1.các lĩnh vực nào sau đây KHÔNG được ứng dụng trong siêu âm chẩn đoán
A.mô mềm và các tạng trong khoang bụng
B.trong long trực tràng âm đạo
C.trong long mạch máu
D. tính tuổi xương
E. không

A

D. Tính tuổi xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2.Ứngdụng rộng rãi nhất có giá trị cao nhất của siêu âm hiện nay trong lĩnh vực
A.nhi khoa và sản khoa
B.bụng cấp ngoại khoa
C. đột quị và chấn thương sọ não
D.ung bướu
E.tim mạch

A

A.Nhi khoa và sản khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3.siêu âm can thiệp KHÔNG sử dụng cho mục đích
A.sinh thiết
B.chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
C.hủy u bằng song cao tầng
D.theo dõi hướng đi cua cateter trong long mạch
E.dẫn lưu dịch hay….

A

D.theo dõi hướng đi cua cateter trong long mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4.siêu âm màu về thực chất có giá trị trong .
A.Siêu âm doppler khảo sát mạch máu và các dòng chảy
B. xem xét độ tưới máu đối với các tạng đặc
C.siêu âm cơ - khớp
D.siêu âm thai 3D,4D
E .siêu âm tuyến vú

A

A.Siêu âm doppler khảo sát mạch máu và các dòng chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. đồng vị phóng xạ thường ng trong chẩn đoán y học hạt nhân
    A .phát tia gamma
    B . phát tia alpha
    C . phát tia beta
    D . phát tia position
A

A .phát tia gamma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. đồng vị phóng xạ thường dụng trong PET/CT.
    A .phát tia alpha
    B . phát tia beta
    C .phát tia gamma
    D .phát tia position ,hay cặp tia gamma
A

D .phát tia position ,hay cặp tia gamma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. đồng vị phóng xạ thường dụng trong điều trị
    A .phát tia gamma
    B . phát tia alpha
    C . phát tia beta
    D . phát tia position
A

C . phát tia beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. đồng vị phóng xạ thường dùng nhất xạ hình chẩn đoán trên máy SPECT là
    A. đ ồng vị phóng xạ F- 18
    B . đồng vị phóng xạ I -131
    C . đồng vị phóng xạ TI-201
    D . đồng vị phóng xạ Tc-99m
A

D . đồng vị phóng xạ Tc-99m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. chỉ định ghi hình PET/CT thường dùng nhất trong lĩnh vực
    A . thần kinh
    B . ung bướu
    C . Tinh mạch
    D . xương khớp
    E .câu B và D đúng
A

E .câu B và D đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

10 . ưu điểm của xạ hình PET/CT là
A . khảo sát toàn than
B . kết hợp hình ảnh chuyển hóa và hình ảnh giải phẩu
C . cho thong số hình ảnh chuyển hóa của tổn thương
D .tất cả đều đúng .

A

D .tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

11 . xạ hình tưới máu cơ tim có lợi điểm hơn đo điện tim gắn sức trong chẩn đoán bệnh lý động mạch vành vì :
A . kỹ thuật đơn giản
B . xác định mức độ rộng vài vị trí tổn thương chính xác hơn
C . nhạy cảm hơn
D . câu B và C đúng
E . tất cả đều đúng

A

D . câu B và C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

12 . ngoài ứng dụng tia gamma và tia X trong lĩnh vực chẩn đoán , chúng ta còn sữ dụng trong xạ trị ung bướu như :
A .xạ trị coban ( tia gamma )
B . xạ trị Linac ( tia X )
C .xạ trị gamma knife
D . tất cả đều đúng

A

D . tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

13 .chỉ định thông dụng của xạ hình tưới máu não là :
A . đánh giá dự trữ mạch máu não để quyết định tái thông động mạch
B . dánh giá nhồi máu não
C . đánh giá xuất huyết não
D . dánh giá xa sút trí tuệ
E . câu A và B đúng

A

A . đánh giá dự trữ mạch máu não để quyết định tái thông động mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

14 .PET/CT với thuốc F18 FDG được sữ dụng nhiều nhất trong đều trị bệnh ung thư nào
A . ung thư gan
B . ung thư phổi
C . ung thư vú
D . câu B và C đúng
E . tất cả đều đúng

A

D . câu B và C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

15 .chức năng của chẩn đoán hình ảnh ngày nay gồm có :
A .chẩn đoán và điều trị
B .truy tầm , phát hiện bệnh và theo dõi điều trị
C .truy tầm , phát hiện bệnh giai đoạn sớm, chẩn đoán và theo giỏi điều trị ,xếp giai đoạn
D .truy tầm phát hiện bệnh giai đoạn sớm , chẩn đoán và theo dõi điều trị , điều trị bệnh
E . truy tầm , phát hiện bệnh giai đoạn sớm, chẩn đoán và theo giỏi sau điều trị

A

D .truy tầm phát hiện bệnh giai đoạn sớm , chẩn đoán và theo dõi điều trị , điều trị bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

16 . nguyên tắc chung khi chọn loại kỹ thuật CT hay MRI nguyên tắc nào sau đây SAI :
A . đánh giá vôi hóa nốt…thành mạch CT có ưu thế hơn MRI
B .trường khảo sát rộng và nhanh là ưu thế của MRI
C . đánh giá mô mềm và các bộ phận nông là ưu thế của MRI
D .khảo sát chức năng và phân tử là ưu thế của MRI
E .khảo sát các cơ quan có lien quan và cử động hô hấp, nhịp tim nhu động là ưu thế của CT

A

B .trường khảo sát rộng và nhanh là ưu thế của MRI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

17.kỹ thuật nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực hình ảnh học can thiệp :
A .hũy u bằng song cao tầng dưới hướng dẫn siêu âm .
B .tắc động mạch tử cung trong điều trị u xơ tử cung .
C .nội soi cắt polyp đại tràng
D . HFI điều trị ung thư tiền liệt tuyến
E .lấy huyết khối trong tắc động mạch cấp tính

A

C .nội soi cắt polyp đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

18.máy X quang chụp mạch xóa nền DSA là viết tắc của từ :
A .direct
B .digital subtracsion angiography
C .
D .

A

B .digital subtracsion angiography

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

19 .kỹ thuật nào sau đây KHÔNG được sữ dụng để khảo sát mạch máu
A .siêu âm
B . chụp X quang qui ước
C .chụp cắt lớp điện toán
D . chụp cộng hưỡng từ
E .chụp DSA

A

B . chụp X quang qui ước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

20 .kỹ thuật chụp cộng hưỡng từ chọn câu SAI :
A .kỹ thuật chụp phức tạp đắt tiền
B .khảo sát nhồi máu não tốt hơn
C . không khảo sát được thành mạch.
D . có thể chụp hình mạch máu khi không dùng thuốc tương phản .
E .câu C và câu D đều SAI

A

C . không khảo sát được thành mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

21 .kỹ thuật DSA :
A .dùng thường qui trong chẩn đoán các bệnh lý mạch máu
B .cho hình ảnh mạch máu không rõ bằng các kỹ thuật khác
C .hạn chế đánh giá các nhánh mạch máu nhỏ và xa
D .mang tính xâm lấn
E . tất cả đều đúng

A

D .mang tính xâm lấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. vai trò hình ảnh học can thiệp chọn cấu sai
    A .có thể thay thế phẫu thuật trong một số bệnh
    B . đóng vai trò điều trị bệnh lẫn chẩn đoán bệnh
    C . điều trị bên trong lẫn bên ngoài cơ thể
    D .mang tính xâm lấn và tăng thời gian nằm viện
A

D .mang tính xâm lấn và tăng thời gian nằm viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

23 . mục đích sử dụng thuốc tương phản trong chẩn đoán hình ảnh
A . thấy tổn thương rõ hơn do luôn bắt thuốc tương phản mạnh
B .tăng khả năng chẩn đoán
C ….các cấu trúc giải phẩu bình thường đều bắt thuốc tương phản
D .phân biệt giữa tổn thương lành tính và tổn thương ác tính

A

B .tăng khả năng chẩn đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

24 . thuốc cản quang BaSO4
A .chỉ dùng để khảo sát ống tiêu hóa
B .không có chống chỉ định
C .không có phản ứng phụ
D .một phần thuốc được hấp thu và bài tiết qua đường mật

A

A .chỉ dùng để khảo sát ống tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

25 .iot… được sữ dụng làm thuốc tương phản là do
A .có nhiều trong tự nhiên
B . rẻ
C .số lượng điện tích eclectron nhiều
D . không độc cho cơ thể

A

C .số lượng điện tích eclectron nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

26 .cấu trúc cơ bản của thuốc cản quang iot tan trong nước

C . muối iot
D
A

C . muối iot

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

27 . thuốc cản quang iode áp lực thẩm thấu cao có tỷ lệ iode/phân tử
A . tỷ lệ 3/2 cao
B . tỷ lệ 3/1 thấp
C . tỷ lệ 6/1 đồng
D . không phụ thuộc .

A

A . tỷ lệ 3/2 cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

28 .thuốc cản quang iode áp lực thẩm thấu thấp ,có áp lực thẩm thấu
A .tương tự áp lực thẩm thấu của huyết tương
B .trong khoảng 600- 900 mosm/kg
C .lớn hơn 1700 mosm/kg
D .nhỏ hơn 600 mosm/kg

A

B .trong khoảng 600- 900 mosm/kg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

29 .bệnh nhân suy thận nữa giai đoạn cuối ,còn bù, chưa có chỉ định chạy thận nhân tạo chọn lọc thuốc cản quang
A . áp lực thẩm thấu thấp
B . áp lực thẩm thấu cao
C . đồng áp lực thẩm thấu
D .chống chỉ định sử dụng thuốc tương phản

A

A . áp lực thẩm thấu thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

30 . độ lọc cầu thận ước lượng (eGFR) an toàn cho chích thuốc tương phản iode ( không nguy cơ )
A . độ lọc cầu thận > 60ml phút 1.73 m2
B . độ lọc cầu thận > 100ml phút 1.73 m2
C . độ lọc cầu thận > 45 ml phút 1.73 m2
D . độ lọc cầu thận > 30ml phút 1.73 m2

A

D . độ lọc cầu thận > 30ml phút 1.73 m2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

31 . xét nghiệm chức năng thận trước chích thuốc tương phản .
A .tất cả bệnh nhân
B . tất cả bệnh nhân can thiệp đường động mạch
C .bệnh nhân nhóm nguy cơ
D .câu B và C .

A

A .tất cả bệnh nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

32 . phản ứng phụ khi sữ dụng thuốc cản quang iode
A .phản ứng cấp thuộc nhóm dị ứng (allergic reaction ) do đó nếu test da (-) là an toàn , không có dị ứng thuốc .
B .tác dụng phụ luôn phụ thuộc liều dung thuốc
C .Nếu bệnh nhân bị dị ứng thuốc tương phản iode là chống chỉ định tuyệt đối sữ dụng lại thuốc tương phản iode
D .phản ứng phụ có thể không liên quan thuốc tương phản

A

D .phản ứng phụ có thể không liên quan thuốc tương phản

33
Q
  1. X quang qui ước ngày nay gần như không còn chỉ định trong
    A . tầm soát ung thư vú
    B .chụp ngực thẳng trong khám sức khỏe định kỳ
    C .khảo sát hình thái đường tiêu hóa
    D .chấn thương đầu
    E . khảo sát bệnh lý xương
A

D .chấn thương đầu

34
Q

34 .trong thuật ngữ mô tả hình X quang , hình cộng trên phim là hình
A .lồi ra khỏi bờ bình thường của tạng rỗng
B .lõm vào trong long tạng rỗng
C .có hai cấu trúc cùng đậm độ , cùng mặt phẵng xóa bờ nhau ở phần chồng lấn .
D . có hai cấu trúc cùng đậm độ , cùng mặt phẵng thấy rõ bờ phần chồng lấn .
E . câu C và D đúng .

A

A .lồi ra khỏi bờ bình thường của tạng rỗng

35
Q

35 .loại máy hay hệ thống X quang nào sau đây KHÔNG được xem là Xquang kỹ thuật số .
A .CR
B . DR
C .DSA
D . Analogue Fluoroscopy
E . tấm nhận TFT hay CCD

A

D . Analogue Fluoroscopy

36
Q

36 .Khi xuyên qua một vật thì chum tia X bị suy giảm càng nhiều nếu :
A .tỷ lệ nước trong vật cản quang
B .Mô càng nhiều mỡ, thì khả năng hấp thụ tia X càng cao
C .Chiều dài và tỷ trọng của vật càng cao
D .môi trường càng nhiều chất khí
E .các chất có tính phát quang càng cao

A

C .Chiều dài và tỷ trọng của vật càng cao

37
Q

37 .Tư thế chụp X quang ngực thẳng thông thường là tư thế
A .tùy mục đích muốn khảo sát bóng tim hay nhu mô phổi
B .Tùy mục đích muốn khảo sát xương ức hay cốt sống ngực
C .sau - trước
D . trước – sau
E . đỉnh ưỡn

A

C .sau - trước

38
Q

38 .các kết cấu nào sau đây KHÔNG dùng để chắn xạ từ tia X khi thiết kế phòng chụp X quang .
A .vách chì lá dầy > 3cm
B .Bê tông dầy > 30 cm
C .vách hợp chất ba- rýt dày > 3cm
D .kính chì
E .tường gạch dày 10 cm

A

E .tường gạch dày 10 cm

39
Q

39 . độ xuyên thấu của tia X phụ thuộc chủ yếu vào
A .cường độ dòng điện
B .hiệu điện thế
C . điện trở
D .công suất
E . hang sản xuất

A

B .hiệu điện thế

40
Q

40 .Tia X KHÔNG có tính chất nào sau đây
A .sinh ra do chum điện tử từ dương cực có vận tốc lớn va đập vào bản kim loại âm cực
B .Khi chum điện tử va đập vào bản kim loại thì động năng biến đổi 99% thành nhiệt năng và 1% thành tia X .
C . bóng phát tia X là bóng chân không
D .là tia bức xạ điện từ , truyền theo đường thẳng và theo mọi hướng
E .Gây i-on hóa không khí

A

A .sinh ra do chum điện tử từ dương cực có vận tốc lớn va đập vào bản kim loại âm cực

41
Q
  1. đặc tính nào sau đây không đúng đối với kỹ thuật cộng hưỡng từ .
    A . không bị ảnh hưỡng tia xạ, an toàn sinh học
    B . độ phân giải mô mềm cao , đặc trưng mô cao hơn CT
    C .có thể chụp được mạch máu mà không cần dung đến chất tương phản .
    D . chỉ thu hình ở mặt cắt axial ,các mặt cắt khác là hình tái tạo tương tự CT .
A

D . chỉ thu hình ở mặt cắt axial ,các mặt cắt khác là hình tái tạo tương tự CT .

42
Q
  1. bệnh nhân có vấn đề nào sau đây không phải thuộc nhóm chống chỉ định chụp cộng hưỡng từ :
    A . hội chứng sợ khoang kín – claustrophobia
    B . đang đặt máy tạo nhim tim
    C .có coil trong túi phình mạch máu
    D . đang được trợ giúp bằng các thiết bị hồi sức thong thường , monitor , bơm tiêm điện ,bình oxy, máy thở …
    E .có nhiều mãnh đạn trong người trong hay gần các cơ quang não , mắt , các mạch máu lớn .
A

C .có coil trong túi phình mạch máu

43
Q

43 . một cách tổng quát cách xác đinh cộng hưỡng từ thuộc nhóm xung thiên T1(T1W) hay thiên T2 ( T2W) là:
A .nước có màu đen trên T2W , và trắng trên T1W
B . nước có màu trắng trên T2W , và đen trên T1W
C .mỡ dưới da có màu trắng trên T2W và đen trên T1W .
D .mỡ có màu đen trên T2W và màu trắng trên T1W
E .mô mềm có coa màu đen trên T2W và màu trắng trên

A

B . nước có màu trắng trên T2W , và đen trên T1W

44
Q
  1. kỹ thuật chụp cộng hưỡng từ về nguyên lý sữ dụng tín hiệu từ trường của
    A .proton Na+
    B .proton H+
    C .các hạt electron của nguyên tử hydro
    D . các hạt neutron của nguyên tử natri
    E .tùy bộ phận mà sữ dụng mọi loại nêu trên
A

B .proton H+

45
Q

45 .hình trọng đậm độ (PD) là :
A .TR ngắn , TE dài ko ra hình
B .TR dài , TE ngắn
C .TR ngắn , TE ngắn
D .TR dài , TE dài

A

B .TR dài , TE ngắn

46
Q

46 .cả hai xung 90 độ và 180 độ được dùng trong chuỗi xung nào :
A . gradient echo
B . FLASH
C .spin echo
D .EPI ( echo P.. Imaging )

A

C .spin echo

47
Q

47 .các mô có tín hiệu sang ( cao )trên T1W ,ngoại trừ :
A .mỡ
B . dòng máu chảy chậm
C .dây chằng
D .các sản phẩm của máu

A

C .dây chằng

48
Q

48 . chọn phương tiện hình ảnh để chẩn đoán tổn thương dây chằng gân cơ , thần kinh , mạch máu :
A .chụp X quang
B , chụp cắt lớn điện toán
C .xạ hình xương
D .chụp cộng hưỡng từ

A

D .chụp cộng hưỡng từ

49
Q

49 .chọn phương tiện chẩn đoán hình ảnh khi bệnh nhân bị gãy cột sống
A .chụp cộng hưỡng từ
B . chụp x quang
C . chụp cắt lớp điện toán
D .siêu âm

A

C . chụp cắt lớp điện toán

50
Q

50 .bệnh nhân khảo sát ống tai giữa ,kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn
A ,chụp X quang
B . siêu âm
C .chụp căt lớp điện toán
D .chụp cộng hưỡng từ

A

C .chụp căt lớp điện toán

51
Q

51 . bệnh nhân khảo sát ống tai trong ,kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn
A ,chụp X quang
B . siêu âm
C .chụp căt lớp điện toán
D .chụp cộng hưỡng từ

A

D .chụp cộng hưỡng từ

52
Q

52.BN được nhập viện với chẩn đoán viêm tụy cấp ,kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn
A ,chụp X quang
B . siêu âm
C .chụp căt lớp điện toán
D .chụp cộng hưỡng từ

A

C .chụp căt lớp điện toán

53
Q

53 .bệnh nhân nhập viện với chẩn đoán u não ,kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn :
A ,chụp X quang
B . siêu âm
C .chụp căt lớp điện toán
D .chụp cộng hưỡng từ

A

D .chụp cộng hưỡng từ

54
Q

54 .bệnh nhân cần khảo sát hố yên , kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn
A ,chụp X quang
B . siêu âm
C .chụp căt lớp điện toán
D .chụp cộng hưỡng từ

A

D .chụp cộng hưỡng từ

55
Q

55 . trong chẩn đoán viêm ruột thừa ngày nay , kỹ thuật hình ảnh nào sau đây có độ chính xác cao nhất
A .X quang bụng không sữa soạn
B .siêu âm bụng
C . chụp cắt lớp điện toán bụng - chậu
D .chụp cộng hưỡng từ bụng - chậu
E .chụp PET / CT

A

C . chụp cắt lớp điện toán bụng - chậu

56
Q

56 .bệnh nhâp viện vì ra huyết hậu mãn kinh , kỹ thuật nào ưu tiên chọn lựa
A .chụp X quang
B .siêu âm
C .chụp cắt lớp điện toán
D . chụp cộng hưỡng từ

A

D . chụp cộng hưỡng từ

57
Q

57 .bệnh nhân đi khám vì nghi ngờ u xương , kỹ thuật nào thực hiện trước tien
A .chụp X quang
B .siêu âm
C .chụp cắt lớp điện toán
D . chụp cộng hưỡng từ

A

A .chụp X quang

58
Q

58 .tín hiệu cao trên T1W có thể là ( chọn câu sai)
A .mỡ
B . methemoglobin
C .thuốc tương phản cận từ
D .dịch não tủy

A

D .dịch não tủy

59
Q

59 .bệnh nhân nghi ngờ viêm thân sống đỉa đệm , khảo sát sự bắt thuốc thân sống sau tiêm gadolinium , ta dùng xung :
A , xung STIR
B . xung T2W FS
C . xung T1W FS
D .xung PD

A

C . xung T1W FS

60
Q

60 . ưu điểm chụp CHT so với CLVT , chọn câu sai:
A .không tia xạ
B . độ phân giải mô mềm cao
C .không thể khảo sát mạch máu mà không dung thuốc tương phản
D . đánh giá tốt tủy xương

A

C .không thể khảo sát mạch máu mà không dung thuốc tương phản

61
Q

61 .chọn câu phát biểu đúng :
A .T1 là thời gian thư duỗi dọc
B .T2 là thời gian thư duỗi ngang
C .kỹ thuật xóa mỡ chọn lọc tầng số (spectral fat saturation )chỉ thực hiện được ở máy từ trường cao
D .tất cả đều đúng

A

D .tất cả đều đúng

62
Q

62 .PACS là gì ?
A . là kỹ thuật hình ảnh mới
B .là hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh
C .là hệ thống truyền hình ảnh bằng dữ liệu D-COM
D .tất cả đều đúng

A

B .là hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh

63
Q

63 . đậm độ của mỡ trên CT :
A .0 HU
B .- 1000 HU
C .- 100 HU
D .-1600 HU

A

C .- 100 HU

64
Q

64 .trên hình CT sọ não bình thường cữa sổ nhu mô :
A .chất trắng trắng (đậm độ cao) hơn chất xám
B .chất xám trắng hơn chất trắng
C .chất xám xám hơn chất trắng
D .tất cả đều sai

A

B .chất xám trắng hơn chất trắng

65
Q

65 . độ rộng cửa sổ trên CT thể hiện tính
A .tương phản
B . sáng tối
C . đàn hồi mô
D .tất cả đúng

A

A .tương phản

66
Q

66 .trung tâm cửa sổ trên CT thể hiện tính
A .tương phản
B . sáng tối
C . đàn hồi mô
D . tất cả đều sai

A

B . sáng tối

67
Q

67.Bệnh nhân nhập viện vì chấn thương sọ não , kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn :
A .chụp X quang
B .siêu âm
C .chụp cắt lớp điện toán
D . chụp cộng hưỡng từ

A

C .chụp cắt lớp điện toán

68
Q

69 .trên thang xám trong CT sọ não , thành phần nào sau đây có đậm độ thấp nhất :
A .xương
B . chất xám
C . chất trắng
D .chảy máu cấp
E . mỡ

A

E . mỡ

69
Q

70 .trong chấn thương bụng , khi chụp CT cần mỡ 3 cửa sổ để quan sát tổn thương ,trong đó cửa sổ có WW = 1600 và WL = -1600 cửa sổ xem gì ?
A .nhu mô
B . mỡ
C . khí
D . xương
E . tất cả đều sai

A

C . khí

70
Q

71.loại máy CTcó chum tia rẻ quạt ,chuyển động đầu đèn quay và tịnh tiến thuộc thế hệ
A . thứ nhất
B . thứ hai
C .thứ ba
D . thứ tư
E . tất cả đều sai

A

B . thứ hai

71
Q

72 .máy CT có số lát cắt nhiều nhất việt nam hiện nay là loại :
A . 256 lát cắt
B . 512 lát cắt
C .640 lát cắt
D .320 lát cắt
E .1024 lát cắt

A

C .640 lát cắt

72
Q

73 .liều tia giới hạn trong suốt thời gian mang thai là :
A . 1 msv
B . 2 msv
C . 3 msv
D . 4 msv
E .5 msv

A

A. 1 msv

73
Q

74 .phim có khoảng cửa sổ WL= 40 và WW = 80 thì cửa sổ là bao nhiêu
A .40 HU – 80 HU
B . 0 HU – 80 HU
C .0 HU – 40 HU
D .40 HU- 120 HU
E . 60 HU – 120 HU

A

B . 0 HU – 80 HU

74
Q

75 .phim có khoảng cửa sổ 30 HU đến 120 HU thì có
A . WL = 30 HU , WW = 120 HU
B . WL = 120 HU , WW = 30 HU
C . WL =75 HU , WW = 90 HU
D . WL = 90 HU . WW= 75 HU
E . tất cả đều sai .

A

C . WL =75 HU , WW = 90 HU

75
Q

76 trong trường hợp xơ gan có kèm XH tiêu hóa phương pháp để điều trị hiệu quả
A .nội soi chích xơ các tĩnh mạch đang chảy máu
B . điều trị nội khoa
C . điều trị can thiệp bằng cách làm cấu nối giữa tĩnh mạch gan và TMcửa
D . không thể điều trị can thiêp trong trường hợp này vì mất nhiều thời gian
E . ưu tiên nội soi và chích xơ tĩnh mạch .

A

E . ưu tiên nội soi và chích xơ tĩnh mạch .

76
Q

77.can thiệp trong mạch máu chi dưới
A .có thể nong động mạch chận khi bị hẹp
B .sau khi nong không hiệu quả chúng ta phải đặt stent
C . không thể điều trị can thiệp trong những trường hợp tắc động mạch chậu
D . A, B đúng C sai
E .A,B và C đúng

A

D . A, B đúng C sai

77
Q

78 .can thiệp mạch máu lớn như động mạch chủ ngực và chủ bụng
A . thực hiện đặt stent graft trong trường hợp bóc tách động mạch chủ ngực
B . thực hiện đặt stent graft trong trường hợp phình động mạch chủ ngực
C . thực hiện đặt stent graft trong trường hợp phình động mạch chủ bụng
D .không thể điều trị bằng can thiệp trong các trường hợp trên
E .A,B và C đúng

A

E

78
Q

79 . điều trị can thiệp đầu tiên được thực hiên trên mạch máu nào .
A . động mạch vành
B . động mạnh cảnh
C . động mạch thận
D . động mạch khoeo
E . động mạch chày sau

A

D . động mạch khoeo

79
Q
  1. định nghĩa điều trị can thiệp mạch máu trong chẩn đoán hình ảnh
    A . điều trị can thiệp là một phần chuyên sâu trong chẩn đoán hình ảnh
    B . điều trị can thiệp không thuộc chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh
    C . điều trị can thiệp thuộc chuyên ngành tim mạch
    D . điều trị can thiệp thuộc chuyên ngành ngoại khoa
    E . điều trị can thiệp thuộc chuyên ngành nội khoa
A

A . điều trị can thiệp là một phần chuyên sâu trong chẩn đoán hình ảnh