CDHA 2018 Flashcards
1.các lĩnh vực nào sau đây KHÔNG được ứng dụng trong siêu âm chẩn đoán
A.mô mềm và các tạng trong khoang bụng
B.trong long trực tràng âm đạo
C.trong long mạch máu
D. tính tuổi xương
E. không
D. Tính tuổi xương
2.Ứngdụng rộng rãi nhất có giá trị cao nhất của siêu âm hiện nay trong lĩnh vực
A.nhi khoa và sản khoa
B.bụng cấp ngoại khoa
C. đột quị và chấn thương sọ não
D.ung bướu
E.tim mạch
A.Nhi khoa và sản khoa
3.siêu âm can thiệp KHÔNG sử dụng cho mục đích
A.sinh thiết
B.chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
C.hủy u bằng song cao tầng
D.theo dõi hướng đi cua cateter trong long mạch
E.dẫn lưu dịch hay….
D.theo dõi hướng đi cua cateter trong long mạch
4.siêu âm màu về thực chất có giá trị trong .
A.Siêu âm doppler khảo sát mạch máu và các dòng chảy
B. xem xét độ tưới máu đối với các tạng đặc
C.siêu âm cơ - khớp
D.siêu âm thai 3D,4D
E .siêu âm tuyến vú
A.Siêu âm doppler khảo sát mạch máu và các dòng chảy
- đồng vị phóng xạ thường ng trong chẩn đoán y học hạt nhân
A .phát tia gamma
B . phát tia alpha
C . phát tia beta
D . phát tia position
A .phát tia gamma
- đồng vị phóng xạ thường dụng trong PET/CT.
A .phát tia alpha
B . phát tia beta
C .phát tia gamma
D .phát tia position ,hay cặp tia gamma
D .phát tia position ,hay cặp tia gamma
- đồng vị phóng xạ thường dụng trong điều trị
A .phát tia gamma
B . phát tia alpha
C . phát tia beta
D . phát tia position
C . phát tia beta
- đồng vị phóng xạ thường dùng nhất xạ hình chẩn đoán trên máy SPECT là
A. đ ồng vị phóng xạ F- 18
B . đồng vị phóng xạ I -131
C . đồng vị phóng xạ TI-201
D . đồng vị phóng xạ Tc-99m
D . đồng vị phóng xạ Tc-99m
- chỉ định ghi hình PET/CT thường dùng nhất trong lĩnh vực
A . thần kinh
B . ung bướu
C . Tinh mạch
D . xương khớp
E .câu B và D đúng
E .câu B và D đúng
10 . ưu điểm của xạ hình PET/CT là
A . khảo sát toàn than
B . kết hợp hình ảnh chuyển hóa và hình ảnh giải phẩu
C . cho thong số hình ảnh chuyển hóa của tổn thương
D .tất cả đều đúng .
D .tất cả đều đúng
11 . xạ hình tưới máu cơ tim có lợi điểm hơn đo điện tim gắn sức trong chẩn đoán bệnh lý động mạch vành vì :
A . kỹ thuật đơn giản
B . xác định mức độ rộng vài vị trí tổn thương chính xác hơn
C . nhạy cảm hơn
D . câu B và C đúng
E . tất cả đều đúng
D . câu B và C đúng
12 . ngoài ứng dụng tia gamma và tia X trong lĩnh vực chẩn đoán , chúng ta còn sữ dụng trong xạ trị ung bướu như :
A .xạ trị coban ( tia gamma )
B . xạ trị Linac ( tia X )
C .xạ trị gamma knife
D . tất cả đều đúng
D . tất cả đều đúng
13 .chỉ định thông dụng của xạ hình tưới máu não là :
A . đánh giá dự trữ mạch máu não để quyết định tái thông động mạch
B . dánh giá nhồi máu não
C . đánh giá xuất huyết não
D . dánh giá xa sút trí tuệ
E . câu A và B đúng
A . đánh giá dự trữ mạch máu não để quyết định tái thông động mạch
14 .PET/CT với thuốc F18 FDG được sữ dụng nhiều nhất trong đều trị bệnh ung thư nào
A . ung thư gan
B . ung thư phổi
C . ung thư vú
D . câu B và C đúng
E . tất cả đều đúng
D . câu B và C đúng
15 .chức năng của chẩn đoán hình ảnh ngày nay gồm có :
A .chẩn đoán và điều trị
B .truy tầm , phát hiện bệnh và theo dõi điều trị
C .truy tầm , phát hiện bệnh giai đoạn sớm, chẩn đoán và theo giỏi điều trị ,xếp giai đoạn
D .truy tầm phát hiện bệnh giai đoạn sớm , chẩn đoán và theo dõi điều trị , điều trị bệnh
E . truy tầm , phát hiện bệnh giai đoạn sớm, chẩn đoán và theo giỏi sau điều trị
D .truy tầm phát hiện bệnh giai đoạn sớm , chẩn đoán và theo dõi điều trị , điều trị bệnh
16 . nguyên tắc chung khi chọn loại kỹ thuật CT hay MRI nguyên tắc nào sau đây SAI :
A . đánh giá vôi hóa nốt…thành mạch CT có ưu thế hơn MRI
B .trường khảo sát rộng và nhanh là ưu thế của MRI
C . đánh giá mô mềm và các bộ phận nông là ưu thế của MRI
D .khảo sát chức năng và phân tử là ưu thế của MRI
E .khảo sát các cơ quan có lien quan và cử động hô hấp, nhịp tim nhu động là ưu thế của CT
B .trường khảo sát rộng và nhanh là ưu thế của MRI
17.kỹ thuật nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực hình ảnh học can thiệp :
A .hũy u bằng song cao tầng dưới hướng dẫn siêu âm .
B .tắc động mạch tử cung trong điều trị u xơ tử cung .
C .nội soi cắt polyp đại tràng
D . HFI điều trị ung thư tiền liệt tuyến
E .lấy huyết khối trong tắc động mạch cấp tính
C .nội soi cắt polyp đại tràng
18.máy X quang chụp mạch xóa nền DSA là viết tắc của từ :
A .direct
B .digital subtracsion angiography
C .
D .
B .digital subtracsion angiography
19 .kỹ thuật nào sau đây KHÔNG được sữ dụng để khảo sát mạch máu
A .siêu âm
B . chụp X quang qui ước
C .chụp cắt lớp điện toán
D . chụp cộng hưỡng từ
E .chụp DSA
B . chụp X quang qui ước
20 .kỹ thuật chụp cộng hưỡng từ chọn câu SAI :
A .kỹ thuật chụp phức tạp đắt tiền
B .khảo sát nhồi máu não tốt hơn
C . không khảo sát được thành mạch.
D . có thể chụp hình mạch máu khi không dùng thuốc tương phản .
E .câu C và câu D đều SAI
C . không khảo sát được thành mạch.
21 .kỹ thuật DSA :
A .dùng thường qui trong chẩn đoán các bệnh lý mạch máu
B .cho hình ảnh mạch máu không rõ bằng các kỹ thuật khác
C .hạn chế đánh giá các nhánh mạch máu nhỏ và xa
D .mang tính xâm lấn
E . tất cả đều đúng
D .mang tính xâm lấn
- vai trò hình ảnh học can thiệp chọn cấu sai
A .có thể thay thế phẫu thuật trong một số bệnh
B . đóng vai trò điều trị bệnh lẫn chẩn đoán bệnh
C . điều trị bên trong lẫn bên ngoài cơ thể
D .mang tính xâm lấn và tăng thời gian nằm viện
D .mang tính xâm lấn và tăng thời gian nằm viện
23 . mục đích sử dụng thuốc tương phản trong chẩn đoán hình ảnh
A . thấy tổn thương rõ hơn do luôn bắt thuốc tương phản mạnh
B .tăng khả năng chẩn đoán
C ….các cấu trúc giải phẩu bình thường đều bắt thuốc tương phản
D .phân biệt giữa tổn thương lành tính và tổn thương ác tính
B .tăng khả năng chẩn đoán
24 . thuốc cản quang BaSO4
A .chỉ dùng để khảo sát ống tiêu hóa
B .không có chống chỉ định
C .không có phản ứng phụ
D .một phần thuốc được hấp thu và bài tiết qua đường mật
A .chỉ dùng để khảo sát ống tiêu hóa
25 .iot… được sữ dụng làm thuốc tương phản là do
A .có nhiều trong tự nhiên
B . rẻ
C .số lượng điện tích eclectron nhiều
D . không độc cho cơ thể
C .số lượng điện tích eclectron nhiều
26 .cấu trúc cơ bản của thuốc cản quang iot tan trong nước
C . muối iot D
C . muối iot
27 . thuốc cản quang iode áp lực thẩm thấu cao có tỷ lệ iode/phân tử
A . tỷ lệ 3/2 cao
B . tỷ lệ 3/1 thấp
C . tỷ lệ 6/1 đồng
D . không phụ thuộc .
A . tỷ lệ 3/2 cao
28 .thuốc cản quang iode áp lực thẩm thấu thấp ,có áp lực thẩm thấu
A .tương tự áp lực thẩm thấu của huyết tương
B .trong khoảng 600- 900 mosm/kg
C .lớn hơn 1700 mosm/kg
D .nhỏ hơn 600 mosm/kg
B .trong khoảng 600- 900 mosm/kg
29 .bệnh nhân suy thận nữa giai đoạn cuối ,còn bù, chưa có chỉ định chạy thận nhân tạo chọn lọc thuốc cản quang
A . áp lực thẩm thấu thấp
B . áp lực thẩm thấu cao
C . đồng áp lực thẩm thấu
D .chống chỉ định sử dụng thuốc tương phản
A . áp lực thẩm thấu thấp
30 . độ lọc cầu thận ước lượng (eGFR) an toàn cho chích thuốc tương phản iode ( không nguy cơ )
A . độ lọc cầu thận > 60ml phút 1.73 m2
B . độ lọc cầu thận > 100ml phút 1.73 m2
C . độ lọc cầu thận > 45 ml phút 1.73 m2
D . độ lọc cầu thận > 30ml phút 1.73 m2
D . độ lọc cầu thận > 30ml phút 1.73 m2
31 . xét nghiệm chức năng thận trước chích thuốc tương phản .
A .tất cả bệnh nhân
B . tất cả bệnh nhân can thiệp đường động mạch
C .bệnh nhân nhóm nguy cơ
D .câu B và C .
A .tất cả bệnh nhân