HSCC Flashcards
Câu 1: Tình trạng giảm cung lượng tim kết hợp với tăng sức cản ngoại biên là cơ chế của loại sốc nào?
A. Sốc nhiễm khuẩn
B. Sốc chấn thương
C. Sốc tim
D. Sốc phản vệ
C. Sốc tim
Câu 2: Triệu chứng quan trọng nhất trong chẩn đoán sốc là?
A. Mạch nhanh
B. Nhịp thở nhanh
C. Tụt huyết áp
D. Thể tích nước tiểu giảm
C. Tụt huyết áp
Câu 3: Triệu chứng chi lạnh thường ít gặp trong trường hợp nào?
A. Sốc giảm thể tích
B. Sốc tim
C. Sốc nhiễm khuẩn
D. Giai đoạn muộn của các loại sốc
C. Sốc nhiễm khuẩn
Câu 4: Công thức nào diễn tả huyết áp trung bình chính xác nhất?
A. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Huyết áp tâm trương)/3
B. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương)/3
C. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + Áp lực mạch)/3
D. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Áp lực mạch)/3
A. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Huyết áp tâm trương)/3
Câu 5: Giá trị huyết áp trung bình để chẩn đoán sốc là?
A. Huyết áp trung bình < 90 mmHg
B. Huyết áp trung bình < 80 mmHg
C. Huyết áp trung bình < 70 mmHg
D. Huyết áp trung bình < 65 mmHg
D. Huyết áp trung bình < 65 mmHg
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt sốc tim và sốc giảm thể tích?
A. Mạch nhanh
B. Huyết áp tụt
C. Áp suất đổ đầy tim cao
D. Cung lượng tim thấp
C. Áp suất đổ đầy tim cao
Câu 7: Hệ cơ quan nào đáp ứng bù trừ với tình trạng sốc?
A. Thần kinh – Hô hấp
B. Thần kinh – Nội tiết
C. Tim mạch – Hô hấp
D. Tim mạch – Thận
B. Thần kinh – Nội tiết
Câu 8: Đáp ứng viêm toàn thân ít nổi bật nhất trong loại sốc nào?
A. Sốc tim
B. Sốc nhiễm khuẩn
C. Sốc chấn thương
D. Sốc phản vệ
A. Sốc tim
Câu 9: Suy tạng do cơ chế thiếu máu – tái tưới máu đóng vai trò nổi bật trong loại sốc nào?
A. Sốc nhiễm khuẩn
B. Sốc chấn thương
C. Sốc phản vệ
D. Sốc thần kinh
B. Sốc chấn thương
Câu 10: Trong các loại sốc không phải là sốc mất máu, ngưỡng Hb để chỉ định truyền máu là?
A. Hb < 6 g/dl
B. Hb < 6.5 g/dl
C. Hb < 7 g/dl
D. Hb < 7.5 g/dl
C. Hb < 7 g/dl
Câu 11: Trong bù dịch cho bệnh nhân sốc trong những giờ đầu, lượng dịch truyền là
A. Dịch tinh thể 250ml/20 phút
B. Dịch tinh thể 300ml/30 phút
C. Dịch tinh thể 500ml/20 phút
D. Dịch tinh thể 500ml/30 phút
D. Dịch tinh thể 500ml/30 phút
Câu 12: Bước đầu tiên khi đánh giá rối loạn huyết động là?
A. Xác định tình trạng co mạch ngoại biên
B. Xác định tình trạng dãn mạch ngoại biên
C. Xác định cơ chế bù trù
D. Xác định tình trạng cung lượng tim thấp
D. Xác định tình trạng cung lượng tim thấp
Câu 13: Tỷ lệ chiết xuất oxy trong điều kiện bình thường là?
A. 25%?
B. 50%
C. 70%
D. 80%
A. 25%?
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây khồng làm tang lactate máu trong sốc:
A. Giảm cung cấp oxy mô
B. Tăng tốc độ chuyển hóa
C. Suy gan
D. Suy thận
C. Suy gan
Câu 15: Dấu hiệu giảm oxy mô có thể đánh giá qua các cửa sổ:
A. Da niêm, Tim mạch, Thần kinh
B. Da niêm, Thận, Thần kinh
C. Thần kinh, Tim mạch, Thận
D. Thận, Thần kinh, Nội tiết
B. Da niêm, Thận, Thần kinh
Câu 16: Trong các chỉ số huyết áp, chỉ số nào có tương quan rõ nhất với sức cản hệ thống
A. Huyết áp tâm thu
B. Huyết áp tâm trương
C. Huyết áp trung bình
D. Áp lực mạch
C. Huyết áp trung bình
Câu 17: Công thức nào sau đây cho biết áp lực tưới máu trung bình trong ổ bụng?
A. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực tĩnh mạch trung tâm
B. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp tâm thu – Huyết áp tâm trương
C. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp tâm thu – Áp lực tĩnh mạch trung tâm
D. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực ổ bụng
A. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Câu 18: Những tạng nào có ngưỡng tự điều chỉnh huyết áp cao hơn các tạng khác trong cơ thể?
A. Não, Thận, Gan
B. Não, Thận, Tim
C. Gan, Thận, Tim
D. Não, Tim, Gan
B. Não, Thận, Tim
Câu 19: Trường hợp thay đổi ngưỡng tự điều chỉnh huyết áp nào làm cho tạng dễ bị thiếu máu nuôi?
A. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển trái
B. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển phải
C. Ngưỡng tự điều chỉnh mở rông
D. Ngưỡng tự điều chỉnh hạ thấp
B. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển phải
Câu 20: Giá trị chẩn đoán của chỉ số huyết áp trong sốc?
A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao
B. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao
C. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp
D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu thấp
B. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao
Câu 21: Trường hợp nào sau đây cần được chỉ định theo dõi huyết động lâm sàng?
A. Khó thở không đáp ứng với oxy liệu pháp
B. Thiểu niệu kéo đai 2 giờ liên tiếp
C. Tụt huyết áp không đáp ứng bù dịch
D. Toan chuyển hóa không rõ nguyên nhân
C. Tụt huyết áp không đáp ứng bù dịch
Câu 22: Tiêu chuẩn đáp ứng bù dịch là tăng thể tích nhát bóp sau bù dịch
A. 5 – 10%
B. 10 – 15%
C. 15 – 20%
D. 20 – 25%
B. 10 – 15%
Câu 23: Nhằm tiên đoán đáp ứng bù dịch, các chỉ số động nên được đánh giá
A. Trước khi bù dịch
B. Trong khi bù dịch
C. Sau khi bù dịch
D. A, B, C đều sai
A. Trước khi bù dịch
Câu 24: Thở tự nhiên (thay vì thở máy) ảnh hưởng đến độ tin cậy của các thông số động trong tiên đoán đáp ứng bù dịch như thế nào?
A. Tăng độ nhạy
B. Giảm độ nhạy
C. Tăng độ đặc hiệu
D. Giảm độ đặc hiệu
B. Giảm độ nhạy
Câu 25: Tiêu chuẩn đáp ứng bù dịch sau khi thực hiện nghiệm pháp bù dịch nhanh?
A. Tần số tim tang 10 – 15%
B. Huyết áp trung bình tăng 10 – 15%
C. Đường kinh tĩnh mạch chủ tang 10%
D. Thể tích nhát bóp tang 10 – 15%
D. Thể tích nhát bóp tang 10 – 15%
Câu 26: Dấu hiệu da nổi bông không quá nửa dưới đùi ứng với điểm mottling score?
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm
C. 3 điểm
(0): không có da nổi bông,
(1) rất nhỏ, bằng kích thước đồng xu, ngay giữa đầu gối,
(2) nổi bông không quá bờ trên đầu gối,
(3) nổi bông không quá nửa dưới đùi,
(4) nổi bông không quá nếp bẹn,
(5) nổi bông quá nếp bẹn.
Câu 27: Triệu chứng nào thường gặp nhất trong phản vệ
A. Triệu chứng da niêm
B. Triệu chứng hô hấp
C. Triệu chứng tuần hoàn
D. Triệu chứng tiêu hóa
A. Triệu chứng da niêm
Tình huống lâm sàng: Bệnh nhân nữ sinh năm 1990. Sau ăn cá ngừ khoảng 15 phút ngứa, đỏ da cổ, ngực. Thân nhân đưa đến khám: Bệnh nhân tỉnh, mề đay cổ, ngực, ngứa. Mạch: 90 l/p, HA: 110/50 mmHg, không tức ngực, SpO2: 97% (khí trời), không khó thở, phổi không ran
Câu 28: Chẩn đoán phản vệ
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Sau khi xử trí và theo dõi 10 phút bệnh nhân đỏ da toàn n, than đau bụng, tức ngực, khó thở. Tình trạng hiện tại: bệnh nhân tỉnh, mề đay toàn than Mạch: 110 l/p, HA: 110/50 mmHg, SpO2: 93% (khí trời), Thở 30 l/p, phổi không ran.
Câu 29: Chẩn đoán phản vệ độ
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Câu 30: Xử trí cấp cứu trường hợp này
A. Uống thuốc chống dị ứng và Methylprednisolone
B. Tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
C. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
D. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Corticosteroids và Dyphenhyramin
Câu 31: Khi tiêm Adrenalin các vị trí tiêm hấp thụ tốt nhất theo thứ tự là:
A. Tiêm bắp ở đùi, tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta
B. Tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta, tiêm bắp ở đùi
C. Tiêm dưới da cơ Delta, tiêm bắp cơ Delta, tiêm bắp ở đùi
D. Tiêm bắp cơ Delta, tiêm bắp ở đùi, tiêm dưới da cơ Delta
Câu 32: Liều Adrenalin tiêm bắp cho người lớn trong trường hợp này?
A. 0.1 – 0.3 ml Adrenalin 1/1000
B. 0.3 – 0.5 ml Adrenalin 1/1000
C. 0.5 – 1 ml Adrenalin 1/1000
D. 3 ml Adrenalin 1/10.000
Câu 33: Sau 15 phút bệnh nhân lơ mơ, thở rít, SpO2 89%, HA: 90/50 mmHg. Xử trí cấp cứu
A. Thở oxy mask 10l/p, tiêm mạch Methylprednisolone
B. Thở oxy mask 10l/p, tiêm bắp lặp lại Adrenalin
C. Đặt nội khí quản giúp thở, tiêm bắp lặp lại Adrenalin
D. Đặt nội khí quản giúp thở, truyền tĩnh mạch Adrenalin
Sau khi xử trí bệnh nhân lơ mơ, thở máy qua NKQ, SpO2: 95% HA: 80/50 mmHg, Mạch: 125 l/p
Câu 34: Xử trí tiếp theo nên:
A. Tiêm bắp lặp lại Adrenalin
B. Bù dịch
C. Tiêm/truyền tĩnh mạch Adrenalin
D. Câu B và C đúng
Câu 35: Loại dịch truyền nào nên sử dụng để truyền cho bệnh nhân
A. NaCl 0.9%, Lactate Ringer
B. HES, Dextran
C. Albumin
D. Hồng cầu lắng
Câu 36: Lượng dịch truyền nên truyền cho bệnh nhân
A. 3 – 5 ml/kg
B. 6 – 10 ml/kg
C. 10 – 20 ml/kg(trẻ em)
D. 30 – 50 ml/kg
Câu 37: Trong tình huống này nếu huyết áp vẫn thấp dù truyền tĩnh mạch Adrenalin 10 mcg/ph và bù dịch nên them:
A. Dopamine
B. Noradrenalin
C. Dobutamine
D. Phenylephrine
A. Độ 1
29 B. Độ 2
30. C. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
31.A. Tiêm bắp ở đùi, tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta
32. C. 0.5 – 1 ml Adrenalin 1/1000
33D. Đặt nội khí quản giúp thở, truyền tĩnh mạch Adrenalin
34. D. Câu B và C đúng
35A. NaCl 0.9%, Lactate Ringer
36. C. 10 – 20 ml/kg(trẻ em)
Người lớn 1 - 2l
37.B. Noradrenalin
Câu 38: Dể tầm soát nhiễm khuẩn huyết, hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết/sốc nhiễm khuẩn (sepsis – 3) khuyến cáo sử dụng?
A. Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
B. Quick SOFA (qSOFA)
C. SOFA
D. APACHE II
B. Quick SOFA (qSOFA)
Câu 39: Hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết/sốc nhiễm khuẩn (sepsis – 3) bỏ thuật ngữ:
A. Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
B. Hội chứng đáp ứng kháng viêm bù trừ (CARS)
C. Nhiễm khuẩn huyết nặng (severe sepsis)
D. Giảm tưới máu (hypoperfusion
C. Nhiễm khuẩn huyết nặng (severe sepsis)
Câu 40: Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn khi bệnh nhân có
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Huyết áp thấp cần phải sử dụng thuốc vận mạch để duy trì huyết áp trung bình 65 mmHg
C. Lactate máu > 2 mmol/l (18mg/dl)
D. A + B + C
D. A + B + C
Câu 41: Theo khuyến cáo của Surviving Sepsis Campaign 2016 (SSC 2016), mục tiêu huyết áp trung bình trong điều trị bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn là:
A. ≥ 60 mmHg
B. ≥ 65 mmHg
C. ≥ 70 mmHg
D. ≥ 75 mmHg
B. ≥ 65 mmHg
Câu 42: Khi bù lượng lớn dịch NaCl 0.9% trong hồi sức bệnh nhân sốc có thể gây
A. Toan máu tang Clo
B. Rối loạn đông máu
C. Tăng men gan
D. Câu A và C đúng
A. Toan máu tang Clo
Câu 43: Các nghiêm cứu cho thấy: so với dịch tinh thể, dịch keo hydroxyethyl starch sử dụng cho bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết/ sốc nhiễm khuẩn có thể gây
A. Tăng tỉ lệ tổn thương thận cấp
B. Tang tỉ lệ tử vong
C. Tăng tỉ lệ viêm gan cấp
D. Câu A, B đúng
A. Tăng tỉ lệ tổn thương thận cấp
Câu 44: Chỉ số PPV (Pulse Pressure Variation) để dự đoán đáp ứng với bù dịch sử dụng trên bệnh nhân
A. Thở máy kiểm soát thể với tích khí lưu thông 7 – 10 ml/kg
B. Có rối loạn nhịp như rung nhĩ
C. Thở tự nhiên, nhịp thở đều
D. Có độ giãn nở của phổi giảm như ARDS (hội chứng suy hô hấp cấp nguy kịch)
A. Thở máy kiểm soát thể với tích khí lưu thông 7 – 10 ml/kg
Có độ giãn nở của phổi bình thường
Nhịp xoang
Câu 45: Thuốc vận mạch được khuyến cáo sử dụng đầu tiên để nâng huyết áp ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn là
A. Adrenalin (Epinephrin)
B. Dopamin
C. Noradrenalin (Norepinephrin)
D. Vasopressin
C. Noradrenalin (Norepinephrin)
Câu 46: Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim nhưng gây dãn mạch
A. Adrenalin (Epinephrin)
B. Dopamin
C. Dobutamin
D. Noradrenalin (Norepinephrin)
C. Dobutamin
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 48: Mục tiêu hồi sức bệnh nhân trong thời điểm này?
A. Có huyết áp đo được
B. Tưới máu tim, não hiệu quả
C. Bù dịch nhằm ngăn ngừa tổn thương thận cấp tại thận
D. Bù dịch song song với hạn chế tổn thương phổi tiến triển ?
A. Có huyết áp đo được
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 49: Can thiệp cần làm ngay lúc này?
A. Đặt nội khí quản
B. Cầm máu vết thương bẹn
C. Ringerfundine 1 lít, truyền tĩnh mạch dưới bơm áp lực
D. Báo động trường hợp cần khử nhiễm và cách ly hóa học
C. Ringerfundine 1 lít, truyền tĩnh mạch dưới bơm áp lực
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 50: Chọn lựa cầm máu cho bệnh nhân này tại Cấp cứu, ý kiến nào sau đây không đúng
A. Garot gốc chi được chỉ định vì đây là vết thương đứt lìa
B. Dùng Kelly kẹp bó mạch có thể gây biến chứng tổn thương thần kinh nghiêm trọng
C. Không dung phương pháp đặt bóng foley trong động mạch chủ đoạn chậu vì có thể gây thiếu máu chân phải
D.
A. Garot gốc chi được chỉ định vì đây là vết thương đứt lìa
Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Lựa chọn đường truyền nào
A. 2 đường truyền ngoại bện kim 14G
B. 2 đường truyền ngoại bện kim 16G
C. 2 đường truyền ngoại bện kim 18G
D. 1 đường truyền trung tâm kim 3 nòng
B. 2 đường truyền ngoại bện kim 16G
Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Biến chứng đến từ chấn thương trong 6h đầu, ngoại trừ
A. Suy thận cấp
B. ARDS
C. Tăng Kali máu
D. NK huyết
D. NK huyết
Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Nên bù dịch + HS cho BN bị vùi lấp trước khi tháo gỡ, nếu time tháo gỡ
A. 15 phút
B. 30p
C. 45p
D. 60p
B
Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Biến chứng đến từ môi trường chấn thương của BN ngoại trừ
A. Ngạt khí
B. Ngộ độc
C. Dị vật đường thở
D. Chèn ép khoang
D. Chèn ép khoang
Một bệnh nhân chấn thương ở đầu, chấn thương thứ phát nào sau đây cần được ưu tiên điều trị tại khoa cấp cứu
A. Hạ đường huyết
B. Tăng CO2
C. Hạ huyết áp
D. Thân nhiệt 40 độ C
C
BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Theo khuyến cáo hiện nay của ATLS, vị trí giải áp tràn khí KMP là
A. Khoang gian sườn 2, đường trung đòn
B. Khoang gian sườn 2, đường nách giữa
c. Khoang gian sườn 4, đường trung đòn
D. Khoang gian sườn 4, đường nách giữa
D
BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Theo khuyến cáo hiện nay của ATLS, bệnh nhân nên được
A. DL giải áp MP P
B. DL giải áp MP 2 bên
C, DL giải áp khi có Xquang ngực thẳng 2 bên để biết bên tràn khí
D. DL giải áp khí khi có siêu âm
A. DL giải áp MP P
BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Chọn lựa can thiệp cho BN này tại khoa cấp cứu
A. Thở oxy qua Mask có túi dự trữ, O2 10L/ phút
B. Thở oxy qua Mask có túi dự trữ, O2 10L/ phút, kèm đặt Airway miệng
C. Đặt nội khí quản, bóp bóng với 1/2 diện tích bóng, O2 10 L/ phút có túi dự trữ
D. Đặt NKQ, thở máy, bảo vệ phổi, Vt=480ml, FiO2 = 100% Peep - 0 cmH2O
C. Đặt nội khí quản, bóp bóng với 1/2 diện tích bóng, O2 10 L/ phút có túi dự trữ
Nam 20 T, 50kg, bị đâm vào bụng, nhập CC sau 30 phút. Khám
Tỉnh, GCS 15 đ, kể lại bệnh sử chi tiết
Đau bụng mức 8/ 10
Nhịp thở 28 lần/ phút, SP02 97% khí trời, rịn mồ hôi trên mặt/ Chi ấm lạnh, rịn mồ hôi trên mặt
Chi ấm lạnh, M 135 lần/ phút, HA 80/50 mmHg, niêm nhạt
Còn con dao vùng bụt lút cán, vị trí lệch P cách rốn 2 cm. Miệng vết thương khép sát, không khỏi tạng
+ Về lực chọn giảm đau trên bệnh nhân này, chọn cau đúng
A. Morphine 30 mg tiêm mạch ngắt quãng
B. Mobic 15mg tiêm bắp
C. Paracetamol 1gr truyền TM nhanh
D. Không cho giảm đau vì làm lu mờ triệu chứng biêm phúc mạc
A
Nam 20 T, 50kg, bị đâm vào bụng, nhập CC sau 30 phút. Khám
Tỉnh, GCS 15 đ, kể lại bệnh sử chi tiết
Đau bụng mức 8/ 10
Nhịp thở 28 lần/ phút, SP02 97% khí trời, rịn mồ hôi trên mặt/ Chi ấm lạnh, rịn mồ hôi trên mặt
Chi ấm lạnh, M 135 lần/ phút, HA 80/50 mmHg, niêm nhạt
Còn con dao vùng bụt lút cán, vị trí lệch P cách rốn 2 cm. Miệng vết thương khép sát, không khỏi tạng
+ BS Ngoại khoa có chỉ định phẫu thuật. Về ổn định huyểt động tại khoa cc trước mổ. chọn câu đúng
A. Dịch truyền Ringger 30ml/ kg, truyền trong 30 phút, sau đó đánh giá lại
B. Dịch truyền Ringger 1L, truyền trong 30 phút, đánh giá lại
C. Dịch truyền Ringger 15 ml/ kg. kết họp hồng cầu lắng 350 ml, 2 đơn vị , truyền trong 30 phút
D. Dịch truyền Ringger giữ Vien XX giọt/ phút, chuẩn bị trước hồng cầu lắng truyền trong mổ
D. Dịch truyền Ringger giữ Vien XX giọt/ phút, chuẩn bị trước hồng cầu lắng truyền trong mổ
CCĐ đặt Airway đương miệng chọn câu sai
A. BN gãy Lefort III
B. BN gãy xương hàm dưới
C. BN gãy có dị vật đường hầu họng
D. BN còn ho được
D
Cách chọn đúng Airway miệng cho bệnh nhân
A. Tưng ứng từ răng cửa đến dái tai
B. Tương ứng từ răng của đến góc xương hàm dưới
C. Tương ứng từ khóe miệng đến dái tái
D. Tương ứng từ khóe miệng đến góc xương hàm dưới
B
Bóp Mask hiệu quả khi
A. Nhìn thấy lồng ngực BN nhô lên theo nhịp bóp bóng
B. Không nghe thấy tiếng xì qua bên dưới Mask
C. Bóp nhẹ tay không có sức cản
D. Bóp bóng đồng bộ với nhịp thở bệnh nhân
A
Về việc sử dụng túi trữ khi dùng bóng AMBU, điểm nào sau đây sai
A. Không gắn túi, FiO2 đến BN sẽ đúng mức lưu lượng 02 nguồn đã chọn
B. Nếu túi xẹp, khí trời từ ngoài vào sẽ vào trong bóng, làm giảm FiO2 đến bệnh nhân
C. Khí túi phồng tối đa, lượng Oxy dư trong túi sẽ ra ngoài qua van nối giữa bóng - túi
D. Khi túi phồng tối đa, FiO2 đến bệnh nhân sẽ gần bằng 100%
D. Khi túi phồng tối đa, FiO2 đến bệnh nhân sẽ gần bằng 100%
Một cầu thủ bòng đá chắn cú sút nhanh bằng đầu và sau đó dục ngã trên sân. Sau khi xác nhận anh ấy không có đáp ứng kích thích, điều gì nên thực hiện đầu tiên bên cạnh việc gọi giúp đỡ?
A. Hà hơi thổi ngạt 2 lần
B. Khai thông đường thở
C. Tiến hành bất động cuộc sống cổ
D. Bắt đầu nhần tim
C
COMA COCKTAIL trong điều trị hôn mê ở BN nghi ngờ ngộ độc gồm: Glucose, Vitamin B1, và ….
A. Flumanezil
B. Naloxone
C. Acetyl cystein
D. Protamin
B. Naloxone
Than hoạt, chọn câu sai
A. Dùng tốt nhất trong 1 giờ đầu.
B. Liều người lớn: 1g/kg
C. Có thể dùng đơn liều hoặc đa liều
D, Đường sử dụng: tiêm mạch, tiêm bắp nhanh
D, Đường sử dụng: tiêm mạch, tiêm bắp nhanh
Câu 65: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Vitamin K1
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Heparin
B. Warfarin
Câu 66: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Flumanezil
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepine
D. Opiate
C. Benzodiazepine
Câu 67: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Protamin
A. Heparin
B. Chống trầm cảm 3 vòng
C. Warfarin
D. Benzodiazepine
A. Heparin
Câu 68: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Natri bicarbonate
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Opiate
A. Chống trầm cảm 3 vòng
Câu 69: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Naloxon
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Opiate
D. Opiate
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 49 tuổi, nhập vào cấp cứu vì đợt kịch phát bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính do nhiễm khuẩn hô hấp trên. Bênh nhân được điều trọ phun khí dung salbutamol, ipratropium, kháng sinh và corticoids. Sau 1h điều trị bệnh nhân tỉnh, vẻ bứt rứt, còn khó thở nhiều, tần số 28 l/p, SpO2: 88%. Khí máu tại thời điểm này PH: 7.24, pCO2: 66 mmHg, pO2: 56 mmHg
Câu 70: Cơ chế gây suy hô hấp của bệnh nhân
A. Giảm thông khí kèm nối tắt nội phổi
B. Giảm thông khí kèm rối loạn khuếch tán
C. Nối tắt nội phổi là cơ chế chính
D. Bất xứng thông khí tưới máu và tang khoảng chết
Câu 71: Kế hoạch điều trị tiếp theo là gì?
A. Tiếp tục phun khí dung dãn phế quản và tăng liều corticoids đến khi cải thiện lâm sàng
B. Truyền aminophylline liều tải
C. Thông khí không xâm lấn và theo dõi sát
D. Sử dụng an thần phối hợp với dãn phế quản
Câu 72: Mục tiêu điều trị của bệnh nhân trên
A. SpO2 > 85%
B. SpO2 88 – 92%
C. SpO2 > 94%
D. CO2 máu bình thường
Câu 73: Mục tiêu và lợi ích của việc điều trị oxy cấp cứu
A. Oxy giúp tăng đáng kể khả năng gắn oxy của Hb ở tất cả các bệnh nhân
B. Điều trị oxy không làm mất dấu hiệu suy giảm thông khí của người bệnh
C. Điều trị oxy giúp làm giảm khó thở ở bệnh nhâ giảm oxy máu
D. Điều trị oxy liều cao giúp thải CO2 tốt hơn
Câu 74: Thở máy không xâm lấn (NIV) trên bệnh nhân nặng, chọn câu đúng
A. Có hiệu quả rõ rệt ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính vào đợt cấp hoặc phù phổi cấp
B. Là điều trị hiệu quả trong viêm phổi cộng đồn có suy hô hấp
C. Là điều trị đầu tay cho bệnh nhân vào cơn hen phế quản kèm toan hô hấp cấp
D. Là điều trị hiệu quả nhất trong ARDS
B. Giảm thông khí kèm rối loạn khuếch tán
C. Thông khí không xâm lấn và theo dõi sát
B. SpO2 88 – 92%
A. Oxy giúp tăng đáng kể khả năng gắn oxy của Hb ở tất cả các bệnh nhân
A. Có hiệu quả rõ rệt ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính vào đợt cấp hoặc phù phổi cấp
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 76 tuổi, 70 kg, được người nhà đưa vào bệnh viện trong tình trạng lừ đừ, thở mệt mới xuất hiện từ chiều nay. Tại cấp cứu ghi nhận sinh hiệu như sau: sốt 380C, tần số tim: 110 l/p, HA: 100/50 mmHg, thở 34 l/p, SpO2: 89% (khí trời), tay chân lạnh. Theo lời khai của người nhà thì buổi sáng bệnh nhân vẫn tỉnh táo, ăn uống bình thường. Ngoài ra bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và đã được đặt stent. Tái khám theo dõi thường xuyên. Creatinin máu cách 3 tháng trước là 1.1 mg%.
Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân tiếp xúc chậm, lay gọi trả lời không chính xác. Tim nhanh, không âm thổi, ran nổ đáy phổi phải. Sau 1h theo dõi tại cấp cứu nước tiểu 20ml/h
Cận lâm sàng ABG: pH: 7.36, PaCO2: 28, PaO2: 65, lactate: 4.1 mmol/l, Na: 132, K: 4.4, Cl: 97, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin 35g/l
Câu 75: Chẩn đoán nghi ngờ nhiều trên bệnh nhân này
A. Suy tim
B. Viêm phổi
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Thuyên tắc phổi
Câu 76: Ở bệnh nhân này chẩn đoán giai đoạn tổn thương thận cấp theo KDIGO
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2
D. Giai đoạn 3
Câu 77: Điều trị ban đầu ở bệnh nhân này nên
A. Bù dịch
B. Lợi tiểu Furosemide
C. Bù dịch + lợi tiểu Furosemide
D. Truyền thuốc vận mạch
Câu 78: Nếu bù dịch nhanh lượng dịch nên sử dụng là
A. 100ml trong 5 phút
B. 500ml trong 15 phút
C. 1500ml trong 30 phút
D. 2000ml trong 60 phút
Câu 79: Kháng sinh trong trường hợp này nên sử dụng
A. Trong 1h đầu
B. Trong 3h đầu
C. Trong 6h đầu
D. Trong 24h đầu
75.B
76C. Giai đoạn 2
1.1.5 - 1.9
2. 2 - 2.9
3. 3
77A. Bù dịch
78 A. 100ml trong 5 phút
79. A. Trong 1h đầu
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 77 tuổi nặng 60kg, có tiền sử tăng huyết áp, creatinine cách 3 tháng 0.9 mg% nhập ICU từ phòng mổ sau phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do thủng đại tràng sigma do u. Bệnh nhân đã được truyền 4000ml dịch tại phòng mổ. Tình trạng nhập ICU: HA: 98/67/52 mmHg, Noradrenalin 0.3mcg/kg/phút, Mạch: 120 l/p, CVP: 9mmHg, nhiệt độ: 35,6 độ, nước tiểu 100ml/6h
CLS: ABG: pH: 7.32, PaCO2: 28, PaO2: 85, lactate: 3.0 mmol/l, Na: 142, K: 4.0, Cl: 110, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin: 23 g/l
Câu 80: Ở bệnh nhân này, chẩn đoán tổn thương thận cấp giai đoạn nào theo KDIGO
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2
D. Giai đoạn 3
B. Giai đoạn 1
Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 77 tuổi nặng 60kg, có tiền sử tăng huyết áp, creatinine cách 3 tháng 0.9 mg% nhập ICU từ phòng mổ sau phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do thủng đại tràng sigma do u. Bệnh nhân đã được truyền 4000ml dịch tại phòng mổ. Tình trạng nhập ICU: HA: 98/67/52 mmHg, Noradrenalin 0.3mcg/kg/phút, Mạch: 120 l/p, CVP: 9mmHg, nhiệt độ: 35,6 độ, nước tiểu 100ml/6h
CLS: ABG: pH: 7.32, PaCO2: 28, PaO2: 85, lactate: 3.0 mmol/l, Na: 142, K: 4.0, Cl: 110, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin: 23 g/l
Câu 81: Điều trị ban đầu ở bệnh nhân này nên
A. Bù dịch
B. Lợi tiểu furosemide
C. Bù dịch + lợi tiểu furosemide
D. Tăng vận mạch
Câu 82: Bù dịch ở bệnh nhân AKI
A. Khi bệnh nhân thiếu dịch và có đáp ứng với bù dịch
B. Tiếp tục bù dịch khi bệnh nhân không có dấu hiệu quả tải dịch
C. Chỉ định lọc máu để loại bỏ dịch khi bệnh nhân quá tải dịch
D. Câu A, B, C đúng
Câu 83: Furosemid stress test (FST) chọn câu sai
A. Liều furosemide 2 – 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch
B. FST giúp đánh giá chức nặng thận và phát hiện nhóm bệnh nhân sẽ diễn tiến đến tổn thương thận nặng hơn
C. Chống chỉ định trên bệnh nhân có dấu hiệu thiếu dịch long mạch
D. Chỉ nên thực hiện FST trong điều kiện có thể theo dõi bệnh nhân cẩn thận và liên tục (tần số tim, huyết áp, thể tích nước tiểu)
Câu 84: Chỉ định lợi tiểu trong tổn thương thận cấp (AKI)
A. Cho furosemide ở bệnh nhân có nguy cơ để duy trì lượng nước tiểu nhằm ngăn ngừa AKI
B. Cho furosemide ở bệnh nhân AKI có quá tải dịch
C. Cho furosemide giúp ngừng điều trị thay thế thận sớm
D. Câu A, B, C đúng
Câu 85: chỉ định điều trị thay thế thận kinh điển, chọn câu sai
A. Quá tải dịch
B. Tăng kali máu nặng (>6.5) hay kali máu tăng nhanh
C. Toan chuyển hóa nặng pH<7.1
D. Triệu chứng tăng ure huyết như viêm màng ngoài tim, bệnh não do ure huyết cao
81 D. Tăng vận mạch
82. A. Khi bệnh nhân thiếu dịch và có đáp ứng với bù dịch
83. A. Liều furosemide 2 – 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch (1 - 1,5)
84. B. Cho furosemide ở bệnh nhân AKI có quá tải dịch
85. A. Quá tải dịch (không đáp ứng với bù dịch)