HSCC Flashcards

1
Q

Câu 1: Tình trạng giảm cung lượng tim kết hợp với tăng sức cản ngoại biên là cơ chế của loại sốc nào?
A. Sốc nhiễm khuẩn
B. Sốc chấn thương
C. Sốc tim
D. Sốc phản vệ

A

C. Sốc tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2: Triệu chứng quan trọng nhất trong chẩn đoán sốc là?
A. Mạch nhanh
B. Nhịp thở nhanh
C. Tụt huyết áp
D. Thể tích nước tiểu giảm

A

C. Tụt huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3: Triệu chứng chi lạnh thường ít gặp trong trường hợp nào?
A. Sốc giảm thể tích
B. Sốc tim
C. Sốc nhiễm khuẩn
D. Giai đoạn muộn của các loại sốc

A

C. Sốc nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4: Công thức nào diễn tả huyết áp trung bình chính xác nhất?
A. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Huyết áp tâm trương)/3
B. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương)/3
C. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + Áp lực mạch)/3
D. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Áp lực mạch)/3

A

A. Huyết áp trung bình = (Huyết áp tâm thu + 2 Huyết áp tâm trương)/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5: Giá trị huyết áp trung bình để chẩn đoán sốc là?
A. Huyết áp trung bình < 90 mmHg
B. Huyết áp trung bình < 80 mmHg
C. Huyết áp trung bình < 70 mmHg
D. Huyết áp trung bình < 65 mmHg

A

D. Huyết áp trung bình < 65 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt sốc tim và sốc giảm thể tích?
A. Mạch nhanh
B. Huyết áp tụt
C. Áp suất đổ đầy tim cao
D. Cung lượng tim thấp

A

C. Áp suất đổ đầy tim cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7: Hệ cơ quan nào đáp ứng bù trừ với tình trạng sốc?
A. Thần kinh – Hô hấp
B. Thần kinh – Nội tiết
C. Tim mạch – Hô hấp
D. Tim mạch – Thận

A

B. Thần kinh – Nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8: Đáp ứng viêm toàn thân ít nổi bật nhất trong loại sốc nào?
A. Sốc tim
B. Sốc nhiễm khuẩn
C. Sốc chấn thương
D. Sốc phản vệ

A

A. Sốc tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9: Suy tạng do cơ chế thiếu máu – tái tưới máu đóng vai trò nổi bật trong loại sốc nào?
A. Sốc nhiễm khuẩn
B. Sốc chấn thương
C. Sốc phản vệ
D. Sốc thần kinh

A

B. Sốc chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10: Trong các loại sốc không phải là sốc mất máu, ngưỡng Hb để chỉ định truyền máu là?
A. Hb < 6 g/dl
B. Hb < 6.5 g/dl
C. Hb < 7 g/dl
D. Hb < 7.5 g/dl

A

C. Hb < 7 g/dl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11: Trong bù dịch cho bệnh nhân sốc trong những giờ đầu, lượng dịch truyền là
A. Dịch tinh thể 250ml/20 phút
B. Dịch tinh thể 300ml/30 phút
C. Dịch tinh thể 500ml/20 phút
D. Dịch tinh thể 500ml/30 phút

A

D. Dịch tinh thể 500ml/30 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12: Bước đầu tiên khi đánh giá rối loạn huyết động là?
A. Xác định tình trạng co mạch ngoại biên
B. Xác định tình trạng dãn mạch ngoại biên
C. Xác định cơ chế bù trù
D. Xác định tình trạng cung lượng tim thấp

A

D. Xác định tình trạng cung lượng tim thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13: Tỷ lệ chiết xuất oxy trong điều kiện bình thường là?
A. 25%?
B. 50%
C. 70%
D. 80%

A

A. 25%?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây khồng làm tang lactate máu trong sốc:
A. Giảm cung cấp oxy mô
B. Tăng tốc độ chuyển hóa
C. Suy gan
D. Suy thận

A

C. Suy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15: Dấu hiệu giảm oxy mô có thể đánh giá qua các cửa sổ:
A. Da niêm, Tim mạch, Thần kinh
B. Da niêm, Thận, Thần kinh
C. Thần kinh, Tim mạch, Thận
D. Thận, Thần kinh, Nội tiết

A

B. Da niêm, Thận, Thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16: Trong các chỉ số huyết áp, chỉ số nào có tương quan rõ nhất với sức cản hệ thống
A. Huyết áp tâm thu
B. Huyết áp tâm trương
C. Huyết áp trung bình
D. Áp lực mạch

A

C. Huyết áp trung bình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17: Công thức nào sau đây cho biết áp lực tưới máu trung bình trong ổ bụng?
A. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực tĩnh mạch trung tâm
B. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp tâm thu – Huyết áp tâm trương
C. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp tâm thu – Áp lực tĩnh mạch trung tâm
D. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực ổ bụng

A

A. Áp lực tưới máu trung bình = Huyết áp trung bình – Áp lực tĩnh mạch trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18: Những tạng nào có ngưỡng tự điều chỉnh huyết áp cao hơn các tạng khác trong cơ thể?
A. Não, Thận, Gan
B. Não, Thận, Tim
C. Gan, Thận, Tim
D. Não, Tim, Gan

A

B. Não, Thận, Tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19: Trường hợp thay đổi ngưỡng tự điều chỉnh huyết áp nào làm cho tạng dễ bị thiếu máu nuôi?
A. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển trái
B. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển phải
C. Ngưỡng tự điều chỉnh mở rông
D. Ngưỡng tự điều chỉnh hạ thấp

A

B. Ngưỡng tự điều chỉnh chuyển phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20: Giá trị chẩn đoán của chỉ số huyết áp trong sốc?
A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao
B. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao
C. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp
D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu thấp

A

B. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21: Trường hợp nào sau đây cần được chỉ định theo dõi huyết động lâm sàng?
A. Khó thở không đáp ứng với oxy liệu pháp
B. Thiểu niệu kéo đai 2 giờ liên tiếp
C. Tụt huyết áp không đáp ứng bù dịch
D. Toan chuyển hóa không rõ nguyên nhân

A

C. Tụt huyết áp không đáp ứng bù dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22: Tiêu chuẩn đáp ứng bù dịch là tăng thể tích nhát bóp sau bù dịch
A. 5 – 10%
B. 10 – 15%
C. 15 – 20%
D. 20 – 25%

A

B. 10 – 15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23: Nhằm tiên đoán đáp ứng bù dịch, các chỉ số động nên được đánh giá
A. Trước khi bù dịch
B. Trong khi bù dịch
C. Sau khi bù dịch
D. A, B, C đều sai

A

A. Trước khi bù dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 24: Thở tự nhiên (thay vì thở máy) ảnh hưởng đến độ tin cậy của các thông số động trong tiên đoán đáp ứng bù dịch như thế nào?
A. Tăng độ nhạy
B. Giảm độ nhạy
C. Tăng độ đặc hiệu
D. Giảm độ đặc hiệu

A

B. Giảm độ nhạy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 25: Tiêu chuẩn đáp ứng bù dịch sau khi thực hiện nghiệm pháp bù dịch nhanh?
A. Tần số tim tang 10 – 15%
B. Huyết áp trung bình tăng 10 – 15%
C. Đường kinh tĩnh mạch chủ tang 10%
D. Thể tích nhát bóp tang 10 – 15%

A

D. Thể tích nhát bóp tang 10 – 15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 26: Dấu hiệu da nổi bông không quá nửa dưới đùi ứng với điểm mottling score?
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm

A

C. 3 điểm
(0): không có da nổi bông,
(1) rất nhỏ, bằng kích thước đồng xu, ngay giữa đầu gối,
(2) nổi bông không quá bờ trên đầu gối,
(3) nổi bông không quá nửa dưới đùi,
(4) nổi bông không quá nếp bẹn,
(5) nổi bông quá nếp bẹn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 27: Triệu chứng nào thường gặp nhất trong phản vệ
A. Triệu chứng da niêm
B. Triệu chứng hô hấp
C. Triệu chứng tuần hoàn
D. Triệu chứng tiêu hóa

A

A. Triệu chứng da niêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Tình huống lâm sàng: Bệnh nhân nữ sinh năm 1990. Sau ăn cá ngừ khoảng 15 phút ngứa, đỏ da cổ, ngực. Thân nhân đưa đến khám: Bệnh nhân tỉnh, mề đay cổ, ngực, ngứa. Mạch: 90 l/p, HA: 110/50 mmHg, không tức ngực, SpO2: 97% (khí trời), không khó thở, phổi không ran
Câu 28: Chẩn đoán phản vệ
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Sau khi xử trí và theo dõi 10 phút bệnh nhân đỏ da toàn n, than đau bụng, tức ngực, khó thở. Tình trạng hiện tại: bệnh nhân tỉnh, mề đay toàn than Mạch: 110 l/p, HA: 110/50 mmHg, SpO2: 93% (khí trời), Thở 30 l/p, phổi không ran.
Câu 29: Chẩn đoán phản vệ độ
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Câu 30: Xử trí cấp cứu trường hợp này
A. Uống thuốc chống dị ứng và Methylprednisolone
B. Tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
C. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
D. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Corticosteroids và Dyphenhyramin
Câu 31: Khi tiêm Adrenalin các vị trí tiêm hấp thụ tốt nhất theo thứ tự là:
A. Tiêm bắp ở đùi, tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta
B. Tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta, tiêm bắp ở đùi
C. Tiêm dưới da cơ Delta, tiêm bắp cơ Delta, tiêm bắp ở đùi
D. Tiêm bắp cơ Delta, tiêm bắp ở đùi, tiêm dưới da cơ Delta
Câu 32: Liều Adrenalin tiêm bắp cho người lớn trong trường hợp này?
A. 0.1 – 0.3 ml Adrenalin 1/1000
B. 0.3 – 0.5 ml Adrenalin 1/1000
C. 0.5 – 1 ml Adrenalin 1/1000
D. 3 ml Adrenalin 1/10.000
Câu 33: Sau 15 phút bệnh nhân lơ mơ, thở rít, SpO2 89%, HA: 90/50 mmHg. Xử trí cấp cứu
A. Thở oxy mask 10l/p, tiêm mạch Methylprednisolone
B. Thở oxy mask 10l/p, tiêm bắp lặp lại Adrenalin
C. Đặt nội khí quản giúp thở, tiêm bắp lặp lại Adrenalin
D. Đặt nội khí quản giúp thở, truyền tĩnh mạch Adrenalin
Sau khi xử trí bệnh nhân lơ mơ, thở máy qua NKQ, SpO2: 95% HA: 80/50 mmHg, Mạch: 125 l/p
Câu 34: Xử trí tiếp theo nên:
A. Tiêm bắp lặp lại Adrenalin
B. Bù dịch
C. Tiêm/truyền tĩnh mạch Adrenalin
D. Câu B và C đúng
Câu 35: Loại dịch truyền nào nên sử dụng để truyền cho bệnh nhân
A. NaCl 0.9%, Lactate Ringer
B. HES, Dextran
C. Albumin
D. Hồng cầu lắng
Câu 36: Lượng dịch truyền nên truyền cho bệnh nhân
A. 3 – 5 ml/kg
B. 6 – 10 ml/kg
C. 10 – 20 ml/kg(trẻ em)
D. 30 – 50 ml/kg
Câu 37: Trong tình huống này nếu huyết áp vẫn thấp dù truyền tĩnh mạch Adrenalin 10 mcg/ph và bù dịch nên them:
A. Dopamine
B. Noradrenalin
C. Dobutamine
D. Phenylephrine

A

A. Độ 1
29 B. Độ 2
30. C. Tiêm bắp Adrenalin phối hợp với tiêm mạch Methylprednisolone và Dyphenhyramin
31.A. Tiêm bắp ở đùi, tiêm bắp cơ Delta, tiêm dưới da cơ Delta
32. C. 0.5 – 1 ml Adrenalin 1/1000
33D. Đặt nội khí quản giúp thở, truyền tĩnh mạch Adrenalin
34. D. Câu B và C đúng
35A. NaCl 0.9%, Lactate Ringer
36. C. 10 – 20 ml/kg(trẻ em)
Người lớn 1 - 2l
37.B. Noradrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 38: Dể tầm soát nhiễm khuẩn huyết, hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết/sốc nhiễm khuẩn (sepsis – 3) khuyến cáo sử dụng?
A. Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
B. Quick SOFA (qSOFA)
C. SOFA
D. APACHE II

A

B. Quick SOFA (qSOFA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 39: Hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết/sốc nhiễm khuẩn (sepsis – 3) bỏ thuật ngữ:
A. Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
B. Hội chứng đáp ứng kháng viêm bù trừ (CARS)
C. Nhiễm khuẩn huyết nặng (severe sepsis)
D. Giảm tưới máu (hypoperfusion

A

C. Nhiễm khuẩn huyết nặng (severe sepsis)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 40: Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn khi bệnh nhân có
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Huyết áp thấp cần phải sử dụng thuốc vận mạch để duy trì huyết áp trung bình 65 mmHg
C. Lactate máu > 2 mmol/l (18mg/dl)
D. A + B + C

A

D. A + B + C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 41: Theo khuyến cáo của Surviving Sepsis Campaign 2016 (SSC 2016), mục tiêu huyết áp trung bình trong điều trị bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn là:
A. ≥ 60 mmHg
B. ≥ 65 mmHg
C. ≥ 70 mmHg
D. ≥ 75 mmHg

A

B. ≥ 65 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 42: Khi bù lượng lớn dịch NaCl 0.9% trong hồi sức bệnh nhân sốc có thể gây
A. Toan máu tang Clo
B. Rối loạn đông máu
C. Tăng men gan
D. Câu A và C đúng

A

A. Toan máu tang Clo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 43: Các nghiêm cứu cho thấy: so với dịch tinh thể, dịch keo hydroxyethyl starch sử dụng cho bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết/ sốc nhiễm khuẩn có thể gây
A. Tăng tỉ lệ tổn thương thận cấp
B. Tang tỉ lệ tử vong
C. Tăng tỉ lệ viêm gan cấp
D. Câu A, B đúng

A

A. Tăng tỉ lệ tổn thương thận cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 44: Chỉ số PPV (Pulse Pressure Variation) để dự đoán đáp ứng với bù dịch sử dụng trên bệnh nhân
A. Thở máy kiểm soát thể với tích khí lưu thông 7 – 10 ml/kg
B. Có rối loạn nhịp như rung nhĩ
C. Thở tự nhiên, nhịp thở đều
D. Có độ giãn nở của phổi giảm như ARDS (hội chứng suy hô hấp cấp nguy kịch)

A

A. Thở máy kiểm soát thể với tích khí lưu thông 7 – 10 ml/kg
Có độ giãn nở của phổi bình thường
Nhịp xoang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 45: Thuốc vận mạch được khuyến cáo sử dụng đầu tiên để nâng huyết áp ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn là
A. Adrenalin (Epinephrin)
B. Dopamin
C. Noradrenalin (Norepinephrin)
D. Vasopressin

A

C. Noradrenalin (Norepinephrin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 46: Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim nhưng gây dãn mạch
A. Adrenalin (Epinephrin)
B. Dopamin
C. Dobutamin
D. Noradrenalin (Norepinephrin)

A

C. Dobutamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 48: Mục tiêu hồi sức bệnh nhân trong thời điểm này?
A. Có huyết áp đo được
B. Tưới máu tim, não hiệu quả
C. Bù dịch nhằm ngăn ngừa tổn thương thận cấp tại thận
D. Bù dịch song song với hạn chế tổn thương phổi tiến triển ?

A

A. Có huyết áp đo được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 49: Can thiệp cần làm ngay lúc này?
A. Đặt nội khí quản
B. Cầm máu vết thương bẹn
C. Ringerfundine 1 lít, truyền tĩnh mạch dưới bơm áp lực
D. Báo động trường hợp cần khử nhiễm và cách ly hóa học

A

C. Ringerfundine 1 lít, truyền tĩnh mạch dưới bơm áp lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân Nam, 40 tuổi, cách nhập viện 2h bị rớt vào máy trộn phân bón. Nhập cấp cứu bứt rứt, kích động, nói được rõ từng tiếng, thở nhanh co kéo 35 l/p, vã mồ hôi, SpO2 : 95% Oxy mask 10l/p, Mạch: 150 l/p, HA không đo được, chi ẩm lạnh, niêm nhạt, GCS: E3V4M5, không dấu thần kinh định vị. Vết thương đứt lìa sát nếp bẹn trái, dập nát, nham nhở, có lẫn phân bón và nhiều dị vật, chảy máu váng mỡ lượng nhiều. Khung chậu vững.
Câu 50: Chọn lựa cầm máu cho bệnh nhân này tại Cấp cứu, ý kiến nào sau đây không đúng
A. Garot gốc chi được chỉ định vì đây là vết thương đứt lìa
B. Dùng Kelly kẹp bó mạch có thể gây biến chứng tổn thương thần kinh nghiêm trọng
C. Không dung phương pháp đặt bóng foley trong động mạch chủ đoạn chậu vì có thể gây thiếu máu chân phải
D.

A

A. Garot gốc chi được chỉ định vì đây là vết thương đứt lìa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Lựa chọn đường truyền nào
A. 2 đường truyền ngoại bện kim 14G
B. 2 đường truyền ngoại bện kim 16G
C. 2 đường truyền ngoại bện kim 18G
D. 1 đường truyền trung tâm kim 3 nòng

A

B. 2 đường truyền ngoại bện kim 16G

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Biến chứng đến từ chấn thương trong 6h đầu, ngoại trừ
A. Suy thận cấp
B. ARDS
C. Tăng Kali máu
D. NK huyết

A

D. NK huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Nên bù dịch + HS cho BN bị vùi lấp trước khi tháo gỡ, nếu time tháo gỡ
A. 15 phút
B. 30p
C. 45p
D. 60p

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Bệnh nhân nam 20T, công nhân công trình xây dựng, bị bê tông đè. được phát hiện ngay và tháo dỡ trong 60 phút, nhập viện cấp cứu sau 2h tai nạn. GCS: 13 đ, nói rõ tiếng, có kéo, vã mồ hôi, SpO2: 85% khí trời, chi lạnh ấm, mạch 140, HA 80/50, niêm mạc nhạt, chấm XH rải rác thân mình, XH kết mạc mắt
Biến chứng đến từ môi trường chấn thương của BN ngoại trừ
A. Ngạt khí
B. Ngộ độc
C. Dị vật đường thở
D. Chèn ép khoang

A

D. Chèn ép khoang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Một bệnh nhân chấn thương ở đầu, chấn thương thứ phát nào sau đây cần được ưu tiên điều trị tại khoa cấp cứu
A. Hạ đường huyết
B. Tăng CO2
C. Hạ huyết áp
D. Thân nhiệt 40 độ C

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Theo khuyến cáo hiện nay của ATLS, vị trí giải áp tràn khí KMP là
A. Khoang gian sườn 2, đường trung đòn
B. Khoang gian sườn 2, đường nách giữa
c. Khoang gian sườn 4, đường trung đòn
D. Khoang gian sườn 4, đường nách giữa

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Theo khuyến cáo hiện nay của ATLS, bệnh nhân nên được
A. DL giải áp MP P
B. DL giải áp MP 2 bên
C, DL giải áp khi có Xquang ngực thẳng 2 bên để biết bên tràn khí
D. DL giải áp khí khi có siêu âm

A

A. DL giải áp MP P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

BN nam 25 tuổi , 60 kg, cách nhập viện 30 phút bị đâm sau lưng bằng dao Thái Lan. Vào cấp cứu bứt rứt, nói được câu ngắn, Nhịp thở
35 lần/ phút, Sp02 85 % khí trời. Mạch bẹn bắt yếu, 150 lần/ phút. HA không đo được, chi ấm lạnh, niêm hồng vừa, GCS 12 đ. Một vết đâm sắc nhọn, vùng lưng, ngang dưới xương bả vai P. Dấu lép bép dưới da khắp mặt - cổ - ngực - bụng - lưng - bìu
Chọn lựa can thiệp cho BN này tại khoa cấp cứu
A. Thở oxy qua Mask có túi dự trữ, O2 10L/ phút
B. Thở oxy qua Mask có túi dự trữ, O2 10L/ phút, kèm đặt Airway miệng
C. Đặt nội khí quản, bóp bóng với 1/2 diện tích bóng, O2 10 L/ phút có túi dự trữ
D. Đặt NKQ, thở máy, bảo vệ phổi, Vt=480ml, FiO2 = 100% Peep - 0 cmH2O

A

C. Đặt nội khí quản, bóp bóng với 1/2 diện tích bóng, O2 10 L/ phút có túi dự trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Nam 20 T, 50kg, bị đâm vào bụng, nhập CC sau 30 phút. Khám
Tỉnh, GCS 15 đ, kể lại bệnh sử chi tiết
Đau bụng mức 8/ 10
Nhịp thở 28 lần/ phút, SP02 97% khí trời, rịn mồ hôi trên mặt/ Chi ấm lạnh, rịn mồ hôi trên mặt
Chi ấm lạnh, M 135 lần/ phút, HA 80/50 mmHg, niêm nhạt
Còn con dao vùng bụt lút cán, vị trí lệch P cách rốn 2 cm. Miệng vết thương khép sát, không khỏi tạng
+ Về lực chọn giảm đau trên bệnh nhân này, chọn cau đúng
A. Morphine 30 mg tiêm mạch ngắt quãng
B. Mobic 15mg tiêm bắp
C. Paracetamol 1gr truyền TM nhanh
D. Không cho giảm đau vì làm lu mờ triệu chứng biêm phúc mạc

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Nam 20 T, 50kg, bị đâm vào bụng, nhập CC sau 30 phút. Khám
Tỉnh, GCS 15 đ, kể lại bệnh sử chi tiết
Đau bụng mức 8/ 10
Nhịp thở 28 lần/ phút, SP02 97% khí trời, rịn mồ hôi trên mặt/ Chi ấm lạnh, rịn mồ hôi trên mặt
Chi ấm lạnh, M 135 lần/ phút, HA 80/50 mmHg, niêm nhạt
Còn con dao vùng bụt lút cán, vị trí lệch P cách rốn 2 cm. Miệng vết thương khép sát, không khỏi tạng
+ BS Ngoại khoa có chỉ định phẫu thuật. Về ổn định huyểt động tại khoa cc trước mổ. chọn câu đúng
A. Dịch truyền Ringger 30ml/ kg, truyền trong 30 phút, sau đó đánh giá lại
B. Dịch truyền Ringger 1L, truyền trong 30 phút, đánh giá lại
C. Dịch truyền Ringger 15 ml/ kg. kết họp hồng cầu lắng 350 ml, 2 đơn vị , truyền trong 30 phút
D. Dịch truyền Ringger giữ Vien XX giọt/ phút, chuẩn bị trước hồng cầu lắng truyền trong mổ

A

D. Dịch truyền Ringger giữ Vien XX giọt/ phút, chuẩn bị trước hồng cầu lắng truyền trong mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

CCĐ đặt Airway đương miệng chọn câu sai
A. BN gãy Lefort III
B. BN gãy xương hàm dưới
C. BN gãy có dị vật đường hầu họng
D. BN còn ho được

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Cách chọn đúng Airway miệng cho bệnh nhân
A. Tưng ứng từ răng cửa đến dái tai
B. Tương ứng từ răng của đến góc xương hàm dưới
C. Tương ứng từ khóe miệng đến dái tái
D. Tương ứng từ khóe miệng đến góc xương hàm dưới

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Bóp Mask hiệu quả khi
A. Nhìn thấy lồng ngực BN nhô lên theo nhịp bóp bóng
B. Không nghe thấy tiếng xì qua bên dưới Mask
C. Bóp nhẹ tay không có sức cản
D. Bóp bóng đồng bộ với nhịp thở bệnh nhân

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Về việc sử dụng túi trữ khi dùng bóng AMBU, điểm nào sau đây sai
A. Không gắn túi, FiO2 đến BN sẽ đúng mức lưu lượng 02 nguồn đã chọn
B. Nếu túi xẹp, khí trời từ ngoài vào sẽ vào trong bóng, làm giảm FiO2 đến bệnh nhân
C. Khí túi phồng tối đa, lượng Oxy dư trong túi sẽ ra ngoài qua van nối giữa bóng - túi
D. Khi túi phồng tối đa, FiO2 đến bệnh nhân sẽ gần bằng 100%

A

D. Khi túi phồng tối đa, FiO2 đến bệnh nhân sẽ gần bằng 100%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Một cầu thủ bòng đá chắn cú sút nhanh bằng đầu và sau đó dục ngã trên sân. Sau khi xác nhận anh ấy không có đáp ứng kích thích, điều gì nên thực hiện đầu tiên bên cạnh việc gọi giúp đỡ?
A. Hà hơi thổi ngạt 2 lần
B. Khai thông đường thở
C. Tiến hành bất động cuộc sống cổ
D. Bắt đầu nhần tim

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

COMA COCKTAIL trong điều trị hôn mê ở BN nghi ngờ ngộ độc gồm: Glucose, Vitamin B1, và ….
A. Flumanezil
B. Naloxone
C. Acetyl cystein
D. Protamin

A

B. Naloxone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Than hoạt, chọn câu sai
A. Dùng tốt nhất trong 1 giờ đầu.
B. Liều người lớn: 1g/kg
C. Có thể dùng đơn liều hoặc đa liều
D, Đường sử dụng: tiêm mạch, tiêm bắp nhanh

A

D, Đường sử dụng: tiêm mạch, tiêm bắp nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Câu 65: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Vitamin K1
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Heparin

A

B. Warfarin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Câu 66: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Flumanezil
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepine
D. Opiate

A

C. Benzodiazepine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Câu 67: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Protamin
A. Heparin
B. Chống trầm cảm 3 vòng
C. Warfarin
D. Benzodiazepine

A

A. Heparin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Câu 68: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Natri bicarbonate
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Opiate

A

A. Chống trầm cảm 3 vòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Câu 69: Tìm cặp độc chất – antidote tương ứng: Naloxon
A. Chống trầm cảm 3 vòng
B. Warfarin
C. Benzodiazepin
D. Opiate

A

D. Opiate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 49 tuổi, nhập vào cấp cứu vì đợt kịch phát bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính do nhiễm khuẩn hô hấp trên. Bênh nhân được điều trọ phun khí dung salbutamol, ipratropium, kháng sinh và corticoids. Sau 1h điều trị bệnh nhân tỉnh, vẻ bứt rứt, còn khó thở nhiều, tần số 28 l/p, SpO2: 88%. Khí máu tại thời điểm này PH: 7.24, pCO2: 66 mmHg, pO2: 56 mmHg
Câu 70: Cơ chế gây suy hô hấp của bệnh nhân
A. Giảm thông khí kèm nối tắt nội phổi
B. Giảm thông khí kèm rối loạn khuếch tán
C. Nối tắt nội phổi là cơ chế chính
D. Bất xứng thông khí tưới máu và tang khoảng chết
Câu 71: Kế hoạch điều trị tiếp theo là gì?
A. Tiếp tục phun khí dung dãn phế quản và tăng liều corticoids đến khi cải thiện lâm sàng
B. Truyền aminophylline liều tải
C. Thông khí không xâm lấn và theo dõi sát
D. Sử dụng an thần phối hợp với dãn phế quản
Câu 72: Mục tiêu điều trị của bệnh nhân trên
A. SpO2 > 85%
B. SpO2 88 – 92%
C. SpO2 > 94%
D. CO2 máu bình thường
Câu 73: Mục tiêu và lợi ích của việc điều trị oxy cấp cứu
A. Oxy giúp tăng đáng kể khả năng gắn oxy của Hb ở tất cả các bệnh nhân
B. Điều trị oxy không làm mất dấu hiệu suy giảm thông khí của người bệnh
C. Điều trị oxy giúp làm giảm khó thở ở bệnh nhâ giảm oxy máu
D. Điều trị oxy liều cao giúp thải CO2 tốt hơn
Câu 74: Thở máy không xâm lấn (NIV) trên bệnh nhân nặng, chọn câu đúng
A. Có hiệu quả rõ rệt ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính vào đợt cấp hoặc phù phổi cấp
B. Là điều trị hiệu quả trong viêm phổi cộng đồn có suy hô hấp
C. Là điều trị đầu tay cho bệnh nhân vào cơn hen phế quản kèm toan hô hấp cấp
D. Là điều trị hiệu quả nhất trong ARDS

A

B. Giảm thông khí kèm rối loạn khuếch tán
C. Thông khí không xâm lấn và theo dõi sát
B. SpO2 88 – 92%
A. Oxy giúp tăng đáng kể khả năng gắn oxy của Hb ở tất cả các bệnh nhân
A. Có hiệu quả rõ rệt ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính vào đợt cấp hoặc phù phổi cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 76 tuổi, 70 kg, được người nhà đưa vào bệnh viện trong tình trạng lừ đừ, thở mệt mới xuất hiện từ chiều nay. Tại cấp cứu ghi nhận sinh hiệu như sau: sốt 380C, tần số tim: 110 l/p, HA: 100/50 mmHg, thở 34 l/p, SpO2: 89% (khí trời), tay chân lạnh. Theo lời khai của người nhà thì buổi sáng bệnh nhân vẫn tỉnh táo, ăn uống bình thường. Ngoài ra bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và đã được đặt stent. Tái khám theo dõi thường xuyên. Creatinin máu cách 3 tháng trước là 1.1 mg%.
Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân tiếp xúc chậm, lay gọi trả lời không chính xác. Tim nhanh, không âm thổi, ran nổ đáy phổi phải. Sau 1h theo dõi tại cấp cứu nước tiểu 20ml/h
Cận lâm sàng ABG: pH: 7.36, PaCO2: 28, PaO2: 65, lactate: 4.1 mmol/l, Na: 132, K: 4.4, Cl: 97, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin 35g/l
Câu 75: Chẩn đoán nghi ngờ nhiều trên bệnh nhân này
A. Suy tim
B. Viêm phổi
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Thuyên tắc phổi
Câu 76: Ở bệnh nhân này chẩn đoán giai đoạn tổn thương thận cấp theo KDIGO
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2
D. Giai đoạn 3
Câu 77: Điều trị ban đầu ở bệnh nhân này nên
A. Bù dịch
B. Lợi tiểu Furosemide
C. Bù dịch + lợi tiểu Furosemide
D. Truyền thuốc vận mạch
Câu 78: Nếu bù dịch nhanh lượng dịch nên sử dụng là
A. 100ml trong 5 phút
B. 500ml trong 15 phút
C. 1500ml trong 30 phút
D. 2000ml trong 60 phút
Câu 79: Kháng sinh trong trường hợp này nên sử dụng
A. Trong 1h đầu
B. Trong 3h đầu
C. Trong 6h đầu
D. Trong 24h đầu

A

75.B
76C. Giai đoạn 2
1.1.5 - 1.9
2. 2 - 2.9
3. 3
77A. Bù dịch
78 A. 100ml trong 5 phút
79. A. Trong 1h đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 77 tuổi nặng 60kg, có tiền sử tăng huyết áp, creatinine cách 3 tháng 0.9 mg% nhập ICU từ phòng mổ sau phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do thủng đại tràng sigma do u. Bệnh nhân đã được truyền 4000ml dịch tại phòng mổ. Tình trạng nhập ICU: HA: 98/67/52 mmHg, Noradrenalin 0.3mcg/kg/phút, Mạch: 120 l/p, CVP: 9mmHg, nhiệt độ: 35,6 độ, nước tiểu 100ml/6h
CLS: ABG: pH: 7.32, PaCO2: 28, PaO2: 85, lactate: 3.0 mmol/l, Na: 142, K: 4.0, Cl: 110, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin: 23 g/l
Câu 80: Ở bệnh nhân này, chẩn đoán tổn thương thận cấp giai đoạn nào theo KDIGO
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2
D. Giai đoạn 3

A

B. Giai đoạn 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nam 77 tuổi nặng 60kg, có tiền sử tăng huyết áp, creatinine cách 3 tháng 0.9 mg% nhập ICU từ phòng mổ sau phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do thủng đại tràng sigma do u. Bệnh nhân đã được truyền 4000ml dịch tại phòng mổ. Tình trạng nhập ICU: HA: 98/67/52 mmHg, Noradrenalin 0.3mcg/kg/phút, Mạch: 120 l/p, CVP: 9mmHg, nhiệt độ: 35,6 độ, nước tiểu 100ml/6h
CLS: ABG: pH: 7.32, PaCO2: 28, PaO2: 85, lactate: 3.0 mmol/l, Na: 142, K: 4.0, Cl: 110, BUN: 22.0 mg/dl, Creatinin: 2.3 mg/dl, Albumin: 23 g/l
Câu 81: Điều trị ban đầu ở bệnh nhân này nên
A. Bù dịch
B. Lợi tiểu furosemide
C. Bù dịch + lợi tiểu furosemide
D. Tăng vận mạch

Câu 82: Bù dịch ở bệnh nhân AKI
A. Khi bệnh nhân thiếu dịch và có đáp ứng với bù dịch
B. Tiếp tục bù dịch khi bệnh nhân không có dấu hiệu quả tải dịch
C. Chỉ định lọc máu để loại bỏ dịch khi bệnh nhân quá tải dịch
D. Câu A, B, C đúng
Câu 83: Furosemid stress test (FST) chọn câu sai
A. Liều furosemide 2 – 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch
B. FST giúp đánh giá chức nặng thận và phát hiện nhóm bệnh nhân sẽ diễn tiến đến tổn thương thận nặng hơn
C. Chống chỉ định trên bệnh nhân có dấu hiệu thiếu dịch long mạch
D. Chỉ nên thực hiện FST trong điều kiện có thể theo dõi bệnh nhân cẩn thận và liên tục (tần số tim, huyết áp, thể tích nước tiểu)
Câu 84: Chỉ định lợi tiểu trong tổn thương thận cấp (AKI)
A. Cho furosemide ở bệnh nhân có nguy cơ để duy trì lượng nước tiểu nhằm ngăn ngừa AKI
B. Cho furosemide ở bệnh nhân AKI có quá tải dịch
C. Cho furosemide giúp ngừng điều trị thay thế thận sớm
D. Câu A, B, C đúng
Câu 85: chỉ định điều trị thay thế thận kinh điển, chọn câu sai
A. Quá tải dịch
B. Tăng kali máu nặng (>6.5) hay kali máu tăng nhanh
C. Toan chuyển hóa nặng pH<7.1
D. Triệu chứng tăng ure huyết như viêm màng ngoài tim, bệnh não do ure huyết cao

A

81 D. Tăng vận mạch
82. A. Khi bệnh nhân thiếu dịch và có đáp ứng với bù dịch
83. A. Liều furosemide 2 – 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch (1 - 1,5)
84. B. Cho furosemide ở bệnh nhân AKI có quá tải dịch
85. A. Quá tải dịch (không đáp ứng với bù dịch)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Câu 86: Diễn tiến của tổn thương thận cấp
A. Tổn thương thận cấp (AKI) nếu thận hồi phục trong 30 ngày
B. Bệnh thận cấp (AKD) nếu thận hồi phục trước 90 ngày
C. Bệnh thận mạn (CKD) nếu thận chưa hồi phục sau 6 tháng
D. Câu A, B, C đúng

A

B. Bệnh thận cấp (AKD) nếu thận hồi phục trước 90 ngày

68
Q

Câu 87: Các nguyên nhân gây tăng natri máu do mất nước qua thận
A. Lợi tiểu thiazide
B. Glucose niệu cao
C. Đái tháo nhạt
D. Câu B, C đúng

A

D. Câu B, C đúng

A. Mất nước qua thận.
Lợi tiểu quai.
Lợi tiểu thẩm thấu: glucose, mannitol.
Đái tháo nhạt: đái tháo nhạt trung ương, đái tháo nhạt thận
B. Mất nước ngoài thận.
Da: phỏng, đổ mồ hồi, sốt.
Tiêu hóa: nôn ói, tiêu chảy, dò ruột, lactulose.
Hô hấp: thở máy

69
Q

Câu 88: trong hạ natri máu áp suất thẩm thấu trong nước tiểu thấp
A. Chứng tỏ có giảm bài tiết nước tự do
B. Chứng tỏ khả năng pha loãng nước tiểu tốt
C. Tương ứng với tỷ trọng nước thiểu < 1.005
D. Tất cả đều đúng

A

B. Chứng tỏ khả năng pha loãng nước tiểu tốt

70
Q

Câu 89: Các chẩn đoán phân biệt của hội chứng tiết ADH không thích hợp, chọn câu sai
A. Suy giáp
B. Suy thượng thận
C. Suy thận mạn
D. Suy tim

A

D. Suy tim

71
Q

Câu 90: Nguyên nhân thường gặp nhất của hạ natri máu có thể tích dịch ngoại bào bình thường
A. Suy thượng thận
B. SIADH
C. Suy thận mạn
D. Suy giáp

A

B. SIADH

72
Q
  1. Hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết / sốc nhiễm khuẩn (sepsis-3) bỏ
    thuật ngữ:
    A. Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
    B. Hội chứng đáp ứng kháng viêm bù trừ …(CARS)
    C. Nhiễm trùng huyết nặng
    D. Nhiễm trùng huyết
    E. Sốc nhiễm trùng
A

C. Nhiễm trùng huyết nặng

73
Q
  1. Để tầm soát nhiễm khuẩn huyết, hội nghị đồng thuận mới về nhiễm khuẩn huyết/
    sốc nhiễm khuẩn khuyễn cáo sử dụng:
    A. hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
    B. Quick SOFA (Qsofa)
    C. SOFA
    D. APACHE II
    E. SAPS II
A

B. Quick SOFA (Qsofa)

74
Q
  1. Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn khi bệnh nhân có:
    A. Nhiễm khuẩn huyết
    B. Huyết áp thấp cần phải sử dụng thuốc vận mạch để duy trì huyết áp trung bình 65
    mmHg
    C. Lactate máu > 2 mmol/L (18mg/dl)
    D. A+B
    E. A+B+C
A

E. A+B+C

75
Q

Mục tiêu hồi sức trong 6 giờ đầu ở bệnh nhân choáng nhiễm khuẩn, ngoại trừ:
A. Đảm bảo oxy máu, cho thở oxy hoặc thở máy khi cần
B. Áp lực tĩnh mạch trugn tâm: 8-12 mmHg
C. Huyết áp trung bình ≥75mmHg
D. Thể tích nước tiểu ≥ 0,5ml/kg/giờ
E. Độ bảo hoà oxy máu tĩnh mạch trung tâm ≥70% hoặc tĩnh mạch trộn ≥65%

A

C. Huyết áp trung bình ≥75mmHg

76
Q
  1. Hồi sức ban đầu trong choáng nhiễm khuẩn
    A. Cần chuyển nhanh bệnh nhân đến khoa ICU để bắt đầu hồi sức tích cực
    B. Tiến hành hồi sức ngay lập tức ở bệnh nhân có tụt huyết áp hoặc tăng nồng độ lactate
    máu ≥ 4 mmol/L
    C. Truyền tĩnh mạch nhanh 500ml dịch tinh thể
    D. Ưu tiên truyền dung dịch keo HES
    E. Câu A, B, C, D đều đúng
A

B. Tiến hành hồi sức ngay lập tức ở bệnh nhân có tụt huyết áp hoặc tăng nồng độ lactate
máu ≥ 4 mmol/L

  • Lượng dịch truyền trong 3 giờ đầu là 30 ml/kg(ringer)
77
Q
  1. Bù dịch trong choáng nhiễm khuẩn:
    A. Sử dụng phương thức truyền dịch nhanh (test nước) với mục tiêu là cải thiện huyết
    động và/hoặc CVP đạt 8-12 CmH2O.
    B. Ưu tiên lựa chọn dung dịch keo vì có hiệu quả hơn dung dịch tinh thể
    C. Tốc độ truyền dịch nên giảm ở bệnh nhân có tăng áp lực đổ đầy thất mà không có cải
    thiện về mặt huyết động
    D. Truyền máu khi Hb<12 g/dL
    E. Câu A, B, C, D đúng
A

C. Tốc độ truyền dịch nên giảm ở bệnh nhân có tăng áp lực đổ đầy thất mà không có cải
thiện về mặt huyết động

D. Truyền máu khi Hb<7 g/dL
B. Ưu tiên lựa chọn dung dịch keo vì có hiệu quả hơn dung dịch tinh thể( ringer)

78
Q
  1. Thuốc vận mạch nên dùng đầu tiên trong sốc nhiễm trùng
    A. Adrenaline
    B. Noradrenaline
    C. Dobutamin
    D. Dopamin
    E. Vasopressine
A

B. Noradrenaline

79
Q
  1. Theo hội nghị quốc tế bàn về nhiễm khuẩn huyết- năm 2001, NKH là tình trạng
    nhiễm khuẩn có kèm các triệu chứng sau đây:
    A. Triệu chứng toàn thân và triệu chứng viêm
    B. Triệu chứng về rối loạn huyết động
    C. Triệu chứng về giảm tưới máu mô
    D. Câu B,D đúng
    E. Tất cả đúng
A

E. Tất cả đúng

80
Q

10.Rối loạn chức năng tim mạch trong NKH nặng gồm:
A. Rối loạn chức năng co bóp của tim
B. Rối loạn chức năng vi tuần hoàn
C. Rối loạn chức năng mạch máu và giảm thể tích tuần hoàn
D. Câu A, C đúng
E. Tất cả đúng

A

C. Rối loạn chức năng mạch máu và giảm thể tích tuần hoàn

81
Q

11.Hồi sức ban đầu trong choáng nhiễm khuẩn:
A. Tiến hành hồi sức ngay lập tức ở bệnh nhân có tụt huyết áp hoặc tăng nồng độ lactate
máu ≥ 4 mmol/L
B. Truyền tĩnh mạch nhanh 1000ml dịch tinh thể
C. Cần chuyển nhanh bệnh nhân đến khoa ICU để hồi sức tích cực
D. A, B đúng
E. A, B sai

A

A

82
Q

12.Mục tiêu hồi sức trong 6 giờ đầu bệnh nhân choáng nhiễm khuẩn:
A. Áp lực tĩnh mạch trugn tâm: 8-12 mmHg
B. Huyết áp trung bình ≥65mmHg
C. Thể tích nước tiểu ≥0,5ml/kg/giờ
D. Độ bảo hoà oxy máu tĩnh mạch trung tâm ≥70% hoặc tĩnh mạch trộn ≥65%
E. Tất cả đều dúng

A

E. Tất cả đều dúng

83
Q

13.Sử dụng thuốc vận mạch trong choáng nhiễm khuẩn
A. Lựa chọn đầu tiên là dopamin qua đường tĩnh mạch trung tâm, duy trì huyết áp trung
bình khoảng 65mmHg
B. Chọn epinephrine là thuốc vận mạch đầu tiên để nhanh chóng đạt hiệu quả nâng huyết
áp
C. Không dùng dopamin liều thấp với mục đích bảo vệ thận
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

C. Không dùng dopamin liều thấp với mục đích bảo vệ thận

norepinephrine ≥ 0,5 µg/kg/phút
- Nếu không đạt huyết áp mục tiêu với liều norepinephrine ≥ 0,5 µg/kg/phút thì cân nhắc phối hợp thêm một loại vận mạch khác: vasopressin (1) liều 0,03-0,06 đơn vị/phút,
- Tụt huyết áp cần dùng thuốc vận mạch kéo dài (norepinephrine ≥ 0,25 µg/kg/phút ít nhất 4 giờ)
Hydrocortisone 50 gm tiêm mạch 4 lần/ngày

84
Q

14.Sử dụng thuốc corticoids trong choáng nhiễm khuẩn
A. Sử dụng Hydrocortisone tiêm tĩnh mạch khi tụt huyết áp đáp ứng kém với bù đủ dịch
và vận mạch
B. Liều Hydrocortisone 300mg/ngày, chấm dứt khi ngưng được vận mạch
C. Không dùng corticosteroide trong điều trị nhiễm khuẩn huyết mà không có choáng, trừ khi bệnh nhân có tiền sử dùng steroid nhiều ngày.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều đúng

B. Liều Hydrocortisone 300mg/ngày, chấm dứt khi ngưng được vận mạch

(50mg/lần x 4)

85
Q

15.Chỉ định truyền tiểu cầu trong choáng nhiễm khuẩn
A. Khi tiểu cầu <5000/mm3 bất kể có chảy máu hay không
B. Khi tiểu cầu 5000-30.000/mm3 và có nguy cơ chảy máu
C. Số lượng tiểu cầu cần đạt khoảng 50.000/mm3 khi bệnh nhân phẫu thuật hoặc làm các
thủ thuật xâm lấn
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều đúng

86
Q

16.Kiểm soát đường máu trong sốc nhiễm khuẩn
A. Dùng insulin thường, truyền tĩnh mạch, để kiểm soát đường huyết <150mg%
B. Theo dõi đường huyết mỗi ngày để điều chỉnh liều insulin truyền tĩnh mạch
C. Đối với bệnh nhân đái tháo đường, duy trì đường huyết trong khoảng 80-110 mg%
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai

A

D. Tất cả đúng

87
Q

Tăng hay giảm nồng độ Kali máu đều làm tăng tỉ lệ tử vong của bệnh nhân. Thay đổi cân bằng nội môi của Kali liên quan đến các quá trình bệnh lý: tim mạch, thận, nội tiết… Đâu trong các nguyên nhân dưới đây gây hạ Kali máu do cơ chế tại thận ?
A. Dùng thuốc ức chế Beta
B. Tăng nồng độ Magie máu
C. Mất dịch dạ dày
D. Mất dịch mật

A

C. Mất dịch dạ dày

88
Q

Bệnh nhân nữ, 57 tuổi, nằm viện và đang được điều trị đái tháo đường bằng Insulin qua bơm điện liên tục với tốc độ 3ml/h. 2 ngày nay bệnh nhân chưa được xét nghiệm ion đồ để theo dõi. Ngày thứ 3 sau nhập viện, thông qua Monitor theo dõi điện tim liên tục của bệnh nhân thấy hình ảnh QRS giãn rộng. Nếu nghĩ hình ảnh này có liên quan đến rối loạn nồng độ Kali máu, thì đâu là lựa chọn phù hợp nhất ?
A. Hình ảnh trên ECG gợi ý hạ kali máu mức độ nhẹ
B. Hình ảnh trên ECG gợi ý hạ kali máu mức độ trung bình
C. Hình ảnh trên ECG gợi ý hạ kali máu mức độ nặng
D. Hình ảnh trên ECG là biểu hiện của tăng Kali máu, không liên quan hạ kali máu

A

C. Hình ảnh trên ECG gợi ý hạ kali máu mức độ nặng
Hạ Kali máu:
- Độ nhẹ: Không biểu hiện trên ECG
- Độ trung bình:Sóng T dẹt, ST chênh xuống, u cao
- Độ nặng: điện thế thấp, PR dài, QRS dãn rộng, QT kéo dài

89
Q

Bệnh nhân nam, 78 tuổi, nhập viện vì nôn ói nhiều lần trong ngày. Kali huyết thanh 2,3 mmol/l. Bệnh nhân 70kg, nếu sử dụng ống Kali 10% 10ml để bù cho bệnh nhân thì ước đoán cần sử dụng bao nhiêu ống ?
A. 3 ống
B. 4 ống
C. 5 ống
D. 6 ống

A

B.5 ống
Kali cần truyền: Cân nặng x 0.2 x 2 x (4.5 - [K]) = 70 x 0.2 x 2 x (4.5 - 2.3) = 61.6 mmol/L
1 ống Kali 10% 10ml là 13mEq/L = 13mmol/L

90
Q

: Tăng Kali máu là một bệnh cảnh cấp cứu được định nghĩa khi [K] máu > 5 mEq/l . Đây là một cấp cứu nội khoa nguy hiểm, đe dọa tính mạng, điều trị tăng Kali máu bao gồm : Đối kháng tác dụng trên màng tế bào, Chuyển kali vào tế bào và Tăng thải Kali. Đâu trong các điều trị dưới đây không nhằm mục đích chuyển Kali vào trong tế bào ?
A. Lợi tiểu thiazide
B. Natri Bicarbonate
C. Insulin
D. Albuterol

A

A. Lợi tiểu thiazide
B. Natri Bicarbonate( toan máu, Hiệu quả sau 4h, kéo dài 8h)
C. Insulin (Tăng nặng, hiệu quả sau 15 phút, kéo dài 6h)
D. Albuterol ( hạn chế truyền dịch 10 - 30 phút, kéo dài khoảng 3-6 giờ)

91
Q

Bệnh nhân nữ, 67 tuổi nhập viện với chẩn đoán Suy thận mạn, xét nghiệm nồng độ Kali máu là 6,7 mEq/l. Nếu quyết định sử dụng Insulin + glucose điều trị cho bệnh nhân thì khởi đầu có tác dụng sau bao lâu ?
A. 10- 20 phút
B. 15-30 phút
C. 30-45 phút
D. 60 phút

A

B. 15-30 phút

92
Q

Tình huống lâm sàng (sử dụng câu 1+2)
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn viêm phế quản mạn, nhập cấp cứu trong tình trạng khó thở. M = 130, HA= 130/90, t= 38,5C, thở 32 l/ph, SpO2= 70%.
Khí máu động mạch có kết quả như sau :
FiO2 = 0,21 pH = 7.25
PaCO2 = 70 mmHg HCO3 = 34 mEq
PaO2 = 39 mmHg SaO2 = 52%
Na = 139 mmol/l K = 4.1 mmol/l
Cl = 89 mmol/l WBC = 13 k/ul
Hb = 17 g/dl Hct = 51%

Câu 1: Tỷ lệ oxy hóa máu của bệnh nhân này là bao nhiêu ?
A. 39
B. 185
C. 53
D. 70

A

B. 185
PaO2/FiO2

93
Q

Tình huống lâm sàng (sử dụng câu 1+2)
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn viêm phế quản mạn, nhập cấp cứu trong tình trạng khó thở. M = 130, HA= 130/90, t= 38,5C, thở 32 l/ph, SpO2= 70%.
Khí máu động mạch có kết quả như sau :
FiO2 = 0,21 pH = 7.25
PaCO2 = 70 mmHg HCO3 = 34 mEq
PaO2 = 39 mmHg SaO2 = 52%
Na = 139 mmol/l K = 4.1 mmol/l
Cl = 89 mmol/l WBC = 13 k/ul
Hb = 17 g/dl Hct = 51%
Câu 2 : Phân tích nào sau đây là đung trên bệnh nhân này ?
A. Toan hô hấp cấp trên nền mạn
B. Toan hô hấp mạn
C. Toan hô hấp có toan chuyển hóa phối hợp
D. Toan hô hấp có kiềm chuyển hóa phối hợp

A

A. Toan hô hấp cấp trên nền mạn
PpH < 7.35 + PaCO2 > 45 –> Toan hô hấp
(7.4-7.25) : (70-40)=0.005 –> Cấp trên nền mạn
Toan: 7.4 - PH/ (PaCo2 - 40)
KIềm (Ph - 7,4)/ (40 - PaCO2)

94
Q

Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, 70 kg, tiền căn đái tháo đường nhập viện trong tình trạng lơ mơ.
M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32 l/ph
Khí máu động mạch có kết quả như sau :
FiO2 = 21% pH = 7.04 Acetoacetic acid = 250mg/dl
PaCO2 = 25 mmHg HCO3 = 5 mEq/l Na = 136 mmol/l
K = 6.3 mmol/l BE = -22 PaO2 = 125 mmHg
SaO2 = 95% Cl = 95 mmol/l BUN = 38 mg/dl,Crea = 1.2 mg%
Câu 3: Dựa vào phân tích chỉ số Anion gap trên bệnh nhân này, điều nào sau đây là đúng ?
A. Toan chuyển hóa do nhiễm acid cố định đơn thuần
B. Toan chuyển hóa tăng AG kèm toan chuyển hóa không tăng AG
C. Toan chuyển hóa tăng AG kèm kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa thứ phát

A

A. Toan chuyển hóa do nhiễm acid cố định đơn thuần
pH <7.35 + HCO3- <22: Kiềm chuyển hoá
Y=1.5 x 5 + 8 +/- 2 = 15.5 +/- 2 < PaCO2 : Toan hô hấp kèm theo
Delta AG / Delta HCO3 = (136-95-5 - 12) / (24-5) = 1,2
Tăng anion gap nhiễm acid cố định

95
Q

Câu 4 : Ước tính lượng HCO3- cần bù trên bệnh nhân này là bao nhiêu nếu muốn đạt được HCO3- là 24mEq/l?
A. 532 mEq
B. 346 mEq
C. 266 mEq
D. 674 mEq

A

A. 532 mEq
Ước lượng = 0.4 x 70 x (24 - 5) = 532

96
Q

Câu 5 : phân tích khí máu động mạch tiếp cận theo Stewart, đâu KHÔNG phải là biến số độc lập tác động lên pH ?
A. PaCO2
B. SID
C. ATOT
D. HCO3-

A

D. HCO3-

97
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất trong sốc tim là
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Chèn ép tim cấp
C. Thủng Val ĐM chủ
D.

A

A. Nhồi máu cơ tim cấp

98
Q

Theo KINGO 20212
Dựa vào 2 chỉ tiêu
Creatin huyết thanh tăng > 0.3 mg/ dL trong 48 giờ
Nước tiểu: 0.5 ml/kg giờ trong 6h

A
99
Q

Tình trạng mất mấu kết hợp với tái phân bố dịch là cơ chế của loại sốc nào
A. Nhiễm trung
B. Chấn thương
C. Tim
D. Phản vệ

A

B

100
Q

Triệu chứng quan trọng nhất trong chẩn đoán trong Shock là
A. Mạch nhanh
B. Nhịp thở nhanh
C. Tụt HA
D, Thẻ tích nước tiểu

A

C. Tụt HA

101
Q

Bệnh nhân nam, 25 tuổi , tiền căn đái tháo ờng 3 năm , 2 ngày trƣớc bệnh nhân
sốt cao, đau họng, ho đàm vàng. Thân nhân phát hiện bệnh nhân nằm yên, gọi
không trả lời , tiêu tiểu không tự chủ, đƣa nhập viện. TTNV : lơ mơ, G= E3V2M5,
HA: 100/60mmHg, M:90 l/ph, không yếu liệt, ĐHL 350mg%, ceton máu: 100mg,
Na+: 130 mmol/L, K+: 3,0 mmol/L. Cl-: 95 mmol/L, creatinin máu: 1.25mg/dL, BUN
40 mg/dl
1. Hướng xử trí tại cấp cứu:
A.truyền insulin đường tĩnh mạch
B.truyền dịch
C.Bù Kali đường tĩnh mạch
D.Câu B,C đúng
E.Câu A,B,C đúng

A

E.Câu A,B,C đúng

102
Q

Bệnh nhân nam, 25 tuổi , tiền căn đái tháo đường 3 năm , 2 ngày trƣớc bệnh nhân
sốt cao, đau họng, ho đàm vàng. Thân nhân phát hiện bệnh nhân nằm yên, gọi
không trả lời , tiêu tiểu không tự chủ, đƣa nhập viện. TTNV : lơ mơ, G= E3V2M5,
HA: 100/60mmHg, M:90 l/ph, không yếu liệt, ĐHL 350mg%, ceton máu: 100mg,
Na+: 130 mmol/L, K+: 3,0 mmol/L. Cl-: 95 mmol/L, creatinin máu: 1.25mg/dL, BUN
40 mg/dl
2. Dung dịch bù kali đƣờng tĩnh mạch nên sử dụng trong trƣờng hợp trên:
A.Lactate ringer 500ml + 20mEqK
B.Lactate ringer 500ml + 40mEqK
C.Nacl 0,9% 500mg + 20mEqK
D.Nacl 0,9% 500ml + 40 mEq K
E. Nacl 0,45% 500ml + 20mEqK

A

C.Nacl 0,9% 500mg + 20mEqK

103
Q
  1. Nồng độ kali trong dịch truyền khi bù qua đƣờng ngoại biên nên thấp hơn:
    A.<20mEq/l
    B.<40mEq/l
    C.<60mEq/l
    D.<80mEq/l
    E<100mEq/l
A

B.<40mEq/l

104
Q
  1. Nồng độ kali trong dịch truyền khi bù qua đƣờng trung tâm nên thấp hơn:
    A.<20mEq/l
    B.<40mEq/l
    C.<60mEq/l
    D.<80mEq/l
    E<100mEq/l
A

E<100mEq/l

105
Q
  1. Nguyên nhân gây tăng kali máu giả:
    A. Mẫu máu xét nghiệm bị tán huyết
    B. Garrot quá lâu khi lấy máu
    C. Tăng tiểu cầu
    D. Tăng bạch cầu
    E. Câu A,B,C,D đúng
A

E. Câu A,B,C,D đúng

106
Q
  1. Hàm lƣợng kali trung bình của cơ thể:
    A. 10mEq/kg
    B. 25mEq/kg
    C. 50mEq/kg
    D. 100mEq/kg
    E. 150mEq/kg
A

C. 50mEq/kg

107
Q
  1. Khi nồng độ kali máu hạ 1mEq/l tổng lượng kali của cơ thể giảm:
    A. 5%
    B. 10%
    C. 15%
    D. 20%
    E. 25%
A

[K] máu giảm 1 mEq/l
cơ thể thiếu hụt khoảng 200 – 400 mEq

[K] máu tăng 1 mEq/l
cơ thể tích tụ khoảng 100 – 200 mEq

108
Q

10.Tốc độ bù kali khi không có liệt hoặc rối loạn nhịp thất
A. <20mEq/l
B. <30mEq/l
C. <40mEq/l
D. <50mEq/l E. <60mEq/

A

A. <20mEq/l

109
Q

11.Hạ kali máu nặng khi nồng độ kali máu nhỏ hơn:
A. 3.5mEq/l
B. 3.0mEq/l
C. 2.5mEq/l
D. 2.0mEq/l
E. 1.5mEq/l

A

C. 2.5mEq/l

110
Q
  1. Định nghĩa suy hô hấp do tăng thán khí:
    A. PaCO2 > 45-55mmHg
    B. PaCO2 > 45-55mmHg và pH<7.35
    C. PaCO2 > 45-55mmHg và pH<7.25
    D. PaCO2 > 45-55mmHg và PaO2 <60 mmHg
    E. Tất cả sai
A

B. PaCO2 > 45-55mmHg và pH<7.35

111
Q
  1. Nguyên nhân thờng gây suy hô hấp giảm oxy mô, CHỌN CÂU SAI:
    A. Shunt trong phổi
    B. Giảm thông khí phế nang
    C. Giảm oxy trong máu tĩnh mạch
    D. Giảm oxy trong máu tĩnh mạch trộn
    E. Bất tương hợp thông khí- tưới máu
A

C. Giảm oxy trong máu tĩnh mạch

112
Q
  1. Tổn thương phổi cấp và ARDS gây giảm oxy máu do:
    A. Có hiện tượng nối tắt
    B. Bất tương hợp thông khí- tưới máu
    C. Gây giảm thông khí phế nang
    D. Suy giảm khuếch tán
    E. Tất cả sai
A

A. Có hiện tượng nối tắt

113
Q
  1. Nguyên nhân phù phổi cấp không do tim bao gồm:
    A. Viêm phổi hít
    B. Viêm tụy cấp
    C. Đa chấn thương
    D. Câu A, B đúng
    E. Câu A, B, C đún
A

E. Câu A, B, C đúng

114
Q
  1. Cơ chế gây suy hô hấp giảm oxy máu bao gồm, ngoại trừ:
    A.oxy trong khi hít vào thấp
    B.giảm thông khí phế nang
    C.bất tương hợp thông khí - tưới máu
    D.shunt thấp
    E.oxy trong máu tĩnh mạch trộn thấp
A

E.oxy trong máu tĩnh mạch trộn thấp

115
Q

Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào ít làm tăng PaCO2:
A.tăng sản xuất CO2
B.giảm tần số thở
C.giảm thể tích khí lưu thông
D.tăng thông khí khoảng chết
E.câu A,D đúng

A

A.tăng sản xuất CO2

116
Q

Trong COPD, rối loạn thường xảy ra là:
A.giảm thông khí phế nang
B.bất tương hợp thông khí – tưới máu
C.giảm khuếch tán
D.câu A,B đúng
E.câu A,C đúng

A

E.câu A,C đúng
B.ARDS: Shunt, Tăng áp phổi

117
Q

Nguyên nhân gây giảm thông khí phế nang (Va), ngoại trừ :
A.rối loạn TKTW : tổn thương cột sống
B.bệnh lý thần kinh ngoại biên : hội chứng Guillain – Barré, nhược cơ…
C.bất thường thành ngực : gù vẹo , tạo hình lồng ngực
D.quá liều thuốc an thần , giãn cơ
E.giảm thông khí khoảng chết (Vd)

A

E.giảm thông khí khoảng chết (Vd)

118
Q

Ở bệnh nhân không nhạy cảm oxy, mục tiêu duy trì độ bão hòa oxy máu:
A. 80-90 %
B.85-95%
C.88-92%
D.94-97%
E.96-100%

A

D.94-97%

119
Q

Ở bệnh nhân nhạy cảm oxy, mục tiêu duy trì độ bão hòa oxy máu:
A.80-90%
B. 85-95%
C. 88-92%
D. 94-97%
E. 96-100%

A

C. 88-92%

120
Q

Chỉ định thông khí nhân tạo :
A. suy thông khí: toan hô hấp cấp với pH< 7,25
B. Bệnh nhân bệnh thần kinh thở nhanh > 35l/ph, thở nghịch đảo ngực bụng
C. giảm oxy máu nặng không đáp ứng với các phương pháp không xâm lấn
D. Câu A,B,C đúng
E. câu A,B,C sai

A

D. Câu A,B,C đúng

121
Q

Tình huống lâm sàng cho 2 câu sau : bệnh nhân nam 30 tuổi, vào khoa cấp cứu vì
khó thở, vã mồ hôi, tím tái đầu chi, M: 95l/ph, HA : 160/80mmHg, thở co kéo 30l/ph.
kết quả khí máu động mạch như sau pH: 7,12. PaO2:65mHg, PaCo2 : 85mmHg,
HCO3 : 28mEq/L
12.Chẩn đoán (dựa vào phân tích kết quả khí máu) ở bệnh nhân này:
A. Toan chuyển hóa
B. Kiềm chuyển hóa
C. Suy hô hấp giảm oxy mô
D. Suy hô hấp tăng thán khí
E. Toan hỗn hợp: hô hấp và chuyển hóa

A

D. Suy hô hấp tăng thán khí

122
Q

Tình huống lâm sàng cho 2 câu sau : bệnh nhân nam 30 tuổi, vào khoa cấp cứu vì
khó thở, vã mồ hôi, tím tái đầu chi, M: 95l/ph, HA : 160/80mmHg, thở co kéo 30l/ph.
kết quả khí máu động mạch nhƣ sau pH: 7,12. PaO2 :65mHg, PaCo2 : 85mmHg,
HCO3 : 28mEq/L
13.Can thiệp điều trị ở bệnh nhân này :
A. Thở oxy 10 l/ph qua mặt nạ
B. Truyền tĩnh mạch bicarbonate
C. Chỉ định thông khí nhân tạo
D. Thuốc giãn phế quản
E. Tiêm tĩnh mạch corticoids

A

C. Chỉ định thông khí nhân tạo

123
Q

Các yếu tố quyết định luợng oxy cung cấp cho mô, ngoại trừ:
A. Cung lượng tim
B. Nồng độ hemoglobin
C. Độ bão hòa oxy máu tĩnh mạch
D. Độ bão hòa oxy máu động mạch
E. Phân áp oxy trong máu động mạch

A

C. Độ bão hòa oxy máu tĩnh mạch

124
Q

Cơ chế gây suy hô hấp tăng thán bao gồm:
A. Tăng sản xuất CO2
B. Tăng thông khí khoảng chết
C. Giảm thông khí phút
D. Giảm thông khí phế nang
E. A, B, C, D đúng

A

E. A, B, C, D đúng

125
Q

Chỉ định oxy liệu pháp:
A. Những bệnh cảnh nghi ngờ có giảm oxy máu như chấn thương nặng hoặc ngộ độc
nặng
B. Những trường hợp có giảm cung lượng tim: suy tim, sốc, nhồi máu cơ tim cấp
C. Trong hậu phẫu, bệnh nhân được sử dụng thuốc mê qua đường tĩnh mạch để phẫu
thuật ngực- bụng
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng

A

E. Câu A, B, C đúng

126
Q

Chỉ định thông khí nhân tạo:
A. Giảm thông khí: toan hô hấp cấp với pH< 7,35
B. Bệnh nhân bệnh thần kinh- cơ thở nhanh > 35l/ph, thở nghịch đảo ngực bụng
C. Giảm oxy máu nặng không đáp ứng với các phương pháp không xâm lấn
D. Câu B, C đúng
E. Câu A,B,C đúng

A

E. Câu A,B,C đúng

127
Q

Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào ít làm tăng PaCO2
A. Tăng sản xuất CO2
B. Giảm tần số thở
C. Giảm thể tích khí lưu thông
D. Tăng thông khí khoảng chết
E. A và D đúng

A

A. Tăng sản xuất CO2

128
Q

Nguyên nhân có thể gây phù phổi cấp do tăng áp lực thuỷ tĩnh máu, chọn câu
sai:
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Hở hoặc hẹp van 2 lá
C. Viêm phổi
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai

A

C. Viêm phổi

129
Q

. Co giật có thể gặp trong các loại ngộ độc nào sau đây:
A. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
B. Ngộ độc khí CO
C. Ngộ độc Strychnin
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng

A

E. A, B, C đúng

130
Q

Khi tiếp cận một nạn nhân ngộ độc:
A. Đầu tiên phải điều tra cho được tác nhân gây ngộ độc
B. Xét nghiệm tìm độc chất ngay
C. Ưu tiên hồi sức ổn định sinh hiệu bệnh nhân
D. Rửa dạ dày ngay nếu ngộ độc theo đường tiêu hóa
E. Khám lâm sàng chi tiết và làm xét nghiệm

A

C. Ưu tiên hồi sức ổn định sinh hiệu bệnh nhân

131
Q

Nội dung của hồi sức ban đầu đối với nạn nhân ngộ độc bao gồm, chọn câu sai:
A. Đánh giá độ bão hòa oxy
B. Theo dõi thân nhiệt và nước tiểu
C. Bảo vệ đường thở
D. Ổn định mạch, huyết áp
E. Theo dõi tình trạng bụng

A

E. Theo dõi tình trạng bụng

132
Q

Không rửa dạ dày trong trƣờng hợp ngộ độc nào sau đây:
A. Phospho hữu cơ
B. Xăng dầu
C. Chống trầm cảm 3 vòng
D. Digoxin
E. Salicylate

A

B. Xăng dầu

133
Q

Tam chứng của quá liều opioid là :
A. Rối loạn tri giác, tụt huyết áp, co đồng tử
B. Rối loạn tri giác, suy hô hấp, co đồng tử
C. Rối loạn tri giác, suy hô hấp, giãn đồng tử
D. Tụt huyết áp,suy hô hấp, dãn đồng tử
E. Tụt huyết áp, suy hô hấp, đồng tử

A

B. Rối loạn tri giác, suy hô hấp, co đồng tử

134
Q

Các biện pháp làm giảm hấp thu qua đường tiêu hoá bao gồm, NGOẠI TRỪ
A. Rửa dạ dày
B. Rửa da và niêm mạc
C. Rửa toàn bộ ruột
D. Than hoạt tính
E. Gây ói

A

B. Rửa da và niêm mạc

135
Q

Lọc máu thường được sử dụng cho các loại thuốc:
A. Tan trong nước
B. Trọng lượng phân tử thấp
C. Có tỉ lệ gắn kết với protein thấp
D. Tất cả đúng
E. A, B đúng

A

D. Tất cả đúng

136
Q

Các giai đoạn của một trường hợp ngộ độc điển hình:
A. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn toàn phát, giai đoạn hồi phục
B. Giai đoạn tiền lâm sàng, giai đoạn lâm sàng, giai đoạn hồi phục
C. Giai đoạn không triệu chứng, giai đoạn tiền lâm sàng, giai đoạn toàn phát
D. Giai đoạn tiền lâm sàng, giai đoạn toàn phát, giai đoạn hồi phục/ tử vong
E. Giai đoạn khởi bệnh, giai đoạn toàn phát, giai đoạn thoái lui

A

B

137
Q

“Coma cocktail” cho bệnh nhân ngộ độc bị hôn mê
A. Thiamin, dextrose, naloxone
B. Thiamin, dextrose, flumazenil
C. Naloxone, flumazenil, dextrose
D. Pyridoxine, dextrose, naloxone
E. A, B, C, D sai

A

A. Thiamin, dextrose, naloxone

138
Q

.Các biện pháp để tăng thải trừ độc chất
A. Kiềm hoá nước tiểu
B. Truyền nhiều dịch
C. Thẩm phân phúc mạc
D. Lọc máu hấp phụ
E. Câu A, B, C, D đúng

A

E. Câu A, B, C, D đúng

139
Q

Kiềm hoá nước tiểu, duy trì pH nƣớc tiểu và pH máu
A. pH nước tiểu 6,5-7,5; pH máu <7,45-7,55
B. pH nước tiểu 6,5-7,5; pH máu <7,5-7,55
C. pH nước tiểu 7,5-8; pH máu <7,5-7,55
D. pH nước tiểu 7,5-8; pH máu <7,45-7,55 (mới: pH nước tiểu >7.5; pH máu <7,6)
E. pH nước tiểu 6,5-8; pH máu <7,45-7,55

A

D. pH nước tiểu 7,5-8; pH máu <7,45-7,55 (mới: pH nước tiểu >7.5; pH máu <7,6)

140
Q

.Biện pháp kiềm hoá nƣớc tiểu có thể sử dụng khi ngộ độc:
A. Phospho hữu cơ
B. Xăng dầu
C. Chống trầm cảm 3 vòng
D. Digoxin
E. Salicylate

A

E. Salicylate

141
Q

Dữ liệu dùng cho 2 câu hỏi dứoi đây:
Khoảng 1 giờ sau khi tiếp xúc với độc chất không rõ loại, một bệnh nhân được phát
hiện hôn mê và đưa thẳng vào phòng cấp cứu. Khám sơ bộ đồng tử 2 bên 1mm, M:
62 lần/phút, HA: 90/60 mmHg, thân nhiệt 36.50C, phổi rale ngáy và nổ 2 phế
trƣờng, SpO2 86%.
13.Bệnh nhân này có biểu hiện của:
A. Hội chứng giống phó giao cảm
B. Hội chứng Anticholinergic
C. Hội chứng Cholinergic
D. Hội chứng ngộ độc nhóm á phiện
E. Hội chứng ngộ độc nhóm thuốc ngủ
14.Điều cần làm ngay cho bệnh nhân này là:
A. Lấy máu thử độc chất
B. Rửa dạ dày
C. Truyền nhanh 1000ml dung dịch nước muối sinh lý
D. Đặt nội khí quản và cho thở máy
E. Ủ ấm

A

D. Hội chứng ngộ độc nhóm á phiện
D. Đặt nội khí quản và cho thở máy

142
Q

Antidote của acetaminophen là:
A. Noloxon
B. Anexate
C. N- Acetylcystein
D. Pralidoxim
E. Ethanol

A

C. N- Acetylcystein

143
Q

Nêu triệu chứng phù hợp với hội chứng kháng cholinergic:
A. Đồng tử dãn
B. Nhịp tim chậm
C. Tăng tiết
D. Da lạnh, vã mồ hôi
E. A, B đúng

A

A. Đồng tử dãn
Tăng

144
Q

Yếu tố gây tăng Natri máu kéo dài:
A.Tổn thương trung tâm khát
B. Tăng mất nước không nhận biết
C. Tăng tính ưu trương của tủy thận
D. Câu A,B đúng
E. Câu A,B,C đúng

A

D. Câu A,B đúng

145
Q

Các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng nƣớc mất không nhận biết:
A.Thân nhiệt
B.nhiệt độ môi trường
C.Lượng nước uống
D.Câu A,B đúng
E.Câu A,B,C đúng

A

D.Câu A,B đúng

146
Q

Lƣợng nƣớc mất không nhận biết mỗi ngày khoảng:
A. 200-300ml
B.300-400ml
C.400-500ml
D.500-600ml
E.Tất cả sai

A

C.400-500ml

147
Q

Tất cả sai
4. Chọn câu đúng khi nói về tăng natri máu do tiêu chảy:
A.Thường là tiêu chảy xuất tiết
B.có lượng điện giải (Na và K) trong phân thấp hơn máu
C.có thể do sử dụng các thuốc nhuận trường
D.câu B,C đúng
E.câu A,B,C đúng

A

D.câu B,C đúng

148
Q

Tăng natri máu do mất nước ngoài thận:
A.áp lực thẩm thấu nước tiểu >800mOSm/L
B.natri nước tiểu > 100mEq/L
C. là nguyên nhân thường gặp nhất của tăng natri máu
D.có thể sử dụng mannitol
E.câu A,C đúng

A

A.áp lực thẩm thấu nước tiểu >800mOSm/L

149
Q

Các nguyên nhân gây tăng natri máu do mất nƣớc qua thận:
A.Lợi tiểu thiazide
B.Ure niệu cao
C.Đái tháo nhạt
D.Câu B,C đúng
E.Câu A,B,C đúng

A

D.Câu B,C đúng

150
Q

Trong tăng natri máu, triệu chứng nặng thƣờng xuất hiện khi [Na+] cao hơn:
A. 150 mEq /L
B. 155 mEq /L
C. 160 mEq /L
D. 165 mEq /L
E. 170 mEq /L

A

C. 160 mEq /L

151
Q

Loại dịch truyền dùng để bù dịch trong tăng natri máu là:
A. NaCl 0.9%
B. BaCl 0.45%
C. Dextrose 5%
D. A, B đúng
E. B, C đúng

A

C. Dextrose 5%

152
Q

Ba bước đầu tiên trong tiếp cận tăng natri máu:
A.Đánh giá ECF, đánh giá lượng chất hòa tan trong nước tiểu, đánh giá ALTTnt
B.Đánh giá ECF, đánh giá ALTTnt, đánh giá lượng chất hòa tan trong nước tiểu
C.Đánh giá ECF,đánh giá ALTT máu, đánh giá ALTTtn
D.Đánh giá ALTT máu , đánh giá ECF, đánh giá ALTTtn
E.Đánh giá ALTT máu, đánh giá ALTTtn,đánh giá ECF

A

E.Đánh giá ALTT máu, đánh giá ALTTtn,đánh giá ECF

153
Q

ƯCơ chế bài tiết nƣớc tự do bao gồm:
A.Tái hấp thu natri ở ống gần
B.Tái hấp thu natri ở quai Henle
C.Tái hấp thu nước ở ống góp
D.câu B,C đúng
E. câu A,B,C đúng

A

B.Tái hấp thu natri ở quai Henle

154
Q

Tăng natri máu lên quá nhanh ở bệnh nhân hạ natri máu có thể gây biến chứng
thần kinh:
A.Hội chứng hủy myeline
B.Hội chứng demyelinopathy
C.Phù não do mất nước nhược trương
D.Myeline hóa cầu não
E.Myeline hóa thân não

A

A.Hội chứng hủy myeline

155
Q

Hạ natri máu giả là loại hạ natri máu:
A.Có áp lực thẩm thấu máu bình thường
B.Có áp lực thẩm thấu nước tiểu thấp
C.Gặp phải khi đo natri bằng phương pháp điện thế ký trực tiếp
D.Hay gặp khi nồng độ chất hòa tan trong huyết tương < 7%
E.Điều trị tương tự hạ natri máu do các nguyên nhân khác

A

A.Có áp lực thẩm thấu máu bình thường

156
Q

Bệnh nhân đái tháo nhạt thường có áp lực thẩm thấu nước tiểu
A. Dưới 200mOsm/kg
B. Dưới 250mOsm/kg
C. Dưới 300mOsm/kg
D. Dưới 350mOsm/kg
E. Dưới 450mOsm/kg

A

C. Dưới 250mOsm/kg

157
Q

Hạ natri máu có phù
A. Chứng tỏ có tăng thể tích tuần hoàn
B. Có giảm lượng natri toàn cơ thể
C. Có tăng lượng natri toàn cơ thể
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng

A

E. Câu A, C đúng

158
Q

Chỉ định natri ưu trương trong điều trị hạ natri máu
A. Khi [Na+] <120 meq/L
B. Có triệu chứng nặng: hôn mê, co giật
C. Áp suất thẩm thấu nước tiểu cao hơn áp suất thẩm thấy máu
D. Câu B, C đúng
E. Cấu A, B, C đúng

A

B. Có triệu chứng nặng: hôn mê, co giật

159
Q

Trong hạ natri máu do mất natri, bù NaCl 0,9% có thể làm tăng natri máu do:
A. [Na+] của NaCl 0,9% cao hơn [Na+] máu bệnh nhân
B. Tăng bài tiết nước tự do
C. Tăng tái hấp thu Natri qua thận
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng

A

D. Câu A, B đúng

160
Q

17.Trong điều trị hạ natri máu, trong 24 giờ đầu không nên đưa natri máu lên quá:
A. 10 meq/L
B. 12 meq/L
C. 14 meq/L
D. 16 meq/L
E. 18 meq/L

A

B. 12 meq/L

161
Q

Khi bắt đầu bù natri cho bệnh nhân hạ natri máu, nên thử ion đồ mỗi:
A. 1-2 giờ
B. 2-4 giờ
C. 4-6 giờ
D. 6-8 giờ
E. 8-12 giờ

A

B. 2-4 giờ

162
Q

Trong điều trị hạ natri máu, biện pháp nào làm tăng bài tiết nƣớc tự do:
A. Hạn chế natri
B. Hạn chế nước
C. Dùng natri ưu trương
D. Dùng lợi tiểu furosemide
E. Câu B, D đúng

A

E. Câu B, D đúng

163
Q

Dữ kiện dùng cho 2 câu hỏi i đây
Bệnh nhân nam, 30 tuổi, được phẫu thuật thần kinh. Ion đồ sau mổ có [Na+
] 124
meq/L, áp suất thẩm thấu máu 260 mOsm/kg. Khám lâm sàng có tình trạng thiếu
nước nhẹ.
20.Chẩn đoán nào đƣợc nghĩ đến nhiều nhất
A. Hạ natri máu do mannitol
B. Hội chứng tiết ADH không thích hợp
C. Bệnh não Mất nuối
D. Truyền quá nhiều dịch ưu trương
E. Tăng lượng nước mất không nhận biết
21.Xét nghiệm nào giúp chẩn đoán nguyên nhân
A. Đo natri nước tiểu
B. Đo áp suất nước tiểu
C. Đo áp suất thẩm thấu máu trực tiếp
D. BUN
E. Acid uric
22.Yếu tố sau đây làm tăng tiết ADH, NGOẠI TRỪ
A. Uống quá nhiều nước
B. Tụt huyết áp
C. Giảm thể tích tuần hoàn
D. Áp suất thẩm thấu máu cao
E. Mất nước qua đường thở

A

C. Bệnh não Mất nuối
A. Đo natri nước tiểu
A. Uống quá nhiều nước

164
Q

Mạch nhanh 120 phút tương ứng với sốc độ mấy

A

ĐỘ III
Độ 1: < 100, < 750 ml, 15
ĐỘ 2 > 100, 750 - 1500, 15 - 30
Độ 3 > 120, 1500 - 2000, 30 - 40
Độ 4 >140, >2000 , >40

165
Q

Dấu hiệu lừ đừ tương ứng với sốc độ mấy

A

ĐỘ 4
Độ 1: Hơi bứt rứt
ĐỘ 2: Bứt rứt
Độ 3 : Lú lẫn
Độ 4 : Lừ đừ