CDHA 2022 Flashcards
- Kỹ thuật nào sau đây không thuộc lĩnh vực hình ảnh can thiệp
A. Hủy bằng sóng cao tần dưới siêu âm
B. Tắc động mạch tử cung điều trị u xơ tử cung
C. HIFU điều trị u xơ tuyến tiền liệt
D. Nội soi cắt Polyp đại tràng
E. Lấy huyết khối trong tắc ĐM cấp tính
D
Vai trò truy tầm, phát hiện sớm nào sau đây không phải là kỹ thuật của chẩn đoán hình ảnh
A. Xquang ngực thẳng mỗi 6 - 12 tháng
B. Siêu âm và Xquang vú định kỳ
C. Nội soi đại tràng ảo bằng CT định kỳ
D. Nội soi cổ tử cung và phết TB âm đạo
E. Siêu âm định kỳ theo dõi u gan ở nhóm nguy cơ
D
Độ xuyên thấu của tia X phụ thuộc vào
A. Cương độ
B. Hiệu điện thế
C. Điện trở
D. Công suất
E. Hãng sản xuất
B
Khuynh hướng phân ngành của CDHA hiện nay là
A. Theo loại kỹ thuật Xquang hay siêu âm hay CT hay MRI hay y học hạt nhân
B. Theo nhóm kỹ thuật đơn giản (XQuang, SÂ) và phức tạp ( CT, MRI)
C. Theo hệ cơ quan
D. Thêo chẩn đoán và điều trị
e. Theo Nhi khoa và người lớn
C
Các đậm độ cơ bản của các mô trên cơ thể Xquang quy ước
A. Khí, mỡ, nước, mô mềm, xương
B. Khí, mỡ, nước, xương
C.Khi, nước, mô mềm, xương
D. Khí, nước, mô mềm, xương, thuốc cản quang
E. Khí nước, mô mềm, xương, kim loại
B
Tia X không có tính chất nào sau đây
A. Sinh ra do chùm điện từ dương cực có vần tốc lớn và đập vàp bản kim loại âm cực
B. khi chùm điện tử va đập vào bản kim loại thì động năng biển đổi 99% thành nhiệt năng, 1 % thành tia X
C. bóng phát tia X là bóng chân không
D. là tia bực xạ điện tử, truyền theo đường thẳng và mọi hướng
E. Gây ion hóa không khí
A.
Xquang quy ước ngày nay gần như không sử dụng trong.
A. Tầm soát ung thư vú
B, Ngực thẳng trong khám Sk định kỳ
C. Ks hình thái đường tiêu hóa
D. Khảo sát bệnh lý xương
E.. Chấn thươg đầu
E
Trong Chẩn đoán VRT ngày nay, kỹ thuật CDHA nào sau đây là lựa chọn đầu tiên
A. CT bụng - chậu
B. MRI bụng chậu
C.Xquang bụng KCB
D. Siêu âm bụng
E. PET/ CT
D
Trong cấp cứu đa chấn thương, kỹ thuật CDHA nào sau đây đáp ứng tốt nhất cho tổng thể ban đầu
B. CT toàn thân
C. SÂ toàn thân
D. MRI toàn thân
B
Thuật ngữ mô tả Xquang, hình sáng trên phim là hình ảnh
A. Trắng
B. Đen
B
Trong thuật ngữ mô tả hình Xquang, hình cộng trên phim là
A. Lồi ra khỏi bờ bình thường của thường của tạng rỗng
B. Lõm vào trong lòng tạng rỗng
C. Có hai cấu trúc cùng đậm độ, cùng mặt phẳng xóa bờ nhau phần chồng lấn
D. Có hai cấu trúc cùng đậm độ, khác mặt phẳng thấy rõ bờ phần chồng lấn
C. Cả hai câu C và D đúng
A
Tính chất gây phát quang của một số muối khoáng của tia X thấy đc ở các muối
A. Ba ruýt
B. I ốt
C. Natri
D. phốt pho
C. Kali
A
Siêu âm có bản chất
A. Sóng âm thanh có tần số từ 20HZ đến 20 kilo HZ
B. Sóng điện tử có công suốt từ 1 Megawatt trở lên
C. Sóng âm thanh có tần số từ 0- 20 HZ
D. Sóng điện tử có cường độ từ 1 KiloJoules trơ lên
E. Sóng âm thanh có tần số từ 20 KiloHZ trở lên
E
Sóng âm dùng trong chẩn đoán thường có tần số
A. >= 20 kHz
B. > 1 MHZ
C. > 20 MHz
D. > 40 MHz
E. 20 -> 20.000 Hz
B
Các kiểu hiển thị hình ảnh trên siêu âm bao gồm
A. Mode A, B, Dopller
B. Mode A, TM, Doppler
C. Mode A, B, TM
D. Mode A, B, TM
C
Giao diện âm học được định nghĩa là.
A. Bề mặt các tạng
B. Giao diện 2 mặt tạng nằm kề nhau
C. Nơi tiếp giáp giữa 2 mô trường có độ trở âm khác nhau
D. Nơi chỉ xảy ra hiện phản xạ
E. Nơi chỉ xảy ra hiện tượng khuyêch tán ( tán xạ)
C
Các lĩnh vực nào sau đay KHÔNG được ứng dụng trong siêu âm chẩn đoán
A. Mô mềm và các tạng trong xoang bụng
B. Trog lòng trực tràng, âm đạo
C. Trong lòng mạch máu
D. Tính tuổi xương
E. Khớp
D
Đầu do siêu âm ngày nay được sử dụng chủ yếu là loại
A. Cơ khí với Rotor xoay trục
B. điện tử
C. Nhựa dẻo
D. Ceramic
E. Hợp kim
B
Người ta thường nói “ Khí là kẻ thù của siêu âm’ là do, chọn câu sai:
A. Sóng siêu âm không lan truyền được trong môi trường khí
B. Khả năng phạn xạ của sóng siêu âm khi gặp không khí gặp giao diện với khí rất mạnh
C. Chênh lệch độ kháng âm giữa khí và mô mề rất cao
D. Chênh lệch độ lan truyền của sóng âm giữa khí và mô mềm rất cao
E. Chênh lệch độ trở hấp thụ năng lượng âm giữa khí và mô mềm rất cao
A
Sóng âm có bản chất là
A. Là sóng cơ học,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó
B. là sóng hình sin, ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó
C. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, không thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và không ion hóa nó
D. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, có thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và không ion hóa nó
E. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, có thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó
D
Tốc đọ lan truyền của sóng âm:
A. Phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng dày thg sóng âm càng nhanh, tốt trong môi trương nước, kém trong môi trường khí
B. Phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng dày thì sóng âm lan truyền càng nhanh, tốt trong chất rắn, kém nhất trong nước
C. phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng thưa thì sóng lan truyền càng nhanh, tốt trong nước, kém trong chất rắn
D. Phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường, mật độ càng dày sóng âm càng truyền nhanh
E. B và D đúng
D
Sử dụng 1 và 2 cho câu này
1. Trở kháng âm của môi trườn Z= p x C (p: tỷ trọng của môi trường, C: tốc độ truyền sóng âm của môi trường)
2. Z phụ thuộc vào tần số sóng, tính chất vật lý mà môi trường sóng lan qua
A. 1 đúng, 2 sai
B. 1 đúng, 2 đúng
C. 1 sai, 2 đúng
D. 1 sai, 2 sai
A
Về sự khác biệt của trở khánh âm của 2 môi trường (Dental Z)
A. (Dental Z) càng lớn thì một phần lớn năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
B. (Dental Z) vừa đủ thì một phần lớn năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
C. (Dental Z) càng nhỏ thì một phần nhỏ năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
D. (Dental Z) càng lớn thì một phần nhỏ năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
E. D và D đúng
B
Ứng dụng rộng rãi nhất và có giá trị cao nhất trong sóng siêu âm hiện nay là
A. NHi khoa và sản khoa
B. Bụng cấp cứu ngoại khoa
C. Đột quỵ và CTSN
D. ung bướu
E. Tim mạch
A