CDHA 2022 Flashcards

1
Q
  1. Kỹ thuật nào sau đây không thuộc lĩnh vực hình ảnh can thiệp
    A. Hủy bằng sóng cao tần dưới siêu âm
    B. Tắc động mạch tử cung điều trị u xơ tử cung
    C. HIFU điều trị u xơ tuyến tiền liệt
    D. Nội soi cắt Polyp đại tràng
    E. Lấy huyết khối trong tắc ĐM cấp tính
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vai trò truy tầm, phát hiện sớm nào sau đây không phải là kỹ thuật của chẩn đoán hình ảnh
A. Xquang ngực thẳng mỗi 6 - 12 tháng
B. Siêu âm và Xquang vú định kỳ
C. Nội soi đại tràng ảo bằng CT định kỳ
D. Nội soi cổ tử cung và phết TB âm đạo
E. Siêu âm định kỳ theo dõi u gan ở nhóm nguy cơ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Độ xuyên thấu của tia X phụ thuộc vào
A. Cương độ
B. Hiệu điện thế
C. Điện trở
D. Công suất
E. Hãng sản xuất

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khuynh hướng phân ngành của CDHA hiện nay là
A. Theo loại kỹ thuật Xquang hay siêu âm hay CT hay MRI hay y học hạt nhân
B. Theo nhóm kỹ thuật đơn giản (XQuang, SÂ) và phức tạp ( CT, MRI)
C. Theo hệ cơ quan
D. Thêo chẩn đoán và điều trị
e. Theo Nhi khoa và người lớn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các đậm độ cơ bản của các mô trên cơ thể Xquang quy ước
A. Khí, mỡ, nước, mô mềm, xương
B. Khí, mỡ, nước, xương
C.Khi, nước, mô mềm, xương
D. Khí, nước, mô mềm, xương, thuốc cản quang
E. Khí nước, mô mềm, xương, kim loại

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tia X không có tính chất nào sau đây
A. Sinh ra do chùm điện từ dương cực có vần tốc lớn và đập vàp bản kim loại âm cực
B. khi chùm điện tử va đập vào bản kim loại thì động năng biển đổi 99% thành nhiệt năng, 1 % thành tia X
C. bóng phát tia X là bóng chân không
D. là tia bực xạ điện tử, truyền theo đường thẳng và mọi hướng
E. Gây ion hóa không khí

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Xquang quy ước ngày nay gần như không sử dụng trong.
A. Tầm soát ung thư vú
B, Ngực thẳng trong khám Sk định kỳ
C. Ks hình thái đường tiêu hóa
D. Khảo sát bệnh lý xương
E.. Chấn thươg đầu

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong Chẩn đoán VRT ngày nay, kỹ thuật CDHA nào sau đây là lựa chọn đầu tiên
A. CT bụng - chậu
B. MRI bụng chậu
C.Xquang bụng KCB
D. Siêu âm bụng
E. PET/ CT

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trong cấp cứu đa chấn thương, kỹ thuật CDHA nào sau đây đáp ứng tốt nhất cho tổng thể ban đầu
B. CT toàn thân
C. SÂ toàn thân
D. MRI toàn thân

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thuật ngữ mô tả Xquang, hình sáng trên phim là hình ảnh
A. Trắng
B. Đen

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong thuật ngữ mô tả hình Xquang, hình cộng trên phim là
A. Lồi ra khỏi bờ bình thường của thường của tạng rỗng
B. Lõm vào trong lòng tạng rỗng
C. Có hai cấu trúc cùng đậm độ, cùng mặt phẳng xóa bờ nhau phần chồng lấn
D. Có hai cấu trúc cùng đậm độ, khác mặt phẳng thấy rõ bờ phần chồng lấn
C. Cả hai câu C và D đúng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất gây phát quang của một số muối khoáng của tia X thấy đc ở các muối
A. Ba ruýt
B. I ốt
C. Natri
D. phốt pho
C. Kali

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Siêu âm có bản chất
A. Sóng âm thanh có tần số từ 20HZ đến 20 kilo HZ
B. Sóng điện tử có công suốt từ 1 Megawatt trở lên
C. Sóng âm thanh có tần số từ 0- 20 HZ
D. Sóng điện tử có cường độ từ 1 KiloJoules trơ lên
E. Sóng âm thanh có tần số từ 20 KiloHZ trở lên

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sóng âm dùng trong chẩn đoán thường có tần số
A. >= 20 kHz
B. > 1 MHZ
C. > 20 MHz
D. > 40 MHz
E. 20 -> 20.000 Hz

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các kiểu hiển thị hình ảnh trên siêu âm bao gồm
A. Mode A, B, Dopller
B. Mode A, TM, Doppler
C. Mode A, B, TM
D. Mode A, B, TM

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giao diện âm học được định nghĩa là.
A. Bề mặt các tạng
B. Giao diện 2 mặt tạng nằm kề nhau
C. Nơi tiếp giáp giữa 2 mô trường có độ trở âm khác nhau
D. Nơi chỉ xảy ra hiện phản xạ
E. Nơi chỉ xảy ra hiện tượng khuyêch tán ( tán xạ)

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các lĩnh vực nào sau đay KHÔNG được ứng dụng trong siêu âm chẩn đoán
A. Mô mềm và các tạng trong xoang bụng
B. Trog lòng trực tràng, âm đạo
C. Trong lòng mạch máu
D. Tính tuổi xương
E. Khớp

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đầu do siêu âm ngày nay được sử dụng chủ yếu là loại
A. Cơ khí với Rotor xoay trục
B. điện tử
C. Nhựa dẻo
D. Ceramic
E. Hợp kim

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Người ta thường nói “ Khí là kẻ thù của siêu âm’ là do, chọn câu sai:
A. Sóng siêu âm không lan truyền được trong môi trường khí
B. Khả năng phạn xạ của sóng siêu âm khi gặp không khí gặp giao diện với khí rất mạnh
C. Chênh lệch độ kháng âm giữa khí và mô mề rất cao
D. Chênh lệch độ lan truyền của sóng âm giữa khí và mô mềm rất cao
E. Chênh lệch độ trở hấp thụ năng lượng âm giữa khí và mô mềm rất cao

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Sóng âm có bản chất là
A. Là sóng cơ học,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó
B. là sóng hình sin, ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó
C. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, không thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và không ion hóa nó
D. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, có thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và không ion hóa nó
E. Là sóng cơ học ,có tính phản xạ, khúc xạ, tán xạ, có thể đàn hồi truyền năng lượng cho môi trường và ion hóa nó

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tốc đọ lan truyền của sóng âm:
A. Phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng dày thg sóng âm càng nhanh, tốt trong môi trương nước, kém trong môi trường khí
B. Phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng dày thì sóng âm lan truyền càng nhanh, tốt trong chất rắn, kém nhất trong nước
C. phụ thuộc vào mật độ phân tử, mật độ càng thưa thì sóng lan truyền càng nhanh, tốt trong nước, kém trong chất rắn
D. Phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường, mật độ càng dày sóng âm càng truyền nhanh
E. B và D đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Sử dụng 1 và 2 cho câu này
1. Trở kháng âm của môi trườn Z= p x C (p: tỷ trọng của môi trường, C: tốc độ truyền sóng âm của môi trường)
2. Z phụ thuộc vào tần số sóng, tính chất vật lý mà môi trường sóng lan qua
A. 1 đúng, 2 sai
B. 1 đúng, 2 đúng
C. 1 sai, 2 đúng
D. 1 sai, 2 sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Về sự khác biệt của trở khánh âm của 2 môi trường (Dental Z)
A. (Dental Z) càng lớn thì một phần lớn năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
B. (Dental Z) vừa đủ thì một phần lớn năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
C. (Dental Z) càng nhỏ thì một phần nhỏ năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
D. (Dental Z) càng lớn thì một phần nhỏ năng lượng sóng siêu âm đi xuống môi trường bên dưới mặt phân và tiếp tục cho thê thông tin về cấu trức bên dưới
E. D và D đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Ứng dụng rộng rãi nhất và có giá trị cao nhất trong sóng siêu âm hiện nay là
A. NHi khoa và sản khoa
B. Bụng cấp cứu ngoại khoa
C. Đột quỵ và CTSN
D. ung bướu
E. Tim mạch

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Kiểu hiện thị sóng siêu âm thông dụng nhất hiện nay
A. A.
B. B
C. C
D,. T
E. M

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Kỹ thuật nào sau đây ưu thế trong CTSN
A. Siêu âm
B. Xquang
C. CT
D. MRI
E. Tất cả đều đúng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trên hình ảnh CT sọ não không tiêm thốc
A. Chất trắng có đậm độ cao hơn chất xám
B. Chất xám có đậm độ cao hơn mỡ
C. Mỡ có đậm độ cao hơn mô mềm
D. Khối máu tụ có đậm độ tấp hơn nhu mô

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Trên hình CT sọ não, thành phần nào đây có đậm độ cao nhất
A. Chất xám
B. Chất trắng
C. KHối máu tụ cấp
D. Xương
E. Mỡ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Chọn câu Đúng về máu tụ mái dưới màng cứng
A. Thường kèm theo nứt sọ não
B. Tổn thương thường đôi bên lực tác động
C. Không vượt qua được khớp sọ
D. Tổn thương có thấu kính hai mặt lồi

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Nguồn máu chảy thường gặp trong máu tụ dưới màng cứng
A. Động mạch não giữa
B. Các tĩnh mạch cầu nối
C. ĐM màng náo giữa
D. Xoang tĩnh mạch màng cứng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Trong chấn thương sọ não, dập não xuất huyêt được phân loại là tổn thương dạng
A. Nguyên phát, trong trục
B. Nguyên phát, ngoài trục
C. Thứ phát, trong trục
D. Thứ phát, ngoài trục

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Tăng đậm độ bề trên tuyến yên là đặc điểm của tổn thương nào
A. Máu tụ dưới màng cứng
B. Máu tụ ngoài màng cứng
C. Xuất huyết dưới nhện
D. phù não

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Thoát vị não liên quan đến hồi đai
A. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
B. Thoát vị qua lều hướng xuống
C. Thoát vị qua lều hướng lên
D. Thoát vị dưới liềm

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Tổn thương gọi là hạn chế khuếch tán khi có đặc điểm sau
A. Cao trên hình khuêch tán và cao trên bản đồ ADC
B. Thấp trên hình khuêch tán và thấp trên bản đồ ADC
C. Thấp trên hình khuêch tán và cao trên bản đồ ADC
D. Cao trên hình khuêch tán và thấp trên bản đồ ADC

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Trong nhồi máu não, thay đổi tín hiệu trên MRI xảy ra sớm nhất ở chuỗi xung
A. T1 SE
B. T2 TSE
C. FLAIR
D. DW1

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

ưu điểm của chụp cắt lớp vi tính, chọn câu sai
A. Ít nhiễm xa hơn Xquang quy ước
B. Độ phân giải không gian cao
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Tránh sự chồng hình

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

trong chẩn đoán u não, kỹ thuật nào ưu thế nhất
A. Siêu â
B, xquang
C. CT
D MRI
E. B + C + D

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

trong đạu bụng cấp vùn hố chậu Phải, kỹ thuật nào được ưu tiên chọn lựa
A. Siêu âm
B. Xquang
C. CT
D MRI

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Trong khảo sát vùng chậu, kỹ thuật nào ưu thế nhất
A. SÂ
B. Xq
C. CT
D. MRI

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Trong viêm tụy cấp, kỹ thuật nào được ưu tiên lựa chọn
A. Siêu âm
B. Xquang
C. CT
D. MRI
E. Tất cả điều đúng

A

C. CT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Liều tia giới hạn trong suốt thời gian mang thai là
A. 1mSv
B. 2 mSv
C. 3 mSv
D. 4 mSv
E. 5 mSv

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Loại máy CT có chùm tia rẽ quạt, chuyển dộng đầu đèn và quay tịnh tiến, thuộc hệ
A. thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
E. Thứ 5

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

G. N, Hounsfield giới thiệu máy CT lần đầu tiên vào năm nào
A. 1970
B. 1972
C. 1975
D. 1979

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Về máy chụp CT thế hệ thứ 1, chọn câu đúng
A. Có 1 đầu đèn và nhiều dãy đầu do
B. Đầu đèn phát ra chùm tia song song
C. Thời gian chụp một lát cắt khoảng 10- 20 s
D. Đầu đèn chuyển động quay liên tục

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Về máy chụp CT thế hệ thứ 2, chọn câu sai
A. Đầu đèn chuyển động và tịnh tiến quay
B. Chùm rẻ quạt (30- 60 độ)
C Đầu dò có khoảng 6 - 60 kênh
D. Thời gian chụp một lát cắt khoảng 10- 20 giây

A

B. Chùm rẻ quạt (30- 60 độ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Về máy chụp CT thế hệ thứ 3, chọn câu đúng
A. Thời gian cho một lát cắt khoảng 1 -4 s
B. Chỉ có đầu đèn quay còn đầu đỏ đứng yên
C. Đầu dò có trên 1000 kênh
D. Chùm tia rẻ quạt rộng (3 - 10 độ )

A

A

47
Q

Vê chụp CT xoắn ốc, cọn câu sai
A. Thuộc thế hệ CT thứ 4
B. Đầu đèn, đầu do quay liên tục
C. Bàn BN di chuyển liên tục
D. Dứ liệu thu tập liên tục

A

A

48
Q

Trong chụp CT hai mức năng lượng, đầu phát tia X phát tia ở 2 mức năng lượng nào
A. 70 và 130 kVp
B. 80 và 140 kVp
C. 90 và 150 kVp
D. 100 và 160 kVp

A

B

49
Q

Khí có giá trị HU trong khoảng
A. 0- 20 HU
B. -60 -> -100 HU
C. -400 -> -600 HU
D. -1000 HU

A

D

50
Q

Nhu mô phổi có giá trị HU bằng’
A. 0- 20 HU
B. -60 -> -100 HU
C. -400 -> -600 HU
D. -1000 HU

A

C

51
Q

mô mỡ có giá trị HU bằng’
A. 0- 20 HU
B. -60 -> -100 HU
C. -400 -> -600 HU
D. -1000 HU

A

B

52
Q

Nước có giá trị HU bằng’
A. 0- 20 HU
B. -60 -> -100 HU
C. -400 -> -600 HU
D. -1000 HU

A

A

53
Q

Xương có giá trị HU bằng’
A. 0- 20 HU
B. 40 -> 0 HU
C. 60 -> 100 HU
D. 400 => 1000 HU

A

D

54
Q

Kỹ thuật xử lý hình ảnh nào thường được dùng trong bệnh lý lồng ngực như kén phổi, khí phế thũng
A. Kỹ thuật hình chiếu cường độ tối đa
B. Kỹ thuật hình chiếu cường độ tối thiểu
C. Kỹ thuật hiển thị bóng bề mặt
D. Kỹ thuật hiển thị bề mặt thể tích

A

B

55
Q

Ưu điểm chụp CT, chọn câu sai
A. Tránh sự chồng hình
B, Độ tương phản hình ảnh cao
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Ít nhiễm xạ

A

D

56
Q

Cửa sổ phổi dùng để đánh giá, chọn câu sai
A. Mạch máu
B. Nhu mô phổi
C. Khí phế quản
D. Đo kích thước tổn thương

A

A

57
Q

Đơn vị đo đâmk đọ dùng trong CT sacnnner là
A. Testla
B. mSV
C. HU
D. kVp

A

C

58
Q

Trỏng khảo sát sỏi tiết niệu kỹ thuật ưu thế nhất là
A. Siêu âm
B. Xquang
C. CT
D. MRI

A

C

59
Q

Trong tắc ruột, kỹ thuật nào sau đây ưu tiên lựa chọn là
A. SÂ
B. Xquang
C. CT
D. MRI

A

C

60
Q

Tư thế BN khi chụp XQuang ngực thế đứng nghiêng T
A. Đứng thẳng, thành ngực trước T áp vào hộp chưa phim
B. Đứng thẳng, thành ngực T Áp vào hộp chứa phim
C. Đứng thẳng, thành ngực trước T Áp vào hộp chứa phim, tạo góc 45 độ với hộp chứa phim
D. Đứng thẳng, thành ngực sau T Áp vào hộp chứa phim, tạo góc 45 độ với hộp chứa phim
A. Đứng thẳng, thành ngực trước P áp vào hộp chưa phim

A

B

61
Q

Cấu trúc nào sau đây tham gia tạo nên bờ P trung thất thấy được trên phim Xquang ngực thẳng
A. Thân TM cánh tay đầu
B. Tiểu nhĩ P
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. TĨnh mạch đơn
E. Thất P

A

A

62
Q

Dấu hiệu nhận biết Xquang ngực tư thế đứng là
A, Mức nước mức hơi dạ dày dưới vòm hoành
B. Bóng tim ngang T
C. Bờ trong xương bả vai nằm 1/ 3 trong phế trường
D. Các xương sườn nằm ngang
E. Thấy được bóng mạch máu sau bóng tim

A

A.

63
Q

Phim Xquang ngực thẳng tư thế sau trước, bệnh nhận hít vào đủ sâu khi
A. Đỉnh vòm hoành T dưới cung sau xương sườn 10
B. Đỉnh vòm hoành T dưới cung trước xương sườn 10
C. Đỉnh vòm hoành P dưới cung sau xương sườn 10
D. Đỉnh vòm hoành P dưới cung trước xương sườn 10

A

C

64
Q

Khi cần xem rõ tổn thương vùng sau xương đòn, cần chụp Xquang tư thế nào
A. ĐỈnh ưỡn
B. Chếch trước T
C. Chếch trước P
D. Nghiêng P, hướng tia sông song mặt bản
E. Nghiêng T

A

A

65
Q

Mục đích chụp thì thở ra
A. Đánh giá cử động của cơ hoành
B. Tìm nguyễn sụn khí quản
C. Tìm ứ khí ở phổi khu trú hay lan tỏa
D. Tìm tràn khí tùng thất lượng ít
E. Phân biệt tràn khí màng phổi khu trú với kén khí hổi

A

C

66
Q

Trên Xquang ngực chụp thì thở ra, bệnh lý có đặc điểm
A. Nhu mô phổi mờ hơn đối bên
B Vòm hoành cao nhô hơn bình thường
C. Khoang liên sườn hẹp
D. Nhu mô phổi tăng sáng đối bên
E. Trung thất di lệch về bên bệnh lý

A

D

67
Q

Cấu trúc nào sau đây tham gia cấu tạo nên bờ T trung thất trên Phim XQ ngực thẳng
A. Đm cảnh chung T
B. ĐM chủ xuống
C. Bờ ngoài nhĩ T
D, Cung động mạch phổi
E. Tĩnh mạch chủ dưới

A

D

68
Q

Phân bố mạch máu trên Xquang ngực thẳng tư thế trước sau, chọn câu Sai
A. Giới hạn để nhìn thấy mạch máu vùng phổi là 1,5 cm từ thành ngực
B. Kích thước mạch máu vùng đáy/ đỉnh = 1/2
C. Số lượng mạch máu ở 1/3 dưới nhiều hơn 1/3 giữa và 1/3 giữa nhièu hơn 1/3 trên
D. Luôn đối xướng tưới máu 2 bên

A

B

69
Q

Vị trí đúng của nội khí quản là
A. Trên Carina khoảng 3 - 4 cm
B. Trên Carina khoảng 4 -5 cm
C. Ngang mức đầu gần xương đòn
D. A và C đúng
E. B và C đúng

A

D. A và C đúng

70
Q

Thế chụp Xquang ngực thường được sử dụng nhất là
A. Thẳng đứng sau - trước
B. Thẳng đứng trước sau
C. Chếch
D. Nghiêng

A

A

71
Q

Tổn thương của cấu trúc nào thì không thể thấy được trên phim XQ
A. Chùm phế nang
B. Tiểu thày phổi sơ cấp
C. Tiểu thùy phổi thứ cấp
D. A và B đúng

A

D

72
Q

Nguyên nhân tạo nên vòm hoành cao bất thường, chọn câu sai
A. Tràn dịch màng phổi thể hoành
B. Áp xe dưới hoành
C Đông đặc phổi
D. Liẹt dây thần kinh hoành do ung thư xâm lấn

A

C

73
Q

Dấu hiệu Lutfsichel (liềm khí canh quai ĐMC) trên XQ ngực thẳng là dấu hiệu của XQ phổi thùy nào
A. Thùy trên phổi P
B. Thùy trên phổi T
C. Thùy dưới phổi P
D. Thùy dưới phổi T

A

B

74
Q

Bóng mờ ở vùng đáy lồng ngực có bờ liên tục khi đi ngang qua vòm hoành thì bóng mờ thuộc
A. Trung thất sau
B. Ổ bụng
C. Lồng ngực
D. Cơ hoành

A

C

75
Q

Dấu hiệu vòm hoành liên tục là dấu hiệu gặp trong
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi thể hoành
C. Tràn khí màng phổi phía trung thất
D. Tràn khí trung thất

A

D

76
Q

Một bóng mờ vùng rốn phổi, còn thấy rõ ĐM phổi và các nhánh của nó chạy ngang qua tổn thương, nhưng bờ tim bị xóa mờ, khả năng tổn thương này nằm ở
A Trung thất trước
B. Trung thất giữa
C. ĐM phổi
D. Trung thất sau

A

A

77
Q

Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc điểm tổn thương phế nang
A. Hình ảnh phế quản đồ
B. Có tính hợp lưu
C. Có hình cánh bướm
D. Tổn thương dạng lưới nốt

A

D

78
Q

Các đường mờ nằm ở vùng đáy phổi, giữa ngoại bên, dày < 2mm, dài < 2cm, là đường nào sau đây
A. Kerley A
B. Kerley B
C. Kerley C
D. Xẹp phổi dạng đĩa

A

B

79
Q

Khi có hình ảnh mờ toàn bộ trường phổi phía bên P, Đẩy khí quản sang bên T nghĩ nhiều đến tổn thương bên P là
A. Xẹp toàn bộ phổi
B. Tràn dịch màng phổi P
C. U màng phổi
D. Tràn khí màng phổi

A

B

80
Q

Đặc điểm của dị tật lõm ngực trên Xquang ngực thẳng là
A. Bóng tim lệch sang phải kèm bóng mờ cạnh tim
B. Hình mờ dễ chẩn đoán làm với đông đặc cạnh bờ tim phải
C. Xương ức bị lõm chủ yếu 1/ 3 dưới
Đ. Xương ức thường bị lõm lệch về bên

A

B

81
Q

Các tư thế chup Xquang cột sống cổ, chọn câu sai
A. XQ cột sống cổ chếch giúp ta quan sát các lỗ liên hợp và mỏm khớp
B. Chụp há miệng khi nhi nhờ tổn thương mỏm răng C2
C. Chụp tư thế người bơi khi nghi ngờ tổn thương ĐS cổ cao
D. Trên phim Xquang cổ nghiêng đoạn nối C7 - T1 có thể bị vai che khuất

A

C

82
Q

Một bệnh nhân đến khám vị đau cột sống cổ kèm đau, tê cánh tay P kiểu rễ, chỉ định XQ nào sau đây hợp lý
A. Xquang CS cổ thẳng nghiêng, chếch P, chếch T
B.Xquang CS cổ thẳng nghiêng, cúi , ngửa
C. Xquang CS cổ thẳng nghiêng, há miệng
D. Xquang CS cổ thẳng nghiêng, tư thế người bơi

A

A

83
Q

Hình ảnh XQ của bệnh viêm CS dính khớp, chọn câu sai
A. Thân sống hình vuông
B. Xẹp ĐS, bề mặt thân ĐS không đều
C. Dính các mấu khớp và thân ĐS
D CS dạng cây tre

A

B

84
Q

Hình ảnh của U cột sống, chọn câu sai
A, Khuyết xương nhiều nơi, bờ không rõ, mất vỏ xương
B. Không thấy cuống sống, mẩu khớp, mỏm gai
C. Xẹp thân sống + Hủy xương + Đặc xương
D. 90% U Cột sống là lành tính

A

D

85
Q

Dấu hiệu hơi tự do trong ổ bụng KCB thường là
A. Mức nước, mức hơi dưới hoành T
B. Dấu hiệu khung thành
C. Liềm hơi dưới vòm hoành 1 bên hoặc 2 bên
D. Dấu hiệu dâu chằng trong
D. Dấu hiệu dây chằng liềm

A

C

86
Q

Các tư thế nào sau đây KHÔNG sử dụng trong XQ để khảo sát hơi tự do trong ổ bụng
A. Ngực thẳng tư thế đứng
B. Nằm nghiêng P với đầu đèn chiếu ngang // với mặt bàn
C. Nằm nghiêng T
D. nằm ngửa
E. bụng đứng KCB

A

B

87
Q

Trên Xquang ngực thẳng, ta có thể thấy dấu hiệu của hơi tự do trong ổ bụng dưới dạng
A. Liềm hơi dưới vòm hoành 1 hoặc 2 bên
B. Mức nước mức hơi dưới vòm hoành T
C. Mức nước mức hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột
D. Dấu hiệu khung thành
E. Dấu hiệu Ringer

A

A

88
Q

Nhận diện hơi trong đại tràng yếu tố nào sau đây SAI
A. Phân bố vùng ngoại biên bụng
B. Các nếp van ruột đi vòng trọn chu vi
C. Các nếp van ruột nằm thưa thớt, cách xa nhau tạo hình ảnh múi đại tràng
D. Đường kính bình thường 5 - 6 cm
E. Thường có hình ảnh phân xen lẫn bọt hơi nhỏ lấm tấm ở manh tràng và trực tràng

A

B

89
Q

XQ bụng KCB nay KHÔNG còn được sử dụng trong bệnh lý nào sau đây
A. Thủng dạ dày - tá tràn
B. Tắc ruột cơ học
C. Liệt ruột cơ năng
D. Sỏi tí mật
E. Sỏi hệ tiết niệu

A

D

90
Q

Phân biệt giữa chụp XQ bụng tư thế đứng và tư thế nằm là
A. Hơi trong đại tràng
B. Hơi trong phình vị
C. Bóng gan
D. Độ chênh giữa các cơ hoành
E. Bóng tim

A

B

91
Q

Các dấu hiệu nào sau đây gặp trong liệt ruột cơ năng nhũng ngày đầu sau phẫu thuật vùng bụng
A. Hai mức nước - mức hơi chênh nhau trên 1 quai ruột
B. Hơi trong thành ruột
C. Các mức nước - mức hơi tập trung ở vùng giữa bụng
D.Các mức nước - mức hơi tập trung ở vùng ngoại vi bụng
E. Chướng hơi cả ruột non lẫn đại - trực tràng

A

E

92
Q

Thanh TP Hồ Chí Minh hiện nay có máy CHT với độ lớn với từ trường cao nhất là
A. 1.5 Tesla
B. 3 Tesla
C. 7 Tesla
D. 10 Tesla

A

B

93
Q

Hiện tượng cộng hưởng (resonance) trong Cộng hưởng từ xảy ra khi
A. Tần số sóng RF lớn hơn tần số chuyển động đảo của proton H+
B. Tần số sóng RF cùng tần số chuyển động đảo của proton H+
C. Tần số sóng RF nhỏ hơn tần số chuyển động đảo của proton H+

A

B

94
Q

Trên Cộng hường từ (MRI), thời gian T1 là thời gian cần thiết để
A. Lấy tín hiệu
B. Lập lại chuỗi xung
C. Phục hồi Vector từ hóa theo trục ngang (Mxy)
D. Mất vector từ hóa theo trục ngang (MXY)

A

D

95
Q

Trên MRI, cấu trúc nào sau đây sẽ có tín hiệu CAO trên T1W và T2W
A. Dịch não tủy
B. Mỡ
C. Vỏ xương
D. Khí

A

B

96
Q

Trên MRI, Cấu trúc nào sau đây sẽ có tín hiệu thấp trên cả T1W và T2W
A. Dịch não tủy
B. Mỡ
C. Tủy xương
D. Khí

A

D. Khí

97
Q

Trên MRI, các dây chằng ( dây chằng xương bánh chè, gân gót, dây chằng ….) có tín hiệu
A. Thấp trên T1W, thấp trên T2W
B. Thấp trên T1W, cao trên T2W
C. Cao trên T1W, cao trên T2W
D. Cao trên T1W, thấp trên T2W

A

A

98
Q

Trên MRI, khối máu tụ bán cấp muộn sẽ có
A. Cao trên cả T1W và T2W
B. Thấp trên cả T1W và T2W
C. Cao trên T1W, thấp trên T2W
D. Thấp trên T1W, cao trên T2W

A

A

99
Q

Trên MRI, vùng nhu mô não phù nề trong nhồi máu não sẽ có tín hiệu
A. Thấp trên T1W, thấp trên T2W
B. Thấp trên T1W, cao trên T2W
C. Cao trên T1W, cao trên T2W
D. Cao trên T1W, thấp trên T2W

A

B

100
Q

Trên MRI, nang gan sẽ có tín hiệu
A. Thấp trên T1W, thấp trên T2W
B. Cao trên T1W, cao trên T2W
C.Thấp trên T1W, cao trên T2W
D. Cao trên T1W, thấp trên T2W

A

C

101
Q

Vùng phù nề xung quanh tổn thương là vùng
A. Nằm bên trong tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu cao trên hình T2W
B. Nằm bên ngoài tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu thấp trên hình T2W
C. Nằm bên ngoài tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu cao trên hình T2W
D. Nằm ngoài tổn thương, bắt thuốc tương phản, tín hiệu thấp trên hình T2W

A

C

102
Q

MRI tốt hơn CT trong các trương hợp nào sau đây
A. Phổi
B. Xương
C. Tủy sống
D. Ống tiêu hóa

A

C

103
Q

Đồng vị phóng xạ thường dùng trong CDYH hạt nhân
A. phát tia alpha
B. Phát tia Beta
C. Phát tia Gamma

A

C

104
Q

Đồng vị phóng xạ thuồng dùng trong PET/ CT
A. Phát tia Positron, sau đó tia positron kết hợp electron tạo ra sự hủy cặp phát tia Gamma
B. Phát tia Alpha
C. Phát tia Beta
D. Phát tia Gamma

A

A

105
Q

Đồng vị phóng xạ dùng trong điều trị
A. Phát tia Alpha
B, Phát tia Beta
C. Phát tia Gamma
D. A + B đúng

A

D

106
Q

Đồng vị phóng xạ thường dùng nhất trong xạ hình chẩn đoán trên mát SPEC hoặc SPEC/ CT là
A. F - 18
B, I - 131
C. TI - 201
D. Tc-99m

A

D

107
Q

Thuốc phóng xạ dùng trong xạ hình PET/ CT là
A. F - 18
B. Tc - 99mMDP
C. Tc - 99mMIBI
D. Tc - 99mDTPA

A

A

108
Q

Xạ hình xương thường được dùng trong CD
A. Thoái hóa CS
B. Di căn xương
C. Viêm khớp
D, Đa u tủy

A

B

109
Q

Để đánh giá dự trữ mạch máu não cần xạ hình tưới máu não có nghiệm pháp dùng thuốc
A. Lasix
B. Diamox
C. Dobutamin
D, Dipyridamole

A

B

110
Q

Chỉ định thường dùng nhất của xạ hình tưới máu não là
A. Chẩn đoán nhồi máu não
B. Đánh giá dự trữ mạch máu não để quyết định PT tái thông động mạch
C. CD xuất huyết não
D. CD sa sút trí tuệ

A

B

111
Q

Phương tiện thường sử dụng nhiều để hướng dẫn trong can thiệp hình ảnh
A. Siêu âm
B. CT
C. MRI
D. DSA

A

A

112
Q

Phương tiện hình ảnh nào có hình ảnh tốt quan sát trong thời gian thực
A. Siêu âm
B. CT
C. MRI
D. XQ

A

A

113
Q

Điều trị can thiệp thực hiện trên mạch máu nào
A. Động mạch vành
B. ĐM cảnh
C. ĐM thận
D. ĐM khoeo
E. ĐM chày sau

A

D

114
Q

Loại Stent nào thường được sử dụng trong bệnh lý phình ĐM chủ bụng
A. Stent kim loại không phủ thuốc
B. Stent kim loại có phủ thuốc
C. Stent sinh học
D. Stent Graft
E. Stent kim loại gắn trên bóng

A

D