Ngoại cộng đồng Flashcards

1
Q

CBBN trước mổ phẫu thuật viên không nhất thiết phải cho BN về:
A. Tình trạng bệnh tật của BN
B. MĐ nặng của BN
C. PP mổ, KQ mong đợi và nhưng thay đổi có thể xảy ra khác dự kiến ban đầu
D. Những nguy cơ và biến chứng có thể xảy ra
E. Tất cả câu trên đều sai

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Những khó khăn phẫu thuật viên có thể gặp khi giao tiếp với BN trước mổ, câu nào KHÔNG đúng
A. Tuổi tác, trình độ và tính cách của bệnh nhân
B. Giới tính của BN
C. Có thể khác biệt về ngôn ngữ
D. BN tâm thần hoặc RL về tri giác
E. BN nặng trong tình tràng cấp cứu

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Những loại thuốc cần ngưng một thời gian trước mổ
A. Thuốc Aspirin và kháng viêm
B. Kháng đông
C. Thuốc ngưng tập TC
D. Thuốc gây nghiện
E. Tất cả đều đúng

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Tiêu chuẩn để BN ra khỏi phòng hồi tỉnh (Aldrete Scale)
    A. Tình trạng hôp hấp và PaO2 tốt
    B. Tình trạng tuần hoàn ổn định
    C. Tri giác của BN
    D. Vd của BN phục hồi
    E. Tất cả đều đúng
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Kiểm soát đau tốt sau mổ giúp BN - câu nào KHÔNG đúng
    A. Thở sâu hơn
    B. Dễ xoay trở trên giường
    C. BN mau hồi phục
    D. Không cần dùng KS
    E. Vẫn có thể ho
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Nói về V chuyển BN an toàn
    A. Bao gồm vận chuyển liên viện và vận chuyển trong viện
    B. Bao gồm vận chuyển có và không có lý do y khoa
    C. Cần được tổ chức và thực hiện theo quy trình an toàn cao nhất
    D. Đảm bảo BN luôn được theo dõi và chăm sóc y khoa
    E. Tất cả đều đúng
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Mục tiêu của vận chuyển an toàn
    A. Tổ chức công tác vận chuyển thường xuyên 24/24 và 7 ngày/ tuần
    B. Tổ chức vận chuyển 18/24 giờ và 6 ngày/ tần ở tuyến xã
    C. Tổ chức vận chuyển 18/24 giờ và 6 ngày/ tần ở tuyến huyện
    D. Không cần đanh giá tình trạng BN trước khi vận chuyển
    E. Không cần người hộ tống trong trường hợp qua khẩn cấp
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên tắc chung của vận chuyển an toàn
A. Lãnh đạo BV và bác sỹ chuyên khoa đưa ra quyết định vận chuyển BN hay không
B. PTV đưa ra quyết định VC bệnh nhân hay không
C. Người thân của BN đưa ra quyết định VC BN hay không
D. Protocols, giấy tờ và ekip cho v chuyển đều được tiêu chuyển hóa
E. Protocols, giấy tờ và ekip cho v chuyển thay đổi tùy trường hợp

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Đánh giá nguy cơ cận chuyển
    A. Có 3 cấp độ từ 1 - 3
    B. có 2 cấp độ từ 1 -2
    C. Có 5 cấp cấp độ từ 1 - 5
    D. có 4 cấp độ từ 0 - 3
    E. Không cần cấp phân độ
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ổn định BN trước chuyển
A. Không thể chờ ổn định quá lâu
B. Luôn ổn định BN trước chuyển
C. Quan niệm ‘Scoop ang run” chỉ phù hợp trong trường hợp đặc biệt không có thời gian ỏn định
D. Công việc vận chuyển không ảnh hưởng nhiều đến bệnh nhân
E. Nếu có máy bay thì không cần ổn định trước chuyển

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ERAS nghĩa là
A. Cho người bệnh ăn sớm sau mổ
B, Tập BN đi bộ sau mổ 2 lần / ngày
C. Tập vận động cho người bệnh sau mổ càng sớm càng tốt
D. A và C
E. A và B

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Một BN mạn tính có ảnh hưởng quá trình PT, trừ
    A. Đái tháo đường
    B, Viêm phổi
    C. Tăng huyết áp
    D. Tai biến mạch máu não
    E. Thiếu máu cơ tim
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong HC tắc nghẽn đường thở, để an toàn cho PT, trị số FEV1 cần tối thiểu là
A> 35
B. >40
C. >45
D> 50
E. > 55

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhằm đảm bảo cho hô hấp TB trong quá trình PT, hàm lượng Hemoglobine/ máu tối thiều cần
A. > 16
B. > 14
C. > 12
D. > 10
E. Không câu nào đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Kháng sinh nào cần được chọn để sử dụng là KS dự phòng trong PT
    A. Pefloxacine 40 mg
    B. Vancomicine
    C. Cephalosporine thế hệ 2
    D. Ceftriaxone
    E. Metronidazole
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kháng sinh nào sau đâu KHÔNG thuộc họ B - lactam
A. Methicillin
B. Piperacillin
C. Ertapenem
D. Cefuroxime
E. Clindamycin

A

E

17
Q

HENPECK là tóm tắt phổ hiẹu quả nhất của kháng sinh nào
A. Quinolon
B. Cephalosporinen thế hệ 1
C. Cephalosporinen thế hệ 3
D. Cephalosporinen thế hệ 2
E. Aminoglycosine

A

D
PECK là thế hệ 1

18
Q
  1. Phẫu thuật nhiễm là (chọn câu sai)
    A. PT trên cơ quan đang viêm
    B. PT cắt túi bỏ viêm mủ
    C. PT vết thương < 4h
    D. Nguy cơ NT vết mổ 5 - 10%
    E. B và D
A

D
6 -15%

19
Q

Hướng dẫn nào sau đây không đúng cho KS dự phòng
A. Vì thực sự chưa có NT nên chỉ cần dùng KS kềm khuẩn
B. Nên dùng đường TM trong vòng 1h trước khi rạch da
C. Nếu cuộc mổ dài, nên dùng thêm một iều KS nhắc lại 3- 4 h
D. Nên Hướng vào các VK dự đoán
E. Không nên không kéo dài quá 24h sau mổ

A

A

20
Q
  1. Một BN nam, 70 tuổi, bị ung thư đại tràng tría, dụ định mổ cắt nối đại tràng chương trình. KS dự phòng nào sau đây KHÔNG phù hợp
    A. Cefazolin + Metronidazole
    B. Ampicillin - sulbactam
    C. Cefoxitin
    D. Ceftriaxone
    E. Cefotetan
  2. Cũng là BN câu trên câu 20, ngày thứ 4 sau mổ bị bục miệng nối gây Viêm phúc mạck phải mổ lại. Trong khi chưa có kết quả cấy mủ ổ bụng, KS nào sau đây nên được CĐ (chọn câu đúng nhất)
    A. Imipenem/ Cilastatin
    B. Piperacillin/ Tazobactam
    C. Cefazolin + Metronidazole
    D. Cefotetan + Clindamycin
    E. A hay B
A

D
A

21
Q
A