THÊM Flashcards

1
Q
  1. Trên hình CT sọ não không tiêm thuốc:
    a. Chất trắng có đậm độ thấp hơn chất xám
    b. Chất xám có đậm độ thấp hơn mỡ
    c. Mỡ có đậm độ cao hơn mô mềm
    d. Khối máu tụ cấp có đậm độ thấp hơn nhu mô não
A

a. Chất trắng có đậm độ thấp hơn chất xám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Trên hình CT sọ não, thành phần nào sau đây có đậm độ thấp nhất:
    a. Chất xám
    b. Mỡ
    c. Khối máu tụ cấp
    d. Xương
A

b. Mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG về tụ máu dưới màng cứng:
    A. Tổn thương thường đối bên lực tác động
    B. Thường kèm theo nứt sọ
    C. Không vượt qua được khớp sọ
    D. Tổn thương có hình thấu kính hai mặt lồi
A

A. Tổn thương thường đối bên lực tác động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Các đặc điểm sau là của tụ máu ngoài màng cứng, CHỌN CÂU SAI:
    A. Thường tổn thương 1 bên, vùng thái dương đính (95%)
    B. Có hình ảnh thấu kính 2 mặt lồi
    C. Vượt qua khớp sọ nếu tổn thương xương vị trí này
    D. Không vượt qua nếp màng cứng
A

D. Không vượt qua nếp màng cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Các đặc điểm sau là của tụ máu ngoài màng cứng:
    A. Thường gây thoát vị não
    B. Thường tổn thương xương sọ đối bên => Cùng bên
    C. Nguyên nhân thường là do tổn thương động mạch não giữa
    D. Phần lớn có dạng liềm hoặc bờ không đều => Thấu kính 2 mặt lồi
A

A. Thường gây thoát vị não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Tăng đậm độ của bể trên yên là đặc điểm của tổn thương nào:
    A. Máu tụ dưới màng cứng
    B. Máu tụ ngoài màng cứng
    C. Xuất huyết dưới nhện
    D. Phù não
A

A. Máu tụ dưới màng cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Thoát vị não liên quan đến hồi đai:
    A. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
    B. Thoát vị xuyên lều hướng xuống
    C. Thoát vị xuyên lều hướng lên
    D. Thoát vị dưới liềm
A

D. Thoát vị dưới liềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Hình ảnh thoát vị dưới liềm, CHỌN CÂU SAI:
    A. Hồi đai đi qua dưới bờ tự do liềm não
    B. Có thể rộng não thất đối bên
    C. Có thể kèm nhồi máu động mạch não giữa
    D. Có hình ảnh đường giữa di lệch
A

C. Có thể kèm nhồi máu động mạch não giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Hình ảnh của thoát vị xuyên lều hướng xuống, CHỌN CÂU SAI:
    A. Mỏm móc của hồi cạnh hải mã đi qua khe lều tiểu não xuống dưới
    B. Tăng đậm độ bể quanh thân não
    C. Rộng bể góc cầu tiểu não cùng bên
    D. Giãn sừng thái dương đối bên
A

B. Tăng đậm độ bể quanh thân não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Hình ảnh của thoát vị xuyên lều hướng lên, CHỌN CÂU SAI:
    A. Do tổn thương choán chỗ vùng thùy thái dương
    B. Hình ảnh là xóa biến dạng bể quanh cuống não
    C. Là tổn thương thứ phát thường gặp
    D. Có thể chèn ép gây giãn não thất
A

C. Là tổn thương thứ phát thường gặp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Chọn câu phát biểu SAI:
    a. 85% trường hợp đột qụy do thiếu máu
    b. Nguyên nhân thường gặp của xuất huyết não không do chấn thương là vỡ dị dạng mạch máu
    c. Chụp CLVT là phương tiện hình ảnh đầu tay được chọn lựa trong xử trí đột quỵ cấp
    d. Độ nhạy của chụp CLVT không tiêm thuốc cản quang chỉ đạt 60-70% trong 3-6 giờ đầu tiên
A

b. Nguyên nhân thường gặp của xuất huyết não không do chấn thương là vỡ dị dạng mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Mục tiêu đầu tiên của chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán đột quỵ cấp là:
    a. Đánh giá các dấu hiệu sớm của đột quỵ cấp và loại trừ xuất huyết
    b. Đánh giá mạch máu trong và ngoài sọ
    c. Đánh giá tưới máu não
    D. Đánh giá vùng tranh tối tranh sáng
A

a. Đánh giá các dấu hiệu sớm của đột quỵ cấp và loại trừ xuất huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Chụp CLVT trong chẩn đoán đột quỵ cấp:
    a. Có độ nhạy cao trong phát hiện những thay đổi do thiếu máu cục bộ
    b. Thời gian chụp ngắn, người bệnh không bị ảnh hưởng bởi bức xạ ion hóa
    c. Là phương pháp chính xác để chẩn đoán xuất huyết não
    d. Tất cả đều đúng
A

c. Là phương pháp chính xác để chẩn đoán xuất huyết não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Các dấu hiệu nhồi máu não tối cấp / cấp, NGOẠI TRỪ:
    a. Động mạch tăng đậm độ trên hình CLVT không tiêm thuốc
    b. Mất phân biệt chất xám- trắng, xóa các rãnh vỏ não
    c. Giảm đậm độ nhu mô não
    d. Bắt thuốc dạng hồi não
A

d. Bắt thuốc dạng hồi não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Xuất huyết não do tăng huyết áp điển hình thường xảy ra ở các vị trí, NGOẠI TRỪ
    a. Vùng hạch nền
    b. Thân não
    c. Đại não
    d. Tiểu não
A

c. Đại não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Cộng hưởng từ trong đánh giá đột quỵ cấp, chọn câu sai:
    a. Chuỗi xung khuếch tán phát hiện có thể thấy thay đổi do thiếu máu trong vòng 2-3 giờ sau khi triệu chứng khởi phát
    b. Chuỗi xung khuếch tán xác định chính xác lõi nhồi máu tối cấp / cấp
    c. Có thể phát hiện tắc mạch mà không cần tiêm thuốc tương phản
    d. Thời gian chụp lâu và hình ảnh dễ bị nhiễu do bệnh nhân cử động
A

b. Chuỗi xung khuếch tán xác định chính xác lõi nhồi máu tối cấp / cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Ưu điểm chụp CLVT so với chụp cộng hưởng từ trong đột quỵ, NGOẠI TRỪ
    a. Là phương tiện phổ biến, khảo sát nhanh
    b. Có độ nhạy cao trong xuất huyết cấp
    c. Dễ dàng phát hiện các tổn thương vùng hố sau
    d. Đánh giá đóng vôi các mạch máu tốt hơn
A

c. Dễ dàng phát hiện các tổn thương vùng hố sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Bệnh nhân đột quỵ không rõ giờ, đi ngủ lúc 21 giờ và được người nhà phát hiện lúc 8 giờ sáng hôm sau. Chỉ định hình ảnh nào nên được chọn lựa:
    a. Chụp CLVT não không tiêm thuốc
    b. Chụp CLVT não và mạch máu não có tiêm thuốc
    c. Chụp cộng hưởng từ não không tiêm thuốc
    d. Chụp cộng hưởng từ não và mạch máu não có tiêm thuốc
A

d. Chụp cộng hưởng từ não và mạch máu não có tiêm thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Trong khảo sát các bệnh lí vùng chậu, kĩ thuật nào ưu thế nhất:
    a. Siêu âm
    b. X quang
    c. Cắt lớp vi tính (CT scan)
    d. Cộng hưởng từ (MRI)
A

Cộng hưởng từ (MRI)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Liều tia giới hạn trong suốt thời gian mang thai là:
    a. 1 mSv
    b. 2 mSv
    c. 3 mSv
    d. 4 mSv
    e. 5 mSv
A

b. 2 mSv

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Các thành phần cơ bản của máy CT (chụp cắt lớp vi tính):
    a. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, máy bơm tiêm thuốc cản quang
    b. Đầu thu, đầu đèn phát tia X, bàn bệnh nhân
    c. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống xử lý ảnh
    d. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống phát điện
A

c. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống xử lý ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Phát biểu nào sau đây về chụp CT (cắt lớp vi tính) là đúng?
    a. Gọi là CT xoắn ốc vì khi chụp đầu đèn di chuyển theo đường xoắn ốc.
    b. Đậm độ của một cấu trúc trên hình có liên quan với mức độ hấp thu tia X của cấu trúc đó
    c. Cấu trúc nào hấp thụ tia X nhiều hơn sẽ có màu đen và ngược lại.
    d. Thời gian khảo sát khi chụp CT thường dài hơn MRI.
A

a. Gọi là CT xoắn ốc vì khi chụp đầu đèn di chuyển theo đường xoắn ốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Trên CT, hai cấu trúc có đậm độ (density) ngang nhau là do:
    a. Mức độ cản tia X ngang nhau
    b. Hấp thụ tia X ngang nhau
    c. Hấp thụ tia X ngang nhau và cao hơn vùng bình thường
    d. Mức độ cản tia X ngang nhau và thấp vùng bình thường
A

a. Mức độ cản tia X ngang nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Khi đánh giá tổn thương dập, phù não, máu tụ nội sọ… trong chấn thương sọ não, trên CT sử dụng cửa sổ nào?
    a. Cửa sổ xương
    b. Cửa sổ khí
    c. Cửa sổ nhu mô
    d. Cửa sổ rộng
A

c. Cửa sổ nhu mô

25
Q
  1. Trên CT, nhóm bệnh lý nào thường được chỉ định khảo sát không tiêm chất tương phản?
    a. Viêm nhiễm
    b. Chấn thương sọ não cấp
    c. U
    d. Đánh giá mạch máu
A

b. Chấn thương sọ não cấp

26
Q
  1. Trên CT, so sánh đậm độ với vùng bình thường, phát biểu nào sau đây SAI?
    a. Vùng xuất huyết có đậm độ cao
    b. Vùng thiếu máu, nhồi máu có đậm độ thấp
    c. Vùng phù nề có đậm độ cao
    d. Cục máu đông trong lòng mạch có đậm độ cao
A

c. Vùng phù nề có đậm độ cao

27
Q
  1. Phát biểu nào đây về CT ngực là ĐÚNG?
    a. Tràn dịch màng phổi thấy rõ hơn trên cửa sổ trung thất, tràn khí màng phổi thấy rõ trên cửa sổ xương
    b. Tràn dịch màng phổi thấy rõ hơn trên cửa sổ phổi, tràn khí màng phổi thấy rõ trên cửa sổ nhu mô
    c. Tràn dịch màng phổi thấy rõ hơn trên cửa sổ xương, tràn khí màng phổi thấy rõ trên cửa sổ phổi
    d. Tràn dịch màng phổi thấy rõ hơn trên cửa sổ trung thất, tràn khí màng phổi thấy rõ trên cửa sổ phổi
A

d. Tràn dịch màng phổi thấy rõ hơn trên cửa sổ trung thất, tràn khí màng phổi thấy rõ trên cửa sổ phổi

28
Q
  1. Phát biểu nào đây về CT ngực là ĐÚNG?
    a. Kỹ thuật HRCT (high resolution CT) là kỹ thuật ít có giá trị trong đánh giá bệnh lý mô kẽ, giãn phế quản…
    b. CT đánh giá tổn thương xương kém hơn X quang thường qui
    c. CT nhạy hơn MRI trong phát hiện tổn thương nhồi máu não sớm
    d. CT có giá trị trong khảo sát bệnh nhân cấp cứu, đa chấn thương…
A

d. CT có giá trị trong khảo sát bệnh nhân cấp cứu, đa chấn thương…

29
Q
  1. Mô mềm có giá trị HU trong khoảng:
    A. 0  20HU
    B. 40  60HU
    C. 60  100HU
    D. 400  1000HU
A

B. 40  60HU

30
Q
  1. Giới hạn của trung thất trên trên phim chụp Xquang ngực nghiêng, chọn câu đúng:
    a. Đường thằng đi ngang qua bờ trên cung động mạch chủ
    b. Đường thẳng đi ngang qua góc Louis
    c. Đường thẳng đi ngang qua bờ trên cung động mạch phổi
    d. Đường thẳng đi ngang qua bờ dưới cung trước xương sườn số 2.
A

b. Đường thẳng đi ngang qua góc Louis

31
Q
  1. Để chẩn đoán phân biệt một nốt mờ thuộc phần ngực thấp bên (T) là núm vú hay tổn thương của phổi cần chụp phim:
    a. Xquang ngực nghiêng (T).
    b. Xquang ngực chếch trước (T)
    c. Xquang ngực dán núm vú (T)
    d. Xquang ngực chếch sau (T)
A

c. Xquang ngực dán núm vú (T)

32
Q
  1. Tổn thương của cấu trúc nào thì không thể thấy được trên phim X quang:
    a. Chùm phế nang
    b. Tiểu thùy phổi sơ cấp
    c. Tiểu thùy phổi thứ cấp
    d. A và B đúng
A

b. Tiểu thùy phổi sơ cấp

33
Q
  1. Vị trí đúng của nội khí quản:
    a. Trên carina # 3-4cm
    b. Trên carina # 4-5cm
    c. Ngang mức đầu gần xương đòn
    d. A và C đúng
    e. B và C đúng
A

e. B và C đúng

34
Q
  1. Đường cong Damoiseau:
    a. Là đường cong lõm, phía ngoại biên hướng lên cao về phía nách
    b. Luôn gặp trong tràn dịch màng phổi.
    c. Cả a và b đều đúng.
    d. Cả a và b đều sai.
A

a. Là đường cong lõm, phía ngoại biên hướng lên cao về phía nách

35
Q
  1. Nguyên nhân gây vòm hoành cao bất thường, chọn câu SAI:
    A. Tràn dịch màng phổi thể hoành
    B. Áp-xe dưới hoành
    C. Đông đặc phổi
    D. Liệt thần kinh hoành do ung thư phổi xâm lấn
A

C. Đông đặc phổi

36
Q
  1. Bóng mờ ở vùng đáy lồng ngực có bờ liên tục khi đi ngang qua vòm hoành thì bóng mờ thuộc:
    A. Trung thất sau
    B. Ổ bụng
    C. Lồng ngực
    D. Cơ hoành
A

C. Lồng ngực

37
Q

106.Khi thấy dấu hiệu vùng sáng vô mạch kèm đường mờ của lá tạng trên XQ ngực thẳng,
chẩn đoán nào sau đây ĐÚNG?
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn khí ổ bụng
C. Tràn khí màng phổi
D. Tràn khí trung thất

A

C. Tràn khí màng phổi

38
Q

108.Đặc điểm của đốt sống đoạn thắt lưng, NGOẠI TRỪ:
A. Thân sống tăng kích thước từ L1->L5
B. Không có diện khớp với xương sườn
C. Ống sống thường có hình tam giác
D. Có lỗ ngang cho động mạch đốt sống đi qua

A

D. Có lỗ ngang cho động mạch đốt sống đi qua

39
Q
  1. Tư thế nào sau đây để xem lỗ liên hợp cột sống cổ trên phim X quang, chọn câu đúng
    A. Tư thế thẳng
    B. Tư thế nghiêng
    C. Tư thế há miệng
    D. Tư thế chếch
A

D. Tư thế chếch

40
Q
  1. Trên phim chụp X quang cột sống thắt lưng tư thế chếch ¾ hình chó Scottie, CHỌN CÂU SAI:
    A. Mỏm chó là mỏm ngang
    B. Tai chó là mấu khớp trên
    C. Mắt chó là eo sống
    D. Thân chó là mảnh sống
A

C. Mắt chó là eo sống

41
Q
  1. Tư thế nào sau đây để đánh giá eo sống trên phim X quang cột sống thắt lưng:
    A. Tư thế thẳng
    B. Tư thế nghiêng
    C. Tư thế động
    D. Tư thế chếch 3/4
A

D. Tư thế chếch 3/4

42
Q
  1. Khi phân tích phim X quang cột sống, CHỌN CÂU SAI:
    A. Đánh giá sự thẳng hàng của cột sống
    B. Đánh giá xương
    C. Đánh giá đĩa đệm, mấu khớp
    D. Đánh giá tuỷ sống và các rễ thần kinh
A

D. Đánh giá tuỷ sống và các rễ thần kinh

43
Q
  1. Khi đánh giá sự thẳng hàng của cột sống, CHỌN CÂU SAI:
    A. Đường phần mềm trước cột sống đánh giá máu tụ, áp xe
    B. Đường dọc phía trước và sau thân sống đánh giá trượt đốt sống
    C. Đường dọc phía sau thân sống và mảnh gai đánh giá tủy sống và các rễ thần kinh
    D. Đường đỉnh các mỏm gai đánh giá tổn thương dây chằng
A

C. Đường dọc phía sau thân sống và mảnh gai đánh giá tủy sống và các rễ thần kin

44
Q
  1. Trong phân loại chấn thương cột sống theo Denis, CHỌN CÂU SAI:
    A. Cột trước là dây chằng dọc trước, 2/3 trước thân sống, vòng xơ và đĩa đệm
    B. Cột giữa là dây chằng dọc sau, 1/3 sau thân sống, vòng xơ và đĩa đệm
    C. Loại A theo Denis là kiểu gãy vỡ thân sống
    D. Tổn thương không vững khi liên quan 2-3 cột
A

C. Loại A theo Denis là kiểu gãy vỡ thân sống

45
Q
  1. Đánh giá gãy mỏm nha:
    A. Gãy mỏm nha được chia làm 2 type
    B. Trong gãy type 2 đường gãy đi qua đỉnh mỏm nha
    C. Gãy mỏm nha được đánh giá tốt trên MRI
    D. Gãy mỏm nha được đánh giá tốt trên X quang tư thế há miệng
A

D. Gãy mỏm nha được đánh giá tốt trên X quang tư thế há miệng

46
Q
  1. Trong đánh giá trượt đốt sống, CHỌN CÂU SAI:
    A. Lấy đoạn trên làm chuẩn
    B. Chia làm 4 độ theo Meyerding
    C. Do bẩm sinh, chấn thương, thoái hóa
    D. Trượt đốt sống có thể đi kèm với gãy eo sống
A

A. Lấy đoạn trên làm chuẩn

47
Q
  1. Các dấu hiệu của thoái hóa cột sống, CHỌN CÂU SAI:
    A. Gai xương các thân sống
    B. Xơ xương dưới sụn
    C. Huỷ xương nhiều ổ lan toả
    D. Hẹp khoảng đĩa đệm
A

C. Huỷ xương nhiều ổ lan toả

48
Q
  1. Trên cộng hưởng từ (MRI), thời gian T1 là thời gian cần thiết để:
    a. Lấy tín hiệu
    b. Lập lại chuỗi xung
    c. Phục hồi vector từ hóa theo trục dọc (Mz)
    d. Mất vector từ hóa theo trục ngang
A

c. Phục hồi vector từ hóa theo trục dọc (Mz)

49
Q
  1. Trên cộng hưởng từ (MRI), thời gian T2 là thời gian cần thiết để:
    a. Lấy tín hiệu
    b. Lập lại chuỗi xung
    c. Phục hồi vector từ hóa theo trục ngang (Mxy)
    d. Mất vector từ hóa theo trục ngang (Mxy)
A

d. Mất vector từ hóa theo trục ngang (Mxy)

50
Q
  1. Trên MRI, phát biểu nào sau đây đúng?
    a. Thời gian T1 là thời gian để véc tơ Mxy mất đi
    b. Thời gian T2 là thời gian để véc tơ Mz hồi phục
    c. Chỉ các proton cùng hướng từ trường ngoài, còn ‘dư’ sau khi vào lồng từ trường mới tham gia quá trình tạo hình
    d. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi sóng RF phát vào có tần số cao hơn tần số chuyển động đảo của proton
A

c. Chỉ các proton cùng hướng từ trường ngoài, còn ‘dư’ sau khi vào lồng từ trường mới tham gia quá trình tạo hình

51
Q
  1. Phát biểu về MRI và CT, chọn câu SAI:
    a. MRI không dùng tia xạ, thông thường có thời gian khảo sát dài hơn CT
    b. MRI tốt cho khảo sát mô mềm, CT tốt cho xương, phổi
    c. Thuốc tương phản sử dụng ở CT ít bị tác dụng phụ hơn so với MRI
    d. Tầm soát bệnh nhân di căn toàn thân đặc biệt có thai, trẻ em… MRI ưu thế hơn CT
A

c. Thuốc tương phản sử dụng ở CT ít bị tác dụng phụ hơn so với MRI

52
Q
  1. Đột quị não cấp tính (giai đoạn rất sớm <6g), kỹ thuật nào giúp phát hiện tổn thương tốt nhất?
    a. CT không có thuốc cản quang
    b. CT mạch máu não (CTA)
    c. MRI thường qui (T2W, FLAIR)
    d. DWI (khuếch tán)
A

d. DWI (khuếch tán)

53
Q
  1. Kỹ thuật MRI cho phép đánh giá bệnh lý dựa vào thay đổi nồng độ các chất tại vùng khảo sát là?
    a. DWI (khuếch tán/ diffusion)
    b. FMRI (chức năng/ functional)
    c. MRP (tưới máu/perfusion)
    d. MRS (phổ/ spectroscopy
A

d. MRS (phổ/ spectroscopy)

54
Q
  1. Trên MRI, phát biểu nào sau đây đúng?
    a. Trên hình T1W, chất trắng thường có màu ‘xám đen’, chất xám có màu ‘trắng’
    b. Trên hình T2W, chất trắng thường có màu ‘xám đen’, chất xám có màu ‘trắng’
    c. Hình FLAIR là hình T2W, bị xóa tín hiệu của mỡ
    d. Hình STIR là hình T2W, bị xóa tín hiệu của nước
A

b. Trên hình T2W, chất trắng thường có màu ‘xám đen’, chất xám có màu ‘trắng

55
Q
  1. Tổn thương bẩm sinh ở não là ‘u mỡ ở thể chai’ có tín hiệu?
    a. Thấp trên T1W, cao trên T2W
    b. Cao trên T1W, thấp trên T2W
    c. Thấp trên T1W, cao trên T2W
    d. Cao trên T1W, cao trên T2W
A

d. Cao trên T1W, cao trên T2W

56
Q
  1. Tổn thương khu trú ở não có tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W khả năng là?
    a. Xuất huyết não giai đoạn bán cấp
    b. U mỡ
    c. Khối vôi hóa
    d. Phù nề trong viêm, nhồi máu…
A

d. Phù nề trong viêm, nhồi máu…

57
Q
  1. Trên hình T2W, cột sống thắt lưng, đĩa đệm tầng L5/S1 có tín hiệu thấp (xám đen) hơn so với đĩa đệm L4/5, có nghĩa là:
    a. Đĩa đệm L4/5 có ít nước hơn L5/S1
    b. Đĩa đệm L4/5 có nhiều nước hơn L5/S1
    c. Đĩa đệm L4/5 có lượng nước ngang với L5/S1
    d. Không có liên quan tín hiệu và lượng nước hai đĩa đệm
A

b. Đĩa đệm L4/5 có nhiều nước hơn L5/S1

58
Q
  1. Vùng phù nề xung quanh tổn thương là vùng:
    a. Nằm bên trong tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu cao trên hình T2W
    b. Nằm bên ngoài tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu thấp trên hình T2W
    c. Nằm bên ngoài tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu cao trên hình T2W
    d. Nằm bên ngoài tổn thương, bắt thuốc tương phản, tín hiệu thấp trên hình T1W.
A

c. Nằm bên ngoài tổn thương, không bắt thuốc tương phản, tín hiệu cao trên hình T2W