THÊM Flashcards
- Trên hình CT sọ não không tiêm thuốc:
a. Chất trắng có đậm độ thấp hơn chất xám
b. Chất xám có đậm độ thấp hơn mỡ
c. Mỡ có đậm độ cao hơn mô mềm
d. Khối máu tụ cấp có đậm độ thấp hơn nhu mô não
a. Chất trắng có đậm độ thấp hơn chất xám
- Trên hình CT sọ não, thành phần nào sau đây có đậm độ thấp nhất:
a. Chất xám
b. Mỡ
c. Khối máu tụ cấp
d. Xương
b. Mỡ
- Chọn câu ĐÚNG về tụ máu dưới màng cứng:
A. Tổn thương thường đối bên lực tác động
B. Thường kèm theo nứt sọ
C. Không vượt qua được khớp sọ
D. Tổn thương có hình thấu kính hai mặt lồi
A. Tổn thương thường đối bên lực tác động
- Các đặc điểm sau là của tụ máu ngoài màng cứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Thường tổn thương 1 bên, vùng thái dương đính (95%)
B. Có hình ảnh thấu kính 2 mặt lồi
C. Vượt qua khớp sọ nếu tổn thương xương vị trí này
D. Không vượt qua nếp màng cứng
D. Không vượt qua nếp màng cứng
- Các đặc điểm sau là của tụ máu ngoài màng cứng:
A. Thường gây thoát vị não
B. Thường tổn thương xương sọ đối bên => Cùng bên
C. Nguyên nhân thường là do tổn thương động mạch não giữa
D. Phần lớn có dạng liềm hoặc bờ không đều => Thấu kính 2 mặt lồi
A. Thường gây thoát vị não
- Tăng đậm độ của bể trên yên là đặc điểm của tổn thương nào:
A. Máu tụ dưới màng cứng
B. Máu tụ ngoài màng cứng
C. Xuất huyết dưới nhện
D. Phù não
A. Máu tụ dưới màng cứng
- Thoát vị não liên quan đến hồi đai:
A. Thoát vị hạnh nhân tiểu não
B. Thoát vị xuyên lều hướng xuống
C. Thoát vị xuyên lều hướng lên
D. Thoát vị dưới liềm
D. Thoát vị dưới liềm
- Hình ảnh thoát vị dưới liềm, CHỌN CÂU SAI:
A. Hồi đai đi qua dưới bờ tự do liềm não
B. Có thể rộng não thất đối bên
C. Có thể kèm nhồi máu động mạch não giữa
D. Có hình ảnh đường giữa di lệch
C. Có thể kèm nhồi máu động mạch não giữa
- Hình ảnh của thoát vị xuyên lều hướng xuống, CHỌN CÂU SAI:
A. Mỏm móc của hồi cạnh hải mã đi qua khe lều tiểu não xuống dưới
B. Tăng đậm độ bể quanh thân não
C. Rộng bể góc cầu tiểu não cùng bên
D. Giãn sừng thái dương đối bên
B. Tăng đậm độ bể quanh thân não
- Hình ảnh của thoát vị xuyên lều hướng lên, CHỌN CÂU SAI:
A. Do tổn thương choán chỗ vùng thùy thái dương
B. Hình ảnh là xóa biến dạng bể quanh cuống não
C. Là tổn thương thứ phát thường gặp
D. Có thể chèn ép gây giãn não thất
C. Là tổn thương thứ phát thường gặp
- Chọn câu phát biểu SAI:
a. 85% trường hợp đột qụy do thiếu máu
b. Nguyên nhân thường gặp của xuất huyết não không do chấn thương là vỡ dị dạng mạch máu
c. Chụp CLVT là phương tiện hình ảnh đầu tay được chọn lựa trong xử trí đột quỵ cấp
d. Độ nhạy của chụp CLVT không tiêm thuốc cản quang chỉ đạt 60-70% trong 3-6 giờ đầu tiên
b. Nguyên nhân thường gặp của xuất huyết não không do chấn thương là vỡ dị dạng mạch máu
- Mục tiêu đầu tiên của chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán đột quỵ cấp là:
a. Đánh giá các dấu hiệu sớm của đột quỵ cấp và loại trừ xuất huyết
b. Đánh giá mạch máu trong và ngoài sọ
c. Đánh giá tưới máu não
D. Đánh giá vùng tranh tối tranh sáng
a. Đánh giá các dấu hiệu sớm của đột quỵ cấp và loại trừ xuất huyết
- Chụp CLVT trong chẩn đoán đột quỵ cấp:
a. Có độ nhạy cao trong phát hiện những thay đổi do thiếu máu cục bộ
b. Thời gian chụp ngắn, người bệnh không bị ảnh hưởng bởi bức xạ ion hóa
c. Là phương pháp chính xác để chẩn đoán xuất huyết não
d. Tất cả đều đúng
c. Là phương pháp chính xác để chẩn đoán xuất huyết não
- Các dấu hiệu nhồi máu não tối cấp / cấp, NGOẠI TRỪ:
a. Động mạch tăng đậm độ trên hình CLVT không tiêm thuốc
b. Mất phân biệt chất xám- trắng, xóa các rãnh vỏ não
c. Giảm đậm độ nhu mô não
d. Bắt thuốc dạng hồi não
d. Bắt thuốc dạng hồi não
- Xuất huyết não do tăng huyết áp điển hình thường xảy ra ở các vị trí, NGOẠI TRỪ
a. Vùng hạch nền
b. Thân não
c. Đại não
d. Tiểu não
c. Đại não
- Cộng hưởng từ trong đánh giá đột quỵ cấp, chọn câu sai:
a. Chuỗi xung khuếch tán phát hiện có thể thấy thay đổi do thiếu máu trong vòng 2-3 giờ sau khi triệu chứng khởi phát
b. Chuỗi xung khuếch tán xác định chính xác lõi nhồi máu tối cấp / cấp
c. Có thể phát hiện tắc mạch mà không cần tiêm thuốc tương phản
d. Thời gian chụp lâu và hình ảnh dễ bị nhiễu do bệnh nhân cử động
b. Chuỗi xung khuếch tán xác định chính xác lõi nhồi máu tối cấp / cấp
- Ưu điểm chụp CLVT so với chụp cộng hưởng từ trong đột quỵ, NGOẠI TRỪ
a. Là phương tiện phổ biến, khảo sát nhanh
b. Có độ nhạy cao trong xuất huyết cấp
c. Dễ dàng phát hiện các tổn thương vùng hố sau
d. Đánh giá đóng vôi các mạch máu tốt hơn
c. Dễ dàng phát hiện các tổn thương vùng hố sau
- Bệnh nhân đột quỵ không rõ giờ, đi ngủ lúc 21 giờ và được người nhà phát hiện lúc 8 giờ sáng hôm sau. Chỉ định hình ảnh nào nên được chọn lựa:
a. Chụp CLVT não không tiêm thuốc
b. Chụp CLVT não và mạch máu não có tiêm thuốc
c. Chụp cộng hưởng từ não không tiêm thuốc
d. Chụp cộng hưởng từ não và mạch máu não có tiêm thuốc
d. Chụp cộng hưởng từ não và mạch máu não có tiêm thuốc
- Trong khảo sát các bệnh lí vùng chậu, kĩ thuật nào ưu thế nhất:
a. Siêu âm
b. X quang
c. Cắt lớp vi tính (CT scan)
d. Cộng hưởng từ (MRI)
Cộng hưởng từ (MRI)
- Liều tia giới hạn trong suốt thời gian mang thai là:
a. 1 mSv
b. 2 mSv
c. 3 mSv
d. 4 mSv
e. 5 mSv
b. 2 mSv
- Các thành phần cơ bản của máy CT (chụp cắt lớp vi tính):
a. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, máy bơm tiêm thuốc cản quang
b. Đầu thu, đầu đèn phát tia X, bàn bệnh nhân
c. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống xử lý ảnh
d. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống phát điện
c. Đầu đèn phát tia X, đầu thu, hệ thống xử lý ảnh
- Phát biểu nào sau đây về chụp CT (cắt lớp vi tính) là đúng?
a. Gọi là CT xoắn ốc vì khi chụp đầu đèn di chuyển theo đường xoắn ốc.
b. Đậm độ của một cấu trúc trên hình có liên quan với mức độ hấp thu tia X của cấu trúc đó
c. Cấu trúc nào hấp thụ tia X nhiều hơn sẽ có màu đen và ngược lại.
d. Thời gian khảo sát khi chụp CT thường dài hơn MRI.
a. Gọi là CT xoắn ốc vì khi chụp đầu đèn di chuyển theo đường xoắn ốc.
- Trên CT, hai cấu trúc có đậm độ (density) ngang nhau là do:
a. Mức độ cản tia X ngang nhau
b. Hấp thụ tia X ngang nhau
c. Hấp thụ tia X ngang nhau và cao hơn vùng bình thường
d. Mức độ cản tia X ngang nhau và thấp vùng bình thường
a. Mức độ cản tia X ngang nhau