Tiêu hóa Flashcards
- Động mạch thân tạng chia thành ba nhánh là động mạch lách và
A. Động mạch vị trái, động mạch gan riêng, động mạch lách.
B. Động mạch vị trái, động mạch gan chung, động mạch lách,
c . Động mạch vị phải, động mạch gan chung, động mạch lách.
D. Động mạch vị trái, động mạch vị phải, động mạch lách.
E. Động mạch vị trái, động mạch vị phải, động mạch gan chung
B. Động mạch vị trái, động mạch gan chung, động mạch lách
- Động mạch nào sau đây không xuất phát từ động mạch chủ bụng?
A. Động mạch hoành dưới
B. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
D. Động mạch sinh dục
E. Động mạch tử cung
E. Động mạch tử cung
- Trong tư thê đứng, phần nào của dạ dày ở vị trí cao nhất?
A. Tâm vị
B. Hang môn vị
C. Đáy vị
D. Ống môn vị
E. Thân vị
C. Đáy vị
- Mặt sau dạ dày không liên quan với
A. Cơ hoành
B. Thận trái
c. Lách
D. Túi mạc nối
E. Gan
E. Gan
- Động mạch vị phải tách ra từ
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
C. Động mạch gan chung
D. Động mạch gan riêng
E. Động mạch vị-tá tràng
D. Động mạch gan riêng
- Chọn câu ĐÚNG về dạ dày:
A. Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày
B. Lỗ tâm vị có van ngăn dịch vị từ dạ dày lên thực quản
c. Lỗ môn vị có van để thức ăn chi đi từ dạ dày qua tá tràng mà không đi ngược trở lại dạ dày
D. Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở môn vị
E. Lớp cơ dọc cùa dạ dày dày nhất ở bờ cong lớn
D. Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở môn vị
- Mô tả mạch máu cung cấp cho dạ dày, câu nào sau đây SAI?
A. Động mạch vị phải xuất phát từ động mạch gan riêng
B. Động mạch vị trái xuất phát từ động mạch thân tạng
C. Động mạch vị mạc nối phải xuất phát từ động mạch lách
D. Động mạch vị ngắn xuất phát từ động mạch lách
E. Động mạch đáy vị sau xuất phát từ động mạch lách
C. Động mạch vị mạc nối phải xuất phát từ động mạch
- Đáy vị của dạ dày là
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
c. Phần nối thân vị với ống môn vị.
D. Phía trên mặt phẳng ngang qua khuyết tâm vị
E. Phần hướng về hậu cung mạc nôi
D. Phía trên mặt phẳng ngang qua khuyết tâm vị
- Câu nào sau đây đúng khi mô tả dạ dày?
A. Dạ dày là một tạng rỗng nằm ở tầng trên và tầng dưói mạc treo kết tràng ngang
B. Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
C. Tâm vị nằm về bên phải cột sống
D. Khuyết tâm vị nằm bên phải tâm vị
E. Khuyết góc nằm ở giữa phân đứng và phần ngang của bờ cong nhỏ
E. Khuyết góc nằm ở giữa phân đứng và phần ngang của bờ cong nhỏ
- Đối chiếu lên cột sống, tàm vị và môn vị làn lượt tương ứng vơi mức
của đôt sống
A. Ngực 10 và thắt lưng 1
B. Ngực 11 và thất lưng 1
c. Ngực 11 và thắt lưng 2
D. Ngực 12 và thắt lưng 2
E. Ngực 12 và thắt lưng 3
A. Ngực 10 và thắt lưng 1
- Tĩnh mạch vị phái và tĩnh mạch vị trái đổ về
A. Tĩnh mạch cửa
B. Tĩnh mạch lách
c. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
p. Tĩnh mạch gan chung
E. Tĩnh mạch gan riêng
A. Tĩnh mạch cửa
- Chọn câu đúng khi nói về môn vị:
A. Môn vị nằm bên trái đốt sống thắt lưng 1.
B. Ta không thể sờ bằng tay để xác định môn vị.
C . Bên ngoài được đánh dấu bằng tĩnh mạch trước môn Vị.
D. Lỗ môn vị có van ngăn dịch và thức ăn đi từ tá tràng vê dạ dày.
E. Lớp cơ dọc rất dày và tạo nên cơ thăt môn vị
C . Bên ngoài được đánh dấu bằng tĩnh mạch trước môn Vị.
- Dọc theo bờ cong lớn dạ dày có hai động mạch là
A. Động mạch vị trái và động mạch vị phải
B. Động mạch vị trái và động mạch vị tá tràng
c . Động mạch vị mạc nối trái và động mạch vị mạc nối phải
D. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải
E. Động mạch vị phải và động mạch vị tá tràng
c . Động mạch vị mạc nối trái và động mạch vị mạc nối phải
- Hai động mạch đi dọc theo bờ cong nhò dạ dày là
A. Động mạch vị phải, động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị trái, động mạch vị phải
c . Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch vị phải, động mạch vị mạc nối phải
E. Đọng mạch VỊ mạc nối trái, động mạch vị mạc nối phải
B. Động mạch vị trái, động mạch vị phải
- Động mạch vị mạc nối trái xuất phát từ
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch gan chung
C . Động mạch lách
D. Động mạch vị trái
E. Động mạch vị tá tràng
C . Động mạch lách
- Khi đến dạ dày, thân thần kinh lang thang trước cho hai nhánh
A. Nhánh vị trước và nhánh gan
B. Nhánh vị sau và nhánh gan
C. Nhánh vị trước và nhánh tạng
D.Nhánh vị trước va nhánh vị sau
E. Nhánh gan và nhánh tạng
A. Nhánh vị trước và nhánh gan
- Vị trí của lỗ môn vị ở
A. Ngang mức đốt sống thắt lưng 2
B. Bên phải đốt sổng thắt lưng 1
c . Bên trái đốt sống thắt lưng 1
D. Bên phải đốt sống thắt lưng 2
E. Bên trái đốt sống thắt lung 2
B. Bên phải đốt sổng thắt lưng 1
- Chọn câu đúng nhất về lách
A. Lách là một tuyến tiêu hóa
B. Rốn lách nằm ở mặt thận của lách
c . Bờ dưới lách có nhiều khía
D. Rốn lách nằm ỏ- mặt dạ dày
E. Lách có hai đầu: đầu trên và đầu dưới
D. Rốn lách nằm ở mặt dạ dày
- Lách có đặc điểm
A. Là tạng sau phúc mạc
B. Phía trước liên quan với các xương sườn 6, 7, 8
c . Dễ nhận biết khi thăm khám vì có bờ răng cưa
D. Tựa lên mạc treo kết tràng ngang và góc kết tràng trái
E. Phía ngoài liên quan với thận trái
D. Tựa lên mạc treo kết tràng ngang và góc kết tràng trái
640 Tạng nào không liên quan với lách?
A. Dạ dày
B. Thùy trái của gan
c. Đuôi tụy
D. Thận trái
E. Góc kết tràng trái
B. Thùy trái của gan
- Trục lởn của lách song song và ở ngang mức với
A. Xương sườn 8
B. Xương sườn 9
c. Xương sườn 10
D. Xương sườn 11
E. Xương sườn 12
c. Xương sườn 10
- Mạch và thần kinh của lách đi vào lách qua
A. Mặt thận của lách
B. Mặt kết tràng của lách
C. Mặt dạ dày của lách
D. Bờ dưới của lách
E. Bờ trên của lách
C. Mặt dạ dày của lách
- Lách có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Là một tạng đặc ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Thông thường ta không sờ thấy được khi khám bụng
C. Bờ trước có nhiều khía rất đặc trưng
D. Được treo vào thành bụng sau bời một mạc treo
E. Được cấp máu từ động mạch là nhánh của động mạch thân tạng
D. Được treo vào thành bụng sau bời một mạc treo
- Mô tả lách, câu nào sau đây SAI?
A. Là một tạng đặc sau phúc mạc
B. Mặt trước liên quan với dạ dày
c. Mặt ngoài liên quan với màng phổi trái
D. Đầu trước liên quan với góc kết tràng trái
E. Có thể được sờ thấy dễ dàng vì có bờ răng cưa
A. Là một tạng đặc sau phúc mạc
- Cấp máu chủ yếu cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ
A. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch lách
c. Động mạch vị tá tràng
D. Động mạch tụy dưới
E. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
- Các động mạch của đầu tụy và tá tràng hầu hết xuất phát từ:
A. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị tá tràng và động mạch lách
c. Động mạch lách và động mạch gan chung
D. Động mạch mạc treo tràng dưới và động mạch gan riêng
E. Động mạch vị tá tràng và động mạch mạc treo tràng dưới
A. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch vị tá tràng
- Chọn câu ĐÚNG:
A. Tá tràng và đầu tụy nằm hoàn toàn sau phúc mạc
B. Phần lên (D4) tá tràng nằm song song và bên phải cột sống đoạn thắt lưng
C. Tụy có một phần nằm phía sau động mạch mạc treo tràng trên
D. Ống tụy phụ đổ vào phần ngang của tá tràng
E. Ống tụy chính đổ vào nhú tá lớn ờ thành sau phần xuông tá tràng
C. Tụy có một phần nằm phía sau động mạch mạc treo tràng trên
- Chọn câu ĐÚNG:
A. Tá tràng có một phần di động là phần lên tá tràng
B. Ống tụy chính đổ vào thành sau phần xuống của tá tràng
C. Ống mật chủ có đoạn đi phía sau đầu tụy và đây là đoạn hẹp nhất
D. Nhú tá lớn thường ở phía trên nhú tá bé
E. Bóng gan tụy là đoạn chung của ống mật chủ và ống tụy chính
E. Bóng gan tụy là đoạn chung của ống mật chủ và ống tụy chính
- Phần trên tá tràng
A. Có dây chàng gan - tá tràng bám
B. Liên quan với thùy đuôi của gan
C. Có ống mật chủ đi phía trước.
D. Nằm bên phải đốt sống thắt lưng 3
E. Lóp niêm mạc có nhiều nếp ngang
A. Có dây chàng gan - tá tràng bám
- Thành phần nào sau đây đi phía trước phần xuống tá tràng?
A. Động mạch thận phải
B. Kết tràng ngang
c. Niệu quản phải
D. Tĩnh mạch cửa
E. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B. Kết tràng ngang
- Thành phần nào sau đây bắt chéo trước phần ngang tá tràng?
A. Động mạch thận phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
E. Động mạch gan riêng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
- Nhú tá lớn có đặc điểm nào sau đây?
A. Ở phía trên nhú tá bé
B. Ở thành trước (trong) phần xuống tá tràng
C. Liên tục với nếp dọc tá tràng
D. Ờ đỉnh nhú có lỗ của ống tụy phụ
E. Bên trong có van đóng
C. Liên tục với nếp dọc tá tràng
- Câu nào sau đây SAI?
A. Tụy nằm vắt ngang cột sống đoạn thắt lưng, sau hậu cung mạc nối
B. Bó mạch mạc treo tràng dưới ấn vào tụy tạo nên khuyết tụy
c. Sau khuyết tụy có động mạch chủ bụng và tĩnh mạch cửa
D. Đuôi tụy là phần có thể di động
E. Bờ trên của thân tụy liên quan với bó mạch lách
B. Bó mạch mạc treo tràng dưới ấn vào tụy tạo nên khuyết tụy
- về tá tràng, câu nào sau đây SAI?
A. Là đoạn đầu của ruột non
B. Có dạng hình chữ c ôm lấy đầu tụy
c. Hoàn toàn cổ định do dính vào thành bụng sau
D. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
E. Hầu hết được cung cấp máu cùng hệ thống cấp máu cho đầu tụy
c. Hoàn toàn cổ định do dính vào thành bụng sau
- Góc tá hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi:
A. Rễ mạc treo kết tràng ngang
B. Cơ treo tá tràng
C. Mạc nối
D. Mạc nối lớn
E. Mạc dính tá tụy
B. Cơ treo tá tràng
Đi từ trụ phải cơ hoành đến góc tá hỗng tràng
- Tá tràng có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Được xem là phần đầu của ruột non
B. Hầu hết cố định do dính vào thành bụng sau
C. Thành sau của phần xuống (D2) có lỗ đổ của ống tụy
D. Trong chấn thương bụng, đoạn dễ bị tổn thương nhất là đoan ngang (D3)
E. Đoạn lên (D4) thường đi hướng lên trên và sang trái
C. Thành sau của phần xuống (D2) có lỗ đổ của ống tụy
- Phần nào sau đây nổi từ tá tràng đến rốn gan?
A. Rễ mạc treo ruột non
B. Cơ treo tá tràng
c. Mạc nối nhỏ
D. Mạc nối lớn
E. Mạc dính tá tụy
c. Mạc nối nhỏ
- Trong dây chằng gan - tá tràng có
A. Tĩnh mạch gan
B. Ống tụy chính
C . Dây chằng tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch cửa
E. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
D. Tĩnh mạch cửa
- Động mạch nào sau dây đi trong dây chằng vị - kết tràng?
A. Động mạch vị phải.
B. Động mạch vị trái.
C. Động mạch đáy vị sau.
D. Động mạch vị mạc nối phải.
E. Động mạch tá tụy dưới sau
D. Động mạch vị mạc nối phải.
- Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy nhất?
A. Phần trên
B. Phần xuống
C . Phần lên
D. Phần ngang
E. Góc tá tràng trên
B. Phần xuống
- Phần nào cùa tá tràng đi phía trước cột sống thắt lung?
A. Hành tá tràng
B. Phần xuống
C . Phần ngang
D. Phần lên
E. Góc dưới tá tràng
C . Phần ngang
- Mặt sau khối tá tụy không liên quan với
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Ống mật chủ
C . Thận phải
D. Rễ mạc treo kết tràng ngang
E. Mạc dính tá tụy
D. Rễ mạc treo kết tràng ngang
- Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch mạc treo tràng trên?
A. Động mạch tụy lưng
B. Động mạch tụy lớn
c . Động mạch tụy dưới
D. Động mạch sau tá tràng
E. Động mạch tá tụy dưới chung
E. Động mạch tá tụy dưới chung
- Động mạch nào dưới đây là nhánh của động mạch VỊ tá tràng?
A. Động mạch đuôi tụy
B. Động mạch tụy lưng
c. Động mạch tụy dưới
D. Động mạch sau tá tràng
E. Động mạch tá tụy trên sau
E. Động mạch tá tụy trên sau
- Nói về tụy và tá tràng, câu nào sau đây ĐÚNG?
A. Tụy và tá tràng nằm hoàn toàn sau phúc mạc
B. Hành tá tràng còn gọi là phần trên tá tràng
C. Thành sau phần xuống tá tràng có hai nhú tá tràng
D. Ông tụy phụ và ống tụy chính đi từ đuôi tụy đến đầu tụy
E. Phần lên tá tràng nằm bên trái cột sống
E. Phần lên tá tràng nằm bên trái cột sống
- Động mạch tụy lớn xuất phát từ
A. Động mạch tá tụy dưới chung
B. Động mạch lách
c. Động mạch gan chung
D. Động mạch đuôi tụy
E. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch lách
- Động mạch nào dưới đây là nhánh của động mạch lách?
A. Động mạch tụy lưng
B. Động mạch tá tụy trên trước
c. Động mạch tá tụy trên sau
D. Động mạch tá tụy dưới trước
E. Động mạch tá tụy dưới sau
A. Động mạch tụy lưng
- Động mạch vị tá trang và động mạch mạc treo tràng trên thông nối với nhau qua
A. Động mạch lưng tụy
B. Động mạch tụy lớn
c. Động mạch tụy dưới
D. Động mạch sau tá tràng
E. Các động mạch tá tụy
E. Các động mạch tá tụy
- Về khuyết tụy, câu nào sau đây SAI?
A. Khuyết tụy nằm ở mặt sau tụy
B. Trên khuyết tụy có động mạch thân tạng
C. Dưới khuyết tụy có động mạch mạc treo tràng trên
D. Dưới khuyết tụy có động mạch thận trái
E. Sau khuyết tụy có động mạch chủ bụng
A
- Về liên quan của thân tụy, câu nào sau đây SAI?
A. Trước thân tụy liên quan với mặt sau dạ dày
B. Sau thân tụy liên quan với thận, tuyến thượng thận trái
c. Dưới thân tụy có rễ mạc treo kết tràng ngang
D. Trên thân tụy có động mạch lách
E. Trước và trên thân tụy có ống mật chủ
E. Trước và trên thân tụy có ống mật chủ
- Tụy có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Phần lớn nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Khuyết tụy (cổ tụy) chính là vết ấn từ phía sau của bó mạch mạc treo tràng trên
C. Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nối
D. Đuôi tụy có thể không tiếp xúc trực tiếp với rốn lách
E. Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám
C. Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nối
- Một khối bướu của mỏm móc tụy có thể chèn ép thành phần nào sau đây sớm nhất?
A. Ông mật chủ
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạch cửa
D. Ống tụy chính
E. Bóng gan tụy
B
- Chọn câu ĐÚNG về tụy:
A. Tụy là một tạng ng nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Đường kính trước sau ở đuôi tụy lớn hơn ở đầu tụy
c. Mỏm móc tụy nằm sau bó mạch mạc treo tràng trên
D. Đuôi tụy luôn luôn tiếp xúc trực tiếp với rốn lách
E. Toàn bộ tụy đưọc cấp máu bời động mạch lách
. Mỏm móc tụy nằm sau bó mạch mạc treo tràng trên
- Cơ treo tá tràng đi từ trụ phải Cơ hoành đến
A. Hành tá tràng
B. Góc trên tá tràng
c. Phần xuống tá tràng
D. Góc dưới tá tràng
E. Góc tá - hỗng tràng
E. Góc tá - hỗng tràng
- Thành phần nào sau đây đi phía trước phần xuống tá tràng?
A. Động mạch thận phải.
B. Tĩnh mạch cửa.
C. Kết tràng ngang.
D.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
E. Niệu quản phải.
C. Kết tràng ngang.
- Chọn câu ĐÚNG
A. Gan được chia làm bốn thùy dựa vào sự phân bô của đường mật trong gan
B. Gan có hai bờ là bờ trước và bờ dưới
C . Toàn bộ bề mặt gan được phù bởi phúc mạc.
D. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dày chăng liên tục với nhau
E. Mặt trên của gan còn gọi là mặt tạng
D. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dày chăng liên tục với nhau
- Các thành phần sau đây có tính chất lả một dây chằng gồm hai lá phúc mạc, ngoại trừ:
A. Dây chằng hoành gan
B. Dây chằng vành
c . Dây chằng liềm
D. Dây chằng tam giác
E. Dây chằng gan vị
A. Dây chằng hoành gan
- Dây chàng liềm của gan có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nằm ở mặt hoành và được xem là khe giữa gan
B. Câu tạo gồm hai lá của phúc mạc
C. Treo gan vào cơ hoành và thành bụng
Đ. Còn gọi là dây chằng treo gan
E. Liên tiếp với dây chằng vành
A. Nằm ở mặt hoành và được xem là khe giữa gan
- mặt hoành cùa gan, nằm giữa khe giữa và khe trái là
A. Hạ phân thùy III
B. Hạ phân thùy IV
c . Hạ phân thùy V
D. Hạ phân thùy VI
E. Hạ phân thùy VIII
B. Hạ phân thùy IV
- Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ
A. Động mạch gan phải
B. Động mạch gan trái.
C. Động mạch gan riêng
D. Động mạch gan chung
E. Động mạch vị phải
A. Động mạch gan phải
- Sau khi sinh, tĩnh mạch rốn trở thành
A. Dây chằng động mạch
B. Dây chằng tròn gan
c . Dây chằng tình mạch
D. Dây chằng liềm
E. Dây chàng vành
B. Dây chằng tròn gan
- Thành phần hiện diện trong khoảng gian tiểu thùy gan gồm:
A. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
B. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa
c . Động mạch gan, tĩnh mạch gan, ống mật
D. Tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
E. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
A. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
- Lớp xơ của gan có đậc điểm:
A. Là bao xơ bao bọc ngoài phúc mạc gan
B. Còn gọi là bao gan
c . Bao bọc cả túi mật
D. Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đường mạch mật
E. Dính lỏng lẻo vào phúc mạc nên dễ bóc tách
D. Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đưòng mạch mật
- Sự thông nối giữa hệ tĩnh mạch cửa và hệ tĩnh mạch chủ có thê gặp ờ
A. Rôn lách
B. Khuyết tụy
C . Phần cuối của thực quản
D. Vùng hang môn vị
E. Hành tá tràng
C . Phần cuối của thực quản
- Thông thường, ong mật chủ hẹp nhàt ỏ’
A. Nơi đổ vào cùa ống túi mật
B. Ngay bờ trên Phần trên (Dl) tá tràng
c . Đoạn đi sau phần trên (DI) tá tràng
D. Đoạn đi sau đầu tụy
E. Đoạn trong thành tá tràng
E. Đoạn trong thành tá tràng
- Về phân chia hạ phàn thùy gan, câu nào sau đây đúng?
A. Hạ phân thùy I chính là thùy vuông
B. Hạ phân thùy IV chính là thùy đuôi
C . Hạ phân thùy VI nằm trong phân thùy sau
D. Hạ phân thùy I không nhìn thấy ở mặt tạng của gan
E. Hạ phân thùy VIII không nhìn thấy ở mặt hoành a gan
C
- Với cách phân chia phân thùy gan theo đường mạch mật, phân thùy bên gồm
A. Hạ phân thùy I và II
B. Hạ phân thùy II và III
C . Hạ phân thùy III và IV
D. Hạ phân thùy IV và V
E. Hạ n thùy V và VI
B. Hạ phân thùy II và III
- Với cách phân chia gan theo đường mạch mật, tĩnh mạch gan phải tương ứng với
A. Khe giữa
B. Khe phải
c . Khe phụ giữa thủy phải
D. Khe trái
E. Khe phụ giữa thùy trái
B. Khe phải
- Ống mật chủ:
A. Được họp ống gan phải và ống gan trái
B. Bắt đầu từ phía sau phần trên tá tràng
C . Đi phía trước tĩnh mạch cửa
D. Nằm bên trái động mạch gan riêng
E. Nơi có đường kính lớn nhất tạo nên bóng gan-tụy
C . Đi phía trước tĩnh mạch cửa