Thần kinh Flashcards

1
Q
  1. Tủy gai bắt đầu từ bờ trên đốt đội (Cl) và tận cùng ở ngang mức
    A. Bờ dưới đốt sổng ngực 10 hay bờ trên đốt sống ngực 11
    B. Bờ dưới đốt sống ngực 11 hay bờ trên đốt sống ngực 12
    c . Bờ dưới đốt sống ngực 12 hay bờ trên đốt sống thất lưng l
    D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống that lưng 2
    E. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 2 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 3
A

D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Rãnh trung gian sau chia thừng sau của tủy gai thành hai phần: bó thon và bó chêm. Rãnh trung gian sau hiện diện ở đoạn tủy nào sau đày?
    A. Tùy cổ
    B. Tủy cổ và tủy ngực trên
    c . Tủy ngực trên và tủy ngực dưới
    D. Tủy ngực dưới và chóp tủy
    E. Chóp tủy
A

B. Tủy cổ và tủy ngực trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Bệnh nhân nhập viện vì chấn thương cột sống cổ. Kêt quả cộng hưởng từ ghi nhận hình ảnh tổn thưong ngang mức mỏm gai cô 5. Tôn thương
    này sẽ tương ứng đoạn tủy nào?
    A. Đoạn tủy cổ 4
    B. Đoạn tủy cổ 5
    c. Đoạn tủy cô 6
    D. Đoạn tùy cổ 7
    E. Đoạn tùy cổ 8
A

c. Đoạn tủy cổ 6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Ngang vị trí mỏm gai đốt sống ngực 4 sẽ tương ứng với đoạn tuy
    A. Ngực 4
    D. Ngực 7
    B. Ngực 5
    E. Ngực 8
    c. Ngực 6
A

c. Ngực 6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Mô tả về hình thể trong của tủy gai, câu nào sau đây SAI?
    A. Tủy gai gồm ba phần: ống trung tâm, chất xám và chất trắng
    B. Ống trung tâm thông với não thất tư
    c. Chất xám nằm ở ngoài và bao quanh chất trắng
    D. Chất xám gồm ba cột: cột trước, cột bên và cột sau
    E. Chất trắng được tạo thành bởi các sợi dẫn truyền thần kinh có bao myêlin
A

C. Chất xám nằm ở ngoài và bao quanh chất trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Mô tả hình thể ngoài của tủy gai, câu nào sau đây đúng?
    A. Rãnh giữa ở trước và khe giữa ở sau
    B. Rãnh giữa sâu và rộng hơn khe giữa
    c . Mồi nửa tùy gai chia làm hai thừng: thừng sau và thừng bên
    D. Giới hạn giữa thừng sau và thừng bên là rãnh bên sau
    E. Phần tủy thắt lưng còn có thêm rãnh trung gian sau
A

D. Giới hạn giữa thừng sau và thừng bên là rãnh bên sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Sừng trước của tủy gai có đặc điểm nào sau đây?
    A. Còn gọi là sừng cảm giác
    B. Tách ra rễ bụng thần kinh gai
    C . Thường có dạng hẹp và dài
    D. Chi hiện diện ở đoạn tủy cổ và tủy ngực trên
    E. Chỗ phình rộng của sừng có chứa chất keo
A

B. Tách ra rễ bụng thần kinh gai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Vận động có ý thức được dẫn truyền qua
    A. Bó thon và bó chêm
    B. Bó tháp trước và bó tháp bên
    c . Bó tiền đình gai và bó mái gai
    D. Bó gai đồi thị bên
    E. Bó lung bên
A

B. Bó tháp trước và bó tháp bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền qua
    A. Bó lưng bên
    B. Bó gai đồi thị bên
    c . Bó thon và bó chêm
    D. Bó tháp trước và bó tháp bên
    E. Bó tiền đình gai và bó mái gai
A

c . Bó thon và bó chêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Rễ thần kinh gai sống đi qua lỗ liên họp tạo bởi cuống cung đốt sống cổ 7 và cuống cung đốt sống ngực 1 là
    A. Rễ thần kinh gai sống cổ 5
    B. Rễ thần kinh gai sổng cổ 6
    c . Rễ thần kinh gai sống cổ 7
    D. Rễ thần kinh gai sống cổ 8
    E. Rễ thẩn kinh gai sống ngực 1
A

D. Rễ thần kinh gai sống cổ 8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Thoát vị đĩa đệm chui vào lỗ liên họp tạo bởi cuống cung đốt sống thắt lưng L4 và cuống cung đốt sổng thắt lưng L5, thần kinh nào sau đây sẽ
    bị chèn ép?
    A. Thần kinh gai sông L3
    B. Thần kinh gai sống L4
    c. Thần kinh gai sống L5
    D. Thần kinh gai sống SI
    E. Thần kinh gai sống S2
A

B. Thần kinh gai sống L4
Dây TK thì tương ứng vs DS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Khoang dưới nhện là một khoang giữa
    A. Xương sọ và màng cứng
    B. Màng cứng và màng nhện
    c. Hai lá cũa màng nhện
    D. Màng nhện và màng mềm
    E. Màng mềm và nhu mô não
A

D. Màng nhện và màng mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Dịch não tủy lưu thông ờ
    A. Khoang ngoài màng cứng
    B. Khoang dưới màng cứng
    c. Khoang dưới nhện
    D. Giữa màng màng mềm và mô não
    E. Mô não
A

c. Khoang dưới nhện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Mô tả về màng cứng ờ não, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau
    B. Dính sát vào xương sọ nên khoang ngoài màng cứng được xem như là một khoang ảo
    c. Có các xoang tĩnh mạch màng cứng
    D. Mặt trong màng cứng ờ não có các trẽ màng cứng
    E. Hoành yèn là một thành phần thuộc màng cứng
A

A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau ( chỉ não giữa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Mô tả về màng cứng ờ não, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau
    B. Dính sát vào xương sọ nên khoang ngoài màng cứng được xem như là một khoang ảo
    c. Có các xoang tĩnh mạch màng cứng
    D. Mặt trong màng cứng ờ não có các trẽ màng cứng
    E. Hoành yèn là một thành phần thuộc màng cứng
A

A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau ( chỉ não giữa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Màng mềm ở não có các đặc điém sau, ngoại trừ
    A. Là mô liên kết lòng lẻo nhưng chứa nhiều vi mạch
    B. Đi len vào các rãnh của bán cầu đại nào
    c. Tạo nên lều tiểu não
    D. Bao quanh các tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch não
    E. Hình thành nên các đám rối mạc mạch
A

c. Tạo nên lều tiểu não ( màng nhên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Đáy túi màng cứng cửa tủy gai ở ngang mức đổt sống
    A. Thắt lưng 1
    B. Thắt lưng 2
    c. Cùng 1
    D. Cùng 2
    E. Cùng 3
A

D. Cùng 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Dịch não tủy chủ yếu được tạo ra từ
    A. Các hạt màng nhện
    B. Các xoang tĩnh mạch màng cứng
    c. Các tĩnh mạch não
    D. Các tĩnh mạch liên lạc
    E. Các đám rối màng mạch ờ não thất
A

E. Các đám rối màng mạch ờ não thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Dich não tùy từ não thất bên đi vào não thất ba qua
    A. Lỗ gian não thất
    B. Rãnh hạ đồi
    C. Cống não
    D. Ngách phễu
    E. Khoang dưới nhện
A

A. Lồ gian não thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí
    A. Khe gian đốt sống ngực 11 - ngực 12
    B. Khe gian đốt sổng ngực 12 - thắt lưng 1
    c. Khe gian đốt sống thắt lưng 1 - thắt lưng 2
    D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5
    E. Khe gian đốt sống cùng 3 - cùng 4
A

D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Hai động mạch đốt sống khi qua lỗ lớn xương chẩm hợp thành
    A. Động mạch nền
    B. Động mạch não sau
    c. Động mạch não giữa
    D. Động mạch tiểu não dưới trước
    E. Động mạch tiểu não dưới sau
A

A. Động mạch nền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Não thất tư thông với não thất ba qua
    A. Hạt màng nhện
    B. Lỗ bên
    c. Lỗ gian não thất
    D. Cống não
    E. Lỗ giữa
A

D. Cống não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Một đứa bé 2 tuổi được chẩn đoán não úng thủy, siêu âm ghi nhận có tắc nghẽn ở cống não. Ờ đứa bé này, não thất nào sau đây có thể bị dãn?
    A. Hai não thất bên
    B. Hai não thất bên và não thất ba
    c . Não thất ba và não thất tư
    D. Hai não thất bên và não thất tư
    E. Hai não thất bên, não thất ba và não thât tư
A

B. Hai não thất bên và não thất ba

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Trám não gồm
    A. Hành não, cầu não, tiểu não
    B. Hành não, cầu não, não thất tư
    c . Hành não, câu não, tiểu nào, não thất tư
    D. Hành não, cầu não, tiểu não, đoan não
    E. Hành não, câu não, đoan não, não thât tư
A

c . Hành não, câu não, tiêu nào, não thât tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Đoan não gồm
    A. Hai bán cầu đại não
    B. Cuống đại não
    c . Cầu não và hành não
    D. Cầu não và cuông đại não
    E. Hành não và tiểu não
A

A. Hai bán cầu đại não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Mặt trên ngoài cùa bán cầu đại não ta có thể thấy được các rãnh sau. ngoại trừ
    A. Rãnh trung tâm
    B. Rãnh sau trung tâm
    c . Rãnh bên
    D. Rãnh đỉnh chẩm
    E. Rãnh đai
A

E. Rãnh đai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Vùng vỏ não ở hồi trước trung tâm (vùng 4 Brodmann) có chức năng là
    A. Vùng vận động phối họp
    B. Vùng vỏ vận động chính
    c . Vùng cảm giác thân thể
    D. Vùng thị giác
    E. Vùng khứu giác
A

B. Vùng vỏ vận động chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Nhân xám nào sau đây nằm ở hành não?
    A. Nhân lưng thần kinh lang thang
    B. Nhân tiền đình trong
    c . Nhân ốc bụng
    D. Nhân bó gai của thần kinh sinh ba
    E. Nhân bụng thể thang
A

A. Nhân lưng thần kinh lang thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Mô tả về chất trắng ở hành não: sợi cung trong xuất phát từ nhân thon và nhân chêm đi ra trước, bắt chéo qua đường giữa nen bat cheo não còn gọi là
    A. Bắt chéo hành não
    B. Bắt chéo trong
    c . Bắt chéo tháp
    D. Bắt chéo ngoài
    E. Bắt chéo cảm giác
A

E. Bắt chéo cảm giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Mô tả về não thất tư, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Não thất tư thông ở trên với cống não
    B. Mái não thất tư gọi là màng tùy trên và màng tủy dưới
    C . Đỉnh màn tủy trên được treo bởi hãm màng tủy trên
    D. Nền não thất tư có hai rãnh: rãnh giữa và rãnh giới hạn
    E. Thông với khoang dưới nhện bời hai lỗ giữa và một lỗ bên
A

E. Thông với khoang dưới nhện bời hai lỗ giữa và một lỗ bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Mô tả về chất trắng cùa não, thành phần nào sau đây có bản chất là các bó liên hợp ngang?
    A. Mép trước
    B. Bao trong
    c . Vành tia
    D. Tia thị giác
    E. Bó đai
A

A. Mép trước
Thể chai
Vách trong suốt
Vòm não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Các mép dính gian bán cầu đại não gồm
    A. Thể chai, vòm não, nhân đuôi, vách trong suốt
    B. Thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt
    c . Thể chai, nhân đuôi, mép trước, vách trong suốt
    D. Thể chai, nhân đuôi, bao trong, bao ngoài
    E. Thể chai, vòm não, mép trước, bao trong
A

B. Thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. Mồi bán cầu đại não có một não thất. Não thất bên có đặc điểm
    A. Gồm có phần trung tâm và ba sừng: sừng trước, sừng sau và sừng trên
    B. Sừng trước cùa não thất bên nằm trong thùy thái dương
    c . Sừng sau cùa não thất bên nằm trong thùy trán
    D. Sừng trên của não thất bên nằm trong thùy đỉnh
    E. Phần trung tâm của não thất bên nằm ở cực sau đồi thị
A

E. Phần trung tâm của não thất bên nằm ở cực sau đồi thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Trên thiêt đô căt ngang não, ghi nhận một cấu trúc chất trắng hình chữ V có đinh hướng vào đường giữa, đó là
    A. Tia thị giác
    B. Bao trong
    c . Mép trước
    D. Vách trong suốt
    E. Vòm não
A

B. Bao trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Trên thiết đồ cất ngang não, trụ trước của bao trong nằm giữa
    A. Nhân bèo và đồi thị
    B. Nhân bèo và nhàn trước tường
    c . Nhân bèo và nhân đuôi
    D. Nhân bèo và vò thùy đáo
    E. Nhân bèo và lồi the chai
A

c . Nhân bèo và nhân đuôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. Trên thiết đồ cắt đứng dọc qua não, ghi nhận được thể chai và hồi đai. Rãnh giữa thể chai và hồi đai được gọi là:
    A. Rãnh đai
    B. Rãnh đinh chẩm
    c . Rãnh thể chai
    D. Rãnh cựa
    E. Rãnh trung tâm
A

c . Rãnh thể chai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Ở mặt trên ngoài của não, phần mô não ôm lấy đầu sau rãnh bên là
    A. Hồi sau trung tâm
    B. Hồi trên viền
    c . Hồi trán
    D. Hồi thái dương dưới
    E. Hồi góc
A

B. Hồi trên viền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. Ở mặt dưới của não, hồi thẳng là phần mô não thuộc
    A. Thủy trán
    B. Thùy thái dưong
    c . Thùy đỉnh
    D. Thùy đảo
    E. Thủy chẩm
A

A. Thủy trán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Động mạch nào đi trong rãnh bên của não?
    A. Động mạch não trước
    B. Động mạch não giữa
    c . Động mạch não sau
    D. Động mạch nền
    E. Động mạch thông trước
A

B. Động mạch não giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q
  1. Động mạch đi trong rãnh nền cửa cầu não được họp thành từ
    A. Động mạch não trước và động mạch não giữa
    B. Hai động mạch não giữa
    c . Hai động mạch não trước
    D. Hai động mạch đốt sống
    E. Động mạch não sau và động mạch não giữa
A

D. Hai động mạch đốt sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q
  1. Động mạch não giữa là nhánh bên của
    A. Động mạch cảnh chung
    B. Động mạch cảnh trong
    C . Động mạch cảnh ngoài
    D. Động mạch hàm
    E. Động mạch đốt sổng
A

B. Động mạch cảnh trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q
  1. Các xoang tĩnh mạch nào sau đây nằm ở nền sọ?
    A. Xoang hang, xoang ngang, xoang dọc trên
    B. Xoang đá trên, xoang đá dưới, xoang dọc dưới
    c . Xoang hang, xoang ngang, xoang đá trên
    D. Xoang hang, xoang dọc dưới, xoang dọc trên
    E. Xoang hang, xoang ngang, xoang dọc dưới
A

c . Xoang hang, xoang ngang, xoang đá trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q
  1. Trung não nổi liền giữa cầu não và
    A. Gian não
    B. Tủy gai
    c . Đoan não
    D. Hành não
    E. Tiểu não
A

A. Gian não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q
  1. Cuống đại não là cấu trúc thuộc
    A. Trám não
    B. Gian não
    c . Hành não
    D. Trung não
    E. Cầu não
A

D. Trung não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q
  1. Mô tà về thể chai, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Có cấu tạo là chất trắng
    B. Là các bó liên họp dọc
    c . Gồm bốn phần: mỏ, gối, thân và lồi thể chai
    D. Kẹp nhỏ ở phía trước
    E. Kẹp lớn ở phía sau
A

B. Là các bó liên họp dọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q
  1. Giới hạn ngoài cùa hồi cạnh hải mã là
    A. Rãnh thái dương dưới
    B. Rãnh thái dương giữa
    c . Rãnh bên phụ
    D. Rãnh mũi
    E. Rãnh ổ mắt
A

c . Rãnh bên phụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q
  1. Đổ vào hội lưu các xoang có:
    A. Xoang dọc trên, xoang dọc dưới, xoang hang
    B. Xoang dọc trên, xoang thăng, xoang châm
    c. Xoang dọc trên, xoang thẳng, xoang chẩm, hai xoang ngang
    D. Xoang dọc trên, xoang thẳng, hai xoang ngang, xoang hang
    E. Xoang dọc trên, xoang thẳng, hai xoang ngang, xoang đá dưới
A

c. Xoang dọc trên, xoang thẳng, xoang chẩm, hai xoang ngang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q
  1. Các xoang tĩnh mạch ở vòm sọ và nền sọ chủ yếu đổ vào
    A. Xoang hang và hội lưu các xoang
    B. Xoang thẳng và hội lưu các xoang
    c. Xoang dọc trên và hội lưu các xoang
    D. Xoang dọc dưới và hội lưu các xoang
    E. Xoang ngang và hội lưu các xoang
A

A. Xoang hang và hội lưu các xoang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q
  1. Động mạch gai trước là nhánh cùa động mạch nào sau đây?
    A. Động mạch gai sau
    B. Động mạch não trước
    c. Động mạch thông trước
    D. Động mạch não sau
    E. Động mạch đốt sống
A

E. Động mạch đốt sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q
  1. Động mạch nền cho hai nhánh tận là
    A. Động mạch quanh chai
    B. Động mạch não sau
    c. Động mạch tiểu não trước dưới
    D. Động mạch mạch mạc trước
    E. Động mạch thông sau
A

B. Động mạch não sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q
  1. về động mạch cấp máu cho gian nào và đoan não, các nhánh vân
    A. Xuất phát từ động mạch não giữa
    B. Là các nhánh vò não
    c. Đi trong rãnh bên
    D. Cấp máu cho mặt ngoài bán cầu đại não
    E. Tham gia tạo thành vòng động mạch não
A

A. Xuất phát từ động mạch não giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q
  1. Hồi trán trên thường do động mạch nào sau đây câp máu?
    A. Động mạch não trước
    B. Động mạch não giữa
    c. Động mạch não sau
    D. Động mạch não giữa và động mạch não sau
    E. Động mạch não trước và động mạch não sau
A

A. Động mạch não trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q
  1. Xoang tĩnh mạch nào sau đây thuộc nhóm xoang trước dưới?
    A. Xoang thẳng
    B. Xoang xích-ma
    c. Xoang dọc dưới
    D. Xoang đá trên
    E. Xoang chẩm
A

D. Xoang đá trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q
  1. Vê các tĩnh mạch liên lạc, chi tiết nào sau đây ĐÚNG?
    A. Nôi các xoang màng cứng với các tĩnh mạch ngoài sọ.
    B. Giúp máu thông thưong theo một hướng từ trong sọ ra ngoài sọ.
    c. Tĩnh mạch ở vòm sọ thường lớn hon tĩnh mạch ờ nền sọ.
    D. Đi qua lồ lớn của xưong chẩm.
    E. Đô về hội lưu các xoang.
A

A. Nôi các xoang màng cứng với các tĩnh mạch ngoài sọ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q
  1. Nền não thất tư được chia thành hai nừa bởi
    A. Khe giữa
    B. Rãnh bên sau
    c. Rãnh giữa
    D. Rãnh trung gian sau
    E. Rãnh bên trước
A

c. Rãnh giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q
  1. Động mạch cấp máu cho trung não là các nhánh của
    A. Động mạch não trước và động mạch não giữa
    B. Động mạch não giữa và động mạch não sau
    c. Động mạch não sau và động mạch nền
    D. Động mạch nền và động mạch thông trước
    E. Động mạch thông trước và động mạch mạc trước
A

c. Động mạch não sau và động mạch nền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q
  1. Động mạch quanh chai là nhánh của ĐM nào sau đây?
    A. Động mạch não trước
    B. Động mạch não giữa
    C. Động mạch não sau
    D. Động mạch nền
    E. Động mạch thông sau
A

A. Động mạch não trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q
  1. Tĩnh mạch mắt dẫn lưu vào
    A. Xoang hang
    B. Xoang chẩm
    c . Xoang thẳng
    D. Xoang ngang
    E. Xoang xích-ma
A

A. Xoang hang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q
  1. Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên vòng động mạch não?
    A. Động mạch não trước
    B. Động mạch não giữa
    c . Động mạch não sau
    D. Động mạch thông trước
    E. Động mạch thông sau
A

B. Động mạch não giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q
  1. Mô tả về tĩnh mạch của não, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Tĩnh mạch não không có van
    B. Luôn đi kèm động mạch cùng tên
    c . Gồm hai nhóm: tĩnh mạch vỏ và tĩnh mạch trung ương
    D. Các tĩnh mạch vò nằm trên bề mặt vỏ não
    E. Các tĩnh mạch trung ương nhận máu tù-
    phần sâu của não
A

B. Luôn đi kèm động mạch cùng tên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q
  1. Xoang ngang nằm trong rãnh xoang ngang thuộc
    A. Xương bướm
    B. Xương chẩm
    c . Xương trán
    D. Xương sàng
    E. Xương đinh
A

B. Xương chẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q
  1. Thần kinh sọ nào dưới đây không có các sợi thần kinh của hệ đối giao cảm mượn đường?
    A. Thần kinh III
    B. Thần kinh V
    C . Thần kinh IX
    D. Thần kinh X
    E. Thần kinh VII
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q
  1. Nhân nào sau đây không thuộc phần trung ương cùa thần kinh đổi giao cảm?
    A. Nhân phụ của thần kinh vận nhãn
    B. Nhân nước bọt trên của thần kinh mặt
    c. Nhân nước bọt dưới cùa thần kinh mặt
    D. Nhân lưng của thần kinh lang thang
    E. Nhân hoài nghi cùa thần kinh thiệt hầu
A

E. Nhân hoài nghi cùa thần kinh thiệt hầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q
  1. Mô tả về cảc thần kinh của hệ thần kinh tự chủ, thần kinh nào sau đây
    bao gồm các sợi trước hạch?
    A. Thần kinh vận nhãn
    B. Thằn kinh tim cổ trên
    c . Thần kinh tim cổ giữa
    D. Thần kinh tim cổ dưới
    E. Thần kinh tạng lớn và tạng bé
A

A. Thần kinh vận nhãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q
  1. Hệ thần kinh tự chủ
    A. Hoàn toàn không chịu sự chi huy cùa vỏ não
    B. Chi tác động trên cơ ươn của các tuyến, các tạng và mạch máu
    c . Gôm một trung khu thân kinh tự chủ và các sợi thân kinh từ
    trung khu này đến các cơ quan
    D. Gồm hai phần: phần giao cảm và phần đối giao cảm
    E. Có hai chuỗi hạch đối giao cảm ở hai bên cột sổng
A

D. Gồm hai phần: phần giao cảm và phần đối giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q
  1. Cảm giác đau của vùng mặt được dẫn truyền bởi thành phần nào sau đây?
    A. Liềm trong
    B. Thể hình thang
    c . Liềm ngoài
    D. Cuống tiểu não dưới
    E. Liềm sinh ba
A

E. Liềm sinh ba

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q
  1. Mô tả về hình thể trong của tiểu não, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Vỏ tiểu não có cấu tạo là chất xám
    B. Chất xám bao bên ngoài
    c . Chất trắng ờ bên trong
    D. Chất trắng gọi là thể tủy
    E. Thể tủy gồm nhân răng và nhân cầu
A

E. Thể tủy gồm nhân răng và nhân cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q
  1. Cấu trúc nào sau đây tạo thành mái trung não?
    A. Mép sau
    B. Thể vú
    c . Cuống đại não
    D. Tuyến tùng
    E. Củ não sinh tư
A

E. Củ não sinh tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q
  1. Mô tả về bao trong, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Có bản chất là các bó tỏa đứng
    B. Gồm ba phần là gổi, trụ trước và trụ sau
    c. Gối bao trong hướng ra ngoài
    D. Trụ trước nằm giữa nhân bèo và nhân đuôi
    E. Trụ sau nằm giữa nhân bèo và đồi thị
A

c. Gối bao trong hướng ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q
  1. Nhân bèo được chia thành bèo sẫm và cầu nhạt bởi
    A. Lá tủy ngoài
    B. Trụ sau bao trong
    c. Mép trước
    D. Vách trong suốt
    E. Bao ngoài
A

A. Lá tủy ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q
  1. Vùng cảm giác thàn thể nằm ở vùng não nào sau đây?
    A. Rãnh cựa
    B. Hồi thái dương ngang
    c. Móc hải mã
    D. Hồi sau trung tâm
    E. Cực thái dương
A

D. Hồi sau trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q
  1. Nhánh thông trắng
    A. Là đường thần kinh giao cảm từ nhân trung gian ngoài ở tủy ngực và thắt lưng đến hạch giao cảm
    B. Là đường thần kinh giao cảm từ hạch giao cảm đi ra thần kinh gai sống
    C. Là đường thần kinh vận động đi vào hạch giao cảm
    D. Là đường vận động có ý thức từ hạch giao cảm đến thần kinh gai sống
    E. Là đường cảm giác sâu có ý thức từ hạch giao cảm đến thần kinh gai sống
A

B. Là đường thần kinh giao cảm từ hạch giao cảm đi ra thần kinh
gai sổng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q
  1. Thê vân {corpus striatum) bao gồm
    A. Các nhân xám dưới vỏ não cùa đoan não
    B. Nhân đuôi, đôi thị
    c. Nhân đuôi, nhán bèo, nhân trước tường
    D. Nhân đuôi, nhân bèo
    E. Nhân đuôi, nhân trước tường
A

D. Nhân đuôi, nhân bèo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q
  1. Mang não có ba màng (ba lóp), theo thứ tự từ ngoài vào trong la
    A. Màng cứng, mảng nuôi, màng nhện
    B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
    c. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi
    D. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng
    E. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện
A

B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q
  1. Thân não gồm
    A. Cầu não, hành não
    B. Trung não, cầu não
    c. Trung não, cầu não, hành não
    D. Câu não, hành não, tiểu não
    E. Trung não, cầu não, hành não, tiểu não
A

C. Trung não, cầu não, hành não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q
  1. Củ não sinh tư thuộc
    A. Gian não
    B. Trám não
    c. Đoan não
    D. Hành não
    E. Trung não
A

E. Trung não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q
  1. Cuống tiều não giữa thuộc
    A. Trung não
    B. Tiểu não
    c. Cầu não
    D. Gian não
    E. Hành não
A

B. Tiểu não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Ở cầu não. liềm trong thuộc đường dẫn truyền nào sau đây?
A. Đường cảm giác sâu có ý thức
B. Đường cảm giác sâu vô ý thức
c . Đường cám giác vùng mặt
D. Đường vận động có ý thức
E. Đường vận động vô ý thức

A

A. Đường cảm giác sâu có ý thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q
  1. Nhân của thần kinh nào sau đây không nằm ở cầu não?
    A. Thần kinh lang thang
    B. Thần kinh tiền đình ốc tai
    C . Thần kinh mặt
    D. Thần kinh vận nhãn ngoài
    E. Thần kinh sinh ba
A

A. Thần kinh lang thang

79
Q
  1. Các dây thần kinh nào sau đây thoát ra ớ rãnh hành cầu?
    A. V, VI, VII
    B. VII, VIII
    c . IV, V, VI, VII
    D. VI, VII, VII’, VIII
    E. VIII, IX, X
A

D. VI, VII, VII’, VIII

80
Q
  1. Nhãn cầu được vận động bởi các dây thân kinh
    A. II, III, IV
    B. Ill, IV, V
    c . III, IV, VI
    D. Ill, VII, IX
    E. II, III, VI
A

C . III, IV, VI

81
Q
  1. Cảm giác xúc giác da vùng mi trên của mắt được chi phối bởi
    A. Thần kinh sọ số II
    B. Thần kinh sọ sổ III
    c . Thần kinh sọ sổ IV
    D. Thần kinh sọ số V
    E. Thần kinh sọ số VI
A

D. Thần kinh sọ số V

82
Q

952 Các sợi đổi giao cảm chi phối phán xạ ánh sáng đồng tử sẽ đi cùng
A. Thần kinh măt
B. Thần kinh thị giác
C . Thần kinh vận nhãn
p. Thần kinh ròng rọc
E Thần kinh vận nhãn ngoài

A

C . Thần kinh vận nhãn

83
Q
  1. Thần kinh nào sau đây thuộc nhóm thân kinh vận động đon thuan?
    A. Thần kinh mặt
    B. Thần kinh sinh ba
    c . Thần kinh phụ
    D. Thần kinh thiệt hầu
    E. Thần kinh lang thang
A

C . Thần kinh phụ

84
Q
  1. về chức năng, nhóm thần kinh hồn hợp gồm các dây thần kinh
    A. III. V, VII, IX
    B. II, IV, VI,
    C. V, VII, X, XI
    D. V, VII, IX, X
    E. V, VII. IX. XII
A

D. V, VII, IX, X

85
Q
  1. Vê chức năng, nhóm thần kinh giác quan gồm các dây thần kinh
    A. I. II. IX
    B. I. II, VIII
    c . II , VII, IX
    D. V, VII , X
    E. V, IX, XII
A

B. I. II, VIII

86
Q
  1. Khi nhãn cầu trong tư thế đứng yên, thần kinh nào sau đây có tác dụng vận động nhãn cầu nhìn xuống và liếc ngoài?
    A. Thần kinh vận nhãn
    B. Thần kinh vận nhãn ngoài
    c . Thần kinh ròng rọc
    D. Thần kinh mắt
    E. Thần kinh thị giác
A

C . Thần kinh ròng rọc

87
Q
  1. Mô tả về cuống đại não, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Là cấu trúc thuộc trung não
    B. Có cấu tạo là các bó chất trắng
    C . Còn gọi là trụ đại não
    D. Giữa hai trụ đại não là hố gian cuống
    E. Rãnh trong cuống đại não có thần kinh ròng rọc đi ra
A

E. Rãnh trong cuống đại não có thần kinh rong rọc đi ra

88
Q
  1. Dung các dữ kiện dưới đây đê trả lời
    I. Cảm giác nông
    II. Cảm giác lạnh
    III. Cảm giác xúc giác
    IV. Cảm giác gân cơ
    V. Cảm giác khớp
    VI. Cảm giác đau
    Bó gai đồi thị bên dần truyền:
    A. I, III, IV
    B. II, V,VI
    C . I, II. VI
    D. Ill, IV, V
    E. IV, V, VI
A

C . I, II. VI

89
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Khoang ngoài màng cứng có ở sọ
    B. Khoang ngoài màng cứng có ở tủy
    C . Ổ dây thần kinh sinh ba là trẽ cùa màng nhện
    D. Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt ng 2
    E. Màng tủy cứng tới đốt thắt lung 2, bao quanh dây cùng tạo nên
    dây màng cúng
A

B. Khoang ngoài màng cứng có ở tùy

90
Q
  1. Gian não có nguồn gốc từ
    A. Ống thẩn kinh
    B. Bọng não sau
    C . Bọng não giữa
    D. Phần sau bọng não trước
    E. Phần trước bọng não trước
A

D. Phần sau bọng não trước

91
Q
  1. Tủy gai được chia thành bôn đoạn, đó là
    A. Phần cổ, phần ngực, phần thắt lưng, và nón tủy
    B. Phần cổ, phần ngực, phần thắt lưng và phần cùng
    c . Phần cổ, phần ngực, phần thắt lưng và phần cụt
    D. Phần cổ, phần ngực, phần cùng và phần cụt
    E. Phần cổ, phần ngực, phần cùng và nón tủy
A

A. Phần cổ, phần ngực, phần thắt lưng, và nón tủy

92
Q
  1. Nhân chen kẽ của hành não nằm giữa
    A. Nhân thần kinh hạ thiệt và nhân bó đon độc
    B. Nhân thần kinh hạ thiệt và nhân lưng thần kinh lang thang
    C . Nhân lưng thần kinh lang thang và nhân bó đon độc
    D. Nhàn bó đon độc và nhàn hoài nghi
    E. Nhân hoài nghi và nhàn bó gai thần kinh sinh ba
A

B. Nhân thần kinh hạ thiệt và nhân lưng thần kinh lang thang

93
Q
  1. Nhân bó đơn độc là nhân cảm giác của các thần kinh nào sau đây?
    A. V, VII, IX, X
    B. VII, IX, X
    c . VII, IX, X, X II
    D. IX, X, X II
    E. IX, X II
A

B. VIII, IX, X

94
Q
  1. Vùng vỏ não vận động chính nằm ở
    A. Hồi góc
    B. Hồi thẳng
    c . Hồi hải mã
    D. Hồi thái dương dưới
    E. Hồi trước trung tâm
A

E. Hồi trước trung tâm

95
Q
  1. Vùng thị giác nằm ờ vị trí nào sau đây?
    A. Nắp đinh
    B. Hai bên khe cựa
    c . Cực thái dương
    D. Hồi trước trung tâm
    E. Thể hạnh nhân
A

B. Hai bên khe cựa

96
Q
  1. Nói về các dây thần kinh sọ, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Nguyên ủy thật là nơi xuất phát ra dây thần kinh
    B. Nguyên ủy hư là nơi dây thần kinh đi vào hay đi ra ở bề mặt não
    C . Nhãn cầu được vận động bởi các thần kinh III, IV, VI
    D. Tât cả các cơ bám da mặt đều được vận động bởi thần kinh mặt
    E. Thần kinh V là thần kinh vận động đơn thuần
A

E. Thần kinh V là thần kinh vận động đơn thuần

97
Q
  1. Thần kinh khứu giác có đặc điểm nào sau đây?
    A. Là thần kinh hỗn hợp
    B. Có nguyên ủy thật tại hành khứu
    c . Có nguyên ủy hư tại vùng khứu lớp niêm mạc mũi
    D. Thân tế bào có hai loại nhánh: sợi ngoại biên và sợi trung ương
    E. Các sợi trung ương đi xuyên qua thành xoang bướm để vào não
A

D. Thân tế bào có hai loại nhánh: sợi ngoại biên và sợi trung ương

98
Q
  1. Thần kinh nào sau đây đi ờ thành ngoài xoang hang?
    A. Thần kinh I
    B. Thần kinh III
    c . Thần kinh VII
    D. Thần kinh IX
    E. Thần kinh XI
A

B. Thần kinh III

99
Q
  1. Tại xoang hang, thần kinh nào sau đây đi giữa thành ngoài xoang hang và động mạch cảnh trong?
    A. Thần kinh II
    B. Thần kinh IV
    C . Thẩn kinh VI
    D. Thần kinh VIII
    E. Thần kinh X
A

C . Thần kinh VI

100
Q
  1. Thần kinh mặt đi vào xương thái dương qua
    A. Lỗ tĩnh mạch cảnh
    B. LỒ tròn
    c. Lỗ bầu dục
    D. Lỗ gai
    E. Lồ tai trong
A

E. Lồ tai trong

101
Q
  1. Thần kinh mặt ra khỏi hộp sọ qua
    A. Lồ tròn
    B. Lỗ bầu dục
    c. Lồ gai
    D. Lộ tĩnh mạch nh
    E. Lỗ trâm chũm
A

E. Lỗ trâm chũm

102
Q
  1. Thần kinh ròng rọc chi phối cho cơ nao sau đây?
    A. Cơ nâng mi trên
    B. Cơ thăng trên
    c. Cơ thăng dưới
    D. Cơ chéo trên
    E. Cơ chéo dưới
A

D. Cơ chéo trên

103
Q
  1. Thần kinh ròng rọc có đặc điểm nào sau đây?
    A. Là thần kinh hỗn hợp
    B. Có nguyên ủy thật là bờ của hãm màng túy trên
    c. Vận động cho cơ chéo dưới
    D. Đi ở thành ngoài của xoang tĩnh mạch hang
    E. Chui qua khe ổ mắt trên để vào vòng gân chung
A

D. Đi ở thành ngoài của xoang tĩnh mạch hang

104
Q
  1. Trong trường họp có tồn thương thần kinh hàm dưới, cơ nào sau đây có thể sẽ bị ảnh hưởng?
    A. Cơ châm trán
    B. Cơ thái dương
    C. Cơ hạ môi dưới
    D. Cơ hạ góc miệng
    E. Cơ gò má lớn
A

B. Cơ thái dương

105
Q
  1. Thần kinh nào sau đày đi qua lỗ tròn ở nền sọ?
    A. Thần kinh thị giác
    B. Thần kinh hàm trên
    c. Thần kinh đá lón
    D. Thần kinh vận nhãn
    E. Thần kinh mặt
A

B. Thần kinh hàm trên

106
Q
  1. Mô tả về thần kinh sinh ba. chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Là thần kinh hồn họp
    B. Nguyên ủy thật phần vận động là nhân vận động nằm ờ cầu não
    c . Nguyên ủy hư ở mặt trước bên cầu não
    D. Cho ba nhánh: thần kinh trán, thần kinh hàm trên và thần kinh hàm dưới
    E. Chui qua lồ bầu dục ờ nền sọ
A

D. Cho ba nhánh: thần kinh trán, thần kinh hàm trên và thần kinh hàm dưới
Thần kính mắt

107
Q
  1. Khi khám bệnh, bác sĩ phát hiện bệnh nhân mất nếp nhăn trán một bên.
    Thân kinh nào sau đây có khả năng bị tổn thương trên bệnh nhân này?
    A. Thần kinh III
    B. Thần kinh V
    c . Thần kinh VII
    D. Thần kinh IX
    E. Thần kinh XI
A

c . Thần kinh VII

108
Q
  1. Cảm giác da vùng cằm và môi dưới được chi phối bởi
    A. Thần kinh SỔ VI
    B. Thần kinh sổ V2
    C . Thần kinh số V3
    D. Thần kinh số VII
    E. Thần kinh số X
A

c . Thần kinh số V3

109
Q
  1. Dây thần kinh vận động các cơ ở lưỡi là
    A. Thần kinh lưỡi
    B. Thần kinh mặt
    c . Thần kinh thiệt hầu
    D. Thần kinh hạ thiệt
    E. Thần kinh lang thang
A

D. Thần kinh hạ thiệt

110
Q
  1. Nguyên ủy hư của thần kinh thiệt hầu là
    A. Rãnh trong cuống đại não
    B. Hãm màng tũy trên
    c . Mặt trước bên cầu não
    D. Bắt chéo tháp
    E. Rãnh bên sau của hành não
A

E. Rãnh bên sau của hành não

111
Q
  1. Cảm giác vị giác 1/3 sau của lưỡi được chi phối bời
    A. Thần kinh lưỡi
    B. Thần kinh thiệt hầu
    c . Thần kinh hạ thiệt
    D. Thần kinh lang thang
    E. Thần kinh hàm trên
A

B. Thần kinh thiệt hầu

112
Q
  1. Cấu trúc nào sau đây là nguyên ủy thật của cả ba thần kinh IX, X, XI
    A. Nhân bó đơn độc
    B. Nhân hoài nghi
    c. Nhân đó
    D. Nhàn gai
    E. Nhân nước bọt trên
A

B. Nhân hoài nghi

113
Q
  1. Cơ nhẫn giáp được chi phối bởi thần kinh nào sau đây?
    A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên
    B. Thần kinh quặt ngược thanh quản
    c. Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    D. Các rễ gai của thần kinh phụ
    E. Nhánh cơ nhẫn giáp của thần kinh hạ thiệt
A

A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên

114
Q
  1. Nói về hạch mi, chi tiết nào sau đây ĐÚNG?
    A. Thuộc phần giao cám
    B. Nằm ở thành ngoài xoang hang
    C. Sọi sau hạch nối với dày thần kinh mũi mi
    D. Các sợi sau hạch là thần kinh mi ngắn
    E. Thần kinh mi ngắn vận động cơ dãn đồng tử
A

D. Các sợi sau hạch là thần kinh mi ngắn

115
Q
  1. Các thành phần cùa thần kinh sinh ba đi ra khỏi hộp sọ qua các lồ (hoặc
    khe) nào sau đây?
    A. Khe ồ mắt trên, lỗ tròn và lỗ rách
    B. Khe ổ mắt trên, lồ tròn và lồ bầu dục
    C. Khe ổ mắt trên, lồ bầu dục và lồ tĩnh mạch cảnh
    D. Khe ổ mắt trên, lồ bầu dục và lỗ gai
    E. Khe ổ mắt trên, lỗ bầu dục và lỗ rách
A

B. Khe ổ mắt trên, lồ tròn và lồ bầu dục

116
Q
  1. Nguyên ủy hư của thần kinh thị giác là
    A. Giao thoa thị giác
    B. Thể gối ngoài và thê gôi trong
    c. Lồi não trên và lồi não dưói
    D. Thể gối ngoài và lồi não trên
    E. Thể gối trong và lồi não trên
A

D. Thể gối ngoài và lồi não trên

117
Q
  1. Thần kinh nào sau đây có nguyên ủy hư tại rãnh giữa cầu não và hành não?
    A. Thần kinh thị giác (II)
    B. Thần kinh vận nhãn (III)
    c. Thần kinh ròng rọc (IV)
    D. Thần kinh sinh ba (V)
    E. Thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
A

E. Thần kinh vận nhãn ngoài (VI)

118
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Thần kinh mũi mi là một nhánh tận của thần kinh mắt V
    B. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh lưỡi chi phối
    c . Nguyên ủy thật của thần kinh mặt là lồi mặt ở sàn não thất IV
    D. Thừng nhĩ là nhánh cùa thần kinh nhĩ
    E. Thần kinh mặt chi phổi cảm giác vùng mặt
A

A. Thần kinh mũi mi là một nhánh tận của thần kinh mắt V

119
Q
  1. Thần kinh lưỡi là nhánh cùa
    A. Thần kinh mặt
    B. Thần kinh hàm dưới
    C. Thần kinh thiệt hầu
    D. Thần kinh hạ thiệt
    E. Thần kinh phụ
A

B. Thần kinh hàm dưới

120
Q
  1. Dùng bảng trả lời sau để trả lời
  2. Nhân hoài nghi (1/3 trên)
  3. Nhãn hoài nghi (2/3 dưới)
  4. Nhân lưng thần kinh thiệt hầu
  5. Nhân nước bọt trên
  6. Nhân nước bọt dưới
    Nguyên ủy thật của phần vận động cùa thần kinh thiệt hầu là
    A. 3
    B. 1, 3
    c . 2, 3
    D. 1,3,5
    E. 2, 3, 4
A

D. 1,3,5

121
Q
  1. Nhánh thần kinh nào sau đây không phải là nhánh tận của thần kinh
    mặt?
    A. Nhánh trán
    B. Nhánh gò má
    c . Nhánh thái dương
    D. Nhánh cổ
    E. Nhánh má
A

A. Nhánh trán

122
Q
  1. Nguyên ủy thật của phần cảm giác thần kinh lang thang là
    A. Hạch chân bướm khẩu cái
    B. Hạch xoắn ốc tai
    c . Hạch trên và hạch dưới của thần kinh lang thang
    D. Hạch gối
    E. Hạch mi
A

. Hạch trên và hạch dưới của thần kinh lang thang

123
Q
  1. Nguyên ủy thật của phần cảm giác thần kinh lang thang là
    A. Hạch chân bướm khẩu cái
    B. Hạch xoắn ốc tai
    c . Hạch trên và hạch dưới của thần kinh lang thang
    D. Hạch gối
    E. Hạch mi
A

. Hạch trên và hạch dưới của thần kinh lang thang

124
Q
  1. Dây thần kinh nào sau đây có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ?
    A. Thần kinh thiệt hầu
    B. Thần kinh phụ.
    c . Thần kinh lang thang
    D. Thần kinh hạ thiệt
    E. Thần kinh tiền đinh ốc tai
A

B. Thần kinh phụ.
NYT :
“Nhân hoài nghi 1/3 dưới
Nhân gai TK phụ thuộc cột nhân trước ngoài tủy cổ 1-6”
VĐ: cơ Ức đòn chũm và cơ thang, thanh quản

125
Q
  1. Thần kinh mắt
    A. Là nhánh của thần kinh mặt
    B. Đi qua khe ổ mắt trên ở sàn sọ
    C . Chi phối vận động cho cơ vòng mắt
    D. Chi phối cảm giác cho vùng môi trên
    E. Cho các nhánh tận là nhánh lều tiểu não
A

B. Đi qua khe ổ mắt trên ở sàn sọ

126
Q
  1. Thần kinh hàm trên
    A. Là nhánh nhỏ nhất của thần kinh sinh ba
    B. Đi qua lỗ tròn ở sàn sọ
    C. Cho nhánh vận động cơ cắn
    D. Chi phối cảm giác cho vùng môi dưới
    E. Cho nhánh tận là nhánh lều tiểu não
A

B. Đi qua lỗ tròn ở sàn sọ

127
Q
  1. Thần kinh hàm dưới
    A. Là thần kinh hỗn hợp
    B. Đi qua lồ tròn ở nền sọ
    C. Chi phổi cảm giác cho vùng mi mắt
    D. Cho nhánh vận động cơ mút
    E. Cho nhánh thần kinh ống chân bướm
A

A. Là thần kinh hỗn hợp

128
Q
  1. Thần kinh nào sau đây cho nhánh màng não quặt ngược qua lỗ gai để vào hố sọ giữa?
    A. Thần kinh dưới ổ măt
    B. Thần kinh mũi mi
    C. Thần kinh cằm
    D. Thần kinh ống chân bướm
    E. Thần kinh hàm dưới
A

E. Thần kinh hàm dưới

129
Q

998 Cơ chân bướm ngoài được chi phôi bời thần kinh nào sau đây?
A. Thần kinh trung gian
B. Thần kinh nhĩ
C Thần kinh hàm dưới
D Thần kinh lang thang
E Thần kinh má

A

c Thần kinh hàm dưới

130
Q
  1. Mô tả về thần kinh mặt, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Là thần kinh hồn hợp
    B. Vận động các cơ bám da mặt
    c . Nguyên ủy hư rãnh bên sau
    D. Cho nhánh thần kinh cơ bàn đạp
    E. Chi phổi cảm giác 2/3 trước lưỡi
A

c . Nguyên ủy hư rãnh bên sau (rãnh hành cầu)

131
Q
  1. Mô tả về thần kinh thanh quản quặt ngược, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Là nhánh của thần kinh lang
    B. Đi trong rãnh khí quản - thực quản
    c .Đến thanh quản, đổi tên thành thần kinh thanh quản dưới
    D. Bên phải, thần kinh quặt ngược dưới cung động mạch chủ
    E. Vừa có chức năng vận động vừa có chức năng cảm giác
A

D. Bên phải, thần kinh quặt ngược dưới cung động mạch chủ (bên T)
Bên P thân ĐM cánh tay đầu

132
Q
  1. Mô tả về thần kinh lang thang, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Là dày thân kinh hồn hợp
    B. Trong bao cảnh, đi phía sau động mạch và tĩnh mạch
    c . Cho nhánh màng não chui ngược vào não qua lồ tĩnh mạch cảnh
    D. Cho nhánh vận động các cơ nhai
    E. Là dây thàn kinh sọ duy nhất đi ra khỏi vùng cổ và đến các tạng ở ngực, bụng
A

D. Cho nhánh vận động các cơ nhai

133
Q
  1. Khám bệnh nhân ghi nhận yếu cơ ức đòn chũm và cơ thang, có thể
    nghĩ thần kinh sọ nào sau đây bị tổn thương?
    A. Thần kinh VII
    B. Thần kinh VIII
    c . Thần kinh X
    D. Thần kinh IX
    E. Thần kinh XI
A

E. Thần kinh XI

134
Q
  1. Thân kinh vận động cho cơ vòng miệng là
    A. Thần kinh lưỡi
    B. Thần kinh hàm trên
    c . Thần kinh hàm dưới
    D. Thần kinh mặt
    E. Thần kinh thiệt hầu
A

D. Thần kinh mặt

135
Q
  1. Cảm giác da vùng gò má do thần kinh nào sau đây chi phối?
    A. Thần kinh mặt
    B. Thần kinh thiệt hầu
    c . Thần kinh hàm trên
    D. Thần kinh lang thang
    E. Thần kinh hàm dưới
A

c . Thần kinh hàm trên

136
Q

Dùng các chọn lựa sau (để trử lời 5 câu liên tiếp bên dưới. Mồi chọn lựa có
thể được dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dừng:
A. Thần kinh SỌ số III
B. Thần kinh sọ sổ V
C . Thần kinh sọ sổ VII
D. Thần kinh sọ số IX
E. Thần kinh sọ số XI
1005. Là dây thần kinh hồn hợp, có chức năng vận động cơ thái dương
1006. Là dây thần kinh có đoạn đi trong phần đá xưong thái dương
1007. Là dây thần kinh vận động đơn thuần, vận động Cơ ức đòn chùm
1008. Là dây thần kinh hỗn hợp, đi qua lỗ tĩnh mạch cánh ở nền sọ
1009. Là dây thân kinh vận động hâu hêt các cơ nhãn cầu

A

B. Thần kinh sọ sổ V
C . Thần kinh sọ sổ VII
E. Thần kinh sọ số XI
D. Thần kinh sọ số IX
A. Thần kinh SỌ số III

137
Q

Hai câu sau là câu liên quan nhân quả, chọn:
A. Nêu (I) đúng, (II) ng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
B. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả
c . Nếu (I) đúng, (II) sai
D. Nếu (I) sai, (II) đúng
E. Nếu (I) sai, (II) sai
1010. (I): Khi chọc dò dịch não tùy ta thường chọn vị trí khoang gian đốt
sổng thắt lưng 4 - 5, Vì
(II): Vị trí này nằm phía dưới đáy túi màng cứng
1011. (I): Khi tổn thương thần kinh sọ số VII, bệnh nhân sẽ có cảm giác đau ờ nửa bên mặt, vì:
(II): Thần kinh này chi phối các cơ bám da mặt

A

1010 C
1011. D

138
Q

Phía dưới và phía sau lều tiểu não liên quan với bộ phận nào
A. Xương thái dương
B. Xương chẩm
C. Cầu não
D Cuống đại não

A

B. Xương chẩm

139
Q

Tiểu não ngăn cách với thùy chẩm hai bán cầu đại não bởi
A. lều tiểu não
B. Não thất tư
C. Thùy nhộng
D. Mãi não thất tư

A

A

140
Q

Mô tả về thể chai chi tiết nào sau đây sai
A. Là các bó liên hợp dọc
B. Gồm 4 phần: mỏ, gối, thân, lồi
C. Kẹp nhỏ ở phía trước
D Kẹp lớn ở phía sau

A

A

141
Q

Trên thiết đồ cắt ngang não, trụ trước của bao trong nằm giữa thành phần nào
A. Nhân bèo và đồi thị
B. Nhân bèo và vỏ thùy đảo
C. Nhân bèo và lồi thể chai
D. Nhân bèo và nhân đuôi

A

D

142
Q

Mỗi bán cầu đại não có một não thất gọi là não thất bên. Não thất bên có đặc điểm gì
A. gồm phần trung tâm, và ba sừng: Trước, sau, trên
B. Sừng trước của não thất bên nằm trong thùy thái dương
C. Phần trung tâm của não thất bên, nằm ở cực sau đồi thị
D. Thông với não thất ba qua lỗ gian não thất

A

D

143
Q

Vùng não nào sau đây có chức năng điều hòa thân nhiệt, lượng ăn vào, thăng bằng lượng nước và điều hòa nội tiết tuyến yên
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng hạ đồi
D, Vùng sau đồi

A

C

144
Q

Ở hành não cấu trúc nào sau đây thuộc chất xám
A. Các bó hoặc dải sợi dẫn truyền
B, Nhân của các dây TK sọ não
C. Các sợi VĐ ly tâm từ não xuống
D. Các bó liên hợp của thân não

A

B

145
Q

Nhân xám nào sau đây nằm ở hành não
A. Nhân lưng TK lang thang
B. Nhân tiền đình trong
C. Nhân ốc bụng
D. Nhân bụng thể thang

A

A

146
Q

ĐM nào sau đây đi qua lỗ gian ĐS
A. ĐM gai trước
B. ĐM rễ
C. ĐM rễ trước
D. ĐM rễ sau

A

B

147
Q

ĐM gai trước có đặc điểm sau đây, ngoại trừ
A. Hình thành từ các nhánh của ĐM ĐS
B. Đi dọc theo khe giữa của tủy gai
C. Cho các nhánh trung ương đi vào mô tủy qua khe giữa
D. Cho các nhánh rễ đi qua lỗ gian đốt sống

A

D

148
Q

Một bệnh nhân được chẩn đoán là thoát vị đĩa đệm và có triệu chứng tê mặt ngoài đùi. TK nào sau đây có thể bị tổn thương
A. Rễ TK gai sống L3
B. Rễ TK gai sống L4
C. Rễ TK gai sống L5
D, Rễ 1

A

A

149
Q

Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm tủy. bác sỹ khám bệnh nhân bị mất cảm giác đau nóng lạnh hai chân. cấu trúc nào sau đây có khả năng bị tổn thương nhất
A. Bó thon
B. Bó chêm
C. Bó vỏ gai
D. Bó gai đồi thị bên

A

D

150
Q

Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm tủy. bác sỹ khám bệnh nhân bị mất cảm giác đau nóng lạnh hai chân. cấu trúc nào sau đây có khả năng bị tổn thương nhất
A. Bó thon
B. Bó chêm
C. Bó vỏ gai
D. Bó gai đồi thị bên

A

D

151
Q

Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm tủy. bác sỹ khám bệnh nhân bị mất cảm giác đau nóng lạnh hai chân. cấu trúc nào sau đây có khả năng bị tổn thương nhất
A. Bó thon
B. Bó chêm
C. Bó vỏ gai
D. Bó gai đồi thị bên

A

D

152
Q

Vùng hạ đồi thuộc phần nào sai đây của não
A. Hành não
B. Gian não
C. Thân não.
D. Tiểu não

A

B.

153
Q

Củ não sinh tư thuộc thành phần nào của não
A. Gian não
B. Trám não
C. Hành não
D. Trung não

A

D

154
Q

Ở cầu não, liềm trong thuộc cấu trúc nào sau đây
A. Đường cảm giác sâu có ý thức
B. Đường cảm giác sâu vô ý thức
C. Đường cảm giác vùng mặt
D, Đường vận động có ý thức

A

A

155
Q

Nhân của TK nào sau đây không nằm ở cầu não
A. Mặt
B. TK lang thang
C. Tk sinh ba
D. TK vận nhãn ngoài

A

B

156
Q

Mô tả về cuống đại não, chi tiết nào sau đây sai
A. Là một cấu trúc thộc trung não
B. Có cấu tạo là các bó chất trắng
C. Giữa 2 trụ đại não là hố gian cuống
D.Có nguyên ủy hư của dây TK ròng rọc

A

D

157
Q

Khi phẫu tích rãnh bên của não ta có thể thấy được những cấu trúc nào sau đây
A. Thùy nhộng
B. Xoang TM dọc trên
C. ĐM não giữa
D. Các hồi ổ mắt

A

C

158
Q

BN có tổn thương hồi trước trung tâm bên T có thể có triệu chứng nào sau đây
A. Yếu liệt nửa người T
B, Tê nửa người bên T
C. Yếu iệt nửa người P
D. Tê nửa người bên P

A

C

159
Q

BN nhập viện vì đột ngột đau đầu. CT ghi nhận Hình ảnh xuất huyết đồi thị bên P. BN có thể có những triệu chứng sau đây
A. Yếu liệt nửa người T
B, Tê nửa người bên T
C. Yếu iệt nửa người P
D. Tê nửa người bên P

A

B

160
Q

Mô tả về màng cứng ở não, chi tiết nào sau đây sai
A. Dày, chắc và rất đàn hồi
B. Dính sát vào mặt sau xương sọ
C.Tạo nên các trẽ màng cứng
D. Hình thành các xoang TM màng cứng

A

A

161
Q

Các nhánh TK chi phối cảm giác cho màng não xuất phát từ TK nào sau đây
A. TK III
B. TK IV
C. TK V
D. TK VI

A

C
Hàm dưới

162
Q

Về màng não tủy, câu nào sau đây đúng
A. Ở tủy không có khoang ngoài màng cứng
B. Màng nhện của tủy xuống đến ĐS thắt lưng 2
C. Liềm đại não là 1 trẽ của màng nhện
D. Màng mềm của não lách vào các khe trên bề mặt não

A

D

163
Q

ĐM đi trong rãnh nền của não được hợp từ ĐM nào
A. ĐM não trước và ĐM não giưa
B. ĐM não giữa
C. Hai ĐM đốt sống
D. ĐM não sau và ĐM não giữa

A

C

164
Q

Về ĐM cấp máu cho gian não và đoan não và các nhánh vân có đặc điểm nào sau đây
A. Xuất phát từ ĐM não giữa
B Là các nhánh vỏ não
C. Cấp máu cho mặt ngoài cầu não
D. Tham gia tạo thành vòng ĐM não

A

A

165
Q

Dây TK gai sống sau khi chui qua lỗ gian ĐS thì chia thành những cấu trúc nào
A. Rễ trước và rễ sau
B. Rễ cảm giác và rễ vận động
C. Nhánh trước và nhánh sau
D. Nhánh cảm giác và nhánh vận động

A

C

166
Q

Trong số 31 dây TK gai sống, thì số đôi dây ĐS cổ là
A. 5
B. 6
C.7
D. 8

A

D

167
Q

Cơ nào sau đây được cho phối vđ bởi quai cổ
A. Cơ vai móng
B. Cơ cằm móng
C. Cơ hàm móng
D. Cơ giáp móng

A

A

168
Q

TK nào sau đây không đi qua khe trên ổ mắt
A. TK hàm trên
B. TK vận nhãn
C. TK ròng rọc
D. Tk vận nhãn ngoài

A

A

169
Q

Thần kình hàm dưới đi qua lỗ nào sau đây để đi ra khỏi hộp sọ
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ gai
C. Lỗ tròn
D. Lỗ tai trong

A

A

170
Q

Tk nào sau đây đi qua lỗ tròn để ra khỏi nên sọ
A. Hàm trên
B. Hàm dưới
C. Mắt
D. thiệt hầu

A

A

171
Q

Cảm giác thân thể 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi dây TK nào sau đây
A. Trung gian
B. Hạ thiệt
C. Lưỡi
D. Thiệt hầu

A

C

172
Q

TK nào sau đây đi qua khe ổ mắt trên rồi đi vào vòng gân chung
A. TK trán
B. TK lệ
C. TK ròng rọc
D. TK vận nhãn ngoài

A

D

173
Q

TK nào sau đây không cho các sợi của hệ đối giao ảm mượn đường

A

TK V

174
Q

Các sợi đối gao cảm chi phối phản xạ ánh sáng cho đồng tử sẽ đi cùng TK nào
A. TK mắt
B. TK thị giác
C. TK vận nhãn
D. TK ròng rọc

A

C

175
Q

TK ròng rọc có đặc điểm nào sau đây
A. Co ny thật là bờ hãm của màng tủy trên
B. VĐ cho cơ chéo dưới
C. trên đường đi, chui vào thành ngoài xoang hang
D. Chui qua khe ổ mắt trên rồi vào vòng gân chung

A

C

176
Q

Khi tổn thương dây TK hàm dưới, vđ cơ nào sau đây sẽ bị tổn thương
A. Cơ thái dương
B. Cơ hạ môi dưới
C. Cơ hạ góc miệng
D. Cơ gò má lớn

A

A

177
Q

Dây TK Vđ cho các cơ ở lưỡi là dây TK nào

A

C. TK hạ thiệt

178
Q

Thần kinh lưỡi là nhánh cảm giác của TK nào
A. TK mặt
B. TK hàm dưới
C. TK thiệt hầu
D. TK hạ thiệt

A

B

179
Q

Nhánh TK nào sau đây không phải là nhánh tận của dây TK mặt
A. Nhánh má
B. Nhánh gò má
C. Nhánh thái dương
D. Nhánh cổ

A

C

180
Q

Tk nào sau đây vừa có nguyên ủy thật ở hành não à cổ
A. Thiệt hầu
B. Phụ
C. Lang thang
D. Hạ thiệt

A

B

181
Q

Đặc điểm nào sau đây đúng với TK hàm dưới
A. Là tk hỗn hợp
B. Đi qua lỗ tròn ở nền sọ
C. Chi phối cảm giác vùng mi mắt
D. CHo nhánh Tk ống chân bướm

A

A

182
Q

TK nào sau đây cho nhánh màng não quặt ngược qua lỗ gai để vào hố sợ giữa
A. TK dưới ổ mắt
B. TK mũi mi
C. TK ống chân bướm
D. TK hàm dưới

A

D

183
Q

Nhánh thần kinh nào sau đây qua lỗ TM cảnh, ngoại trừ
A, TK lang thang
B. TK phụ
C. TK thiệt hầu
D. Tk hạ thiệt

A

D

184
Q

Mô tả về TK lang thang chi tiết nào sau đây sai
A. Trong bao cảnh, phía sau TM cảnh
B. Cho nhánh màng não chui ngược vào màng não qua lỗ TM cảnh
C. Cho nhánh VD các cơ nhai
D. LÀ TK sọ duy nhất đi ra khỏi vùng cổ và đến các tạng ở ngực, bụng

A

C

185
Q

BN yếu cơ ƯDC và cơ thang, có thể nghĩ TK nào tổn thương
A. VIII
B. X
C. IX
D. XI

A

D

186
Q

TK vận động cho cơ vòng miệng là
A. Hàm trên
B. Hàm dưới
C. Mặt
D. Thiệt hầu

A

C

187
Q

Cảm giác da vùng gò má do TK nào chi phối
A. Mặt
B. Hàm trên
C. Lang thang
D. Hàm dưới

A

B

188
Q

Thần kinh IX tên là gì
A. Thiệt hầu
B. Lang thang
C Tiền đình ốc tai
D. Hạ hiệt

A

A

189
Q

nhánh V1 của TK sinh ba có tên là gì
A. Trán
B.q Mắt
C. Huyệt răng trên
D. Hàm dưới

A

B

190
Q

BN nhập viện vì đỏ mắt T. BS khám thấy có: cương tụ kết mạc mắt T, sụp mi T, giãn đồng tử T, dị cảm trán T, liệt TK vđ nhãn cầu. Tổn thương nào sau đây
A. Xoang ngang
B. Xoang thẳng
C. Xoang sig ma
D Xoang hang

A

D

191
Q

TK nào sau đây là nhánh vđ của TK cổ
A. Hoành
B, tai lớn
C. Chẩm nhỏ
D. Trên đòn

A

A

192
Q

TK hỗn hợp có chức năng vđ cho cơ thái dương

A

V

193
Q

TK có đoạn đi trong phần đá xương thái dương

A

VII

194
Q

TK vận động đơn thuồn, Vđ cơ ức đòn chũm

A

XI

195
Q

TK hỗn hợp, đi qua lỗ TM cảnh ở nền sọ

A

IX

196
Q

TK vận đông cho hầu hết cơ nhãn cầu

A

III