Thần kinh Flashcards
- Tủy gai bắt đầu từ bờ trên đốt đội (Cl) và tận cùng ở ngang mức
A. Bờ dưới đốt sổng ngực 10 hay bờ trên đốt sống ngực 11
B. Bờ dưới đốt sống ngực 11 hay bờ trên đốt sống ngực 12
c . Bờ dưới đốt sống ngực 12 hay bờ trên đốt sống thất lưng l
D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống that lưng 2
E. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 2 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 3
D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 2
- Rãnh trung gian sau chia thừng sau của tủy gai thành hai phần: bó thon và bó chêm. Rãnh trung gian sau hiện diện ở đoạn tủy nào sau đày?
A. Tùy cổ
B. Tủy cổ và tủy ngực trên
c . Tủy ngực trên và tủy ngực dưới
D. Tủy ngực dưới và chóp tủy
E. Chóp tủy
B. Tủy cổ và tủy ngực trên
- Bệnh nhân nhập viện vì chấn thương cột sống cổ. Kêt quả cộng hưởng từ ghi nhận hình ảnh tổn thưong ngang mức mỏm gai cô 5. Tôn thương
này sẽ tương ứng đoạn tủy nào?
A. Đoạn tủy cổ 4
B. Đoạn tủy cổ 5
c. Đoạn tủy cô 6
D. Đoạn tùy cổ 7
E. Đoạn tùy cổ 8
c. Đoạn tủy cổ 6
- Ngang vị trí mỏm gai đốt sống ngực 4 sẽ tương ứng với đoạn tuy
A. Ngực 4
D. Ngực 7
B. Ngực 5
E. Ngực 8
c. Ngực 6
c. Ngực 6
- Mô tả về hình thể trong của tủy gai, câu nào sau đây SAI?
A. Tủy gai gồm ba phần: ống trung tâm, chất xám và chất trắng
B. Ống trung tâm thông với não thất tư
c. Chất xám nằm ở ngoài và bao quanh chất trắng
D. Chất xám gồm ba cột: cột trước, cột bên và cột sau
E. Chất trắng được tạo thành bởi các sợi dẫn truyền thần kinh có bao myêlin
C. Chất xám nằm ở ngoài và bao quanh chất trắng
- Mô tả hình thể ngoài của tủy gai, câu nào sau đây đúng?
A. Rãnh giữa ở trước và khe giữa ở sau
B. Rãnh giữa sâu và rộng hơn khe giữa
c . Mồi nửa tùy gai chia làm hai thừng: thừng sau và thừng bên
D. Giới hạn giữa thừng sau và thừng bên là rãnh bên sau
E. Phần tủy thắt lưng còn có thêm rãnh trung gian sau
D. Giới hạn giữa thừng sau và thừng bên là rãnh bên sau
- Sừng trước của tủy gai có đặc điểm nào sau đây?
A. Còn gọi là sừng cảm giác
B. Tách ra rễ bụng thần kinh gai
C . Thường có dạng hẹp và dài
D. Chi hiện diện ở đoạn tủy cổ và tủy ngực trên
E. Chỗ phình rộng của sừng có chứa chất keo
B. Tách ra rễ bụng thần kinh gai
- Vận động có ý thức được dẫn truyền qua
A. Bó thon và bó chêm
B. Bó tháp trước và bó tháp bên
c . Bó tiền đình gai và bó mái gai
D. Bó gai đồi thị bên
E. Bó lung bên
B. Bó tháp trước và bó tháp bên
- Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền qua
A. Bó lưng bên
B. Bó gai đồi thị bên
c . Bó thon và bó chêm
D. Bó tháp trước và bó tháp bên
E. Bó tiền đình gai và bó mái gai
c . Bó thon và bó chêm
- Rễ thần kinh gai sống đi qua lỗ liên họp tạo bởi cuống cung đốt sống cổ 7 và cuống cung đốt sống ngực 1 là
A. Rễ thần kinh gai sống cổ 5
B. Rễ thần kinh gai sổng cổ 6
c . Rễ thần kinh gai sống cổ 7
D. Rễ thần kinh gai sống cổ 8
E. Rễ thẩn kinh gai sống ngực 1
D. Rễ thần kinh gai sống cổ 8
- Thoát vị đĩa đệm chui vào lỗ liên họp tạo bởi cuống cung đốt sống thắt lưng L4 và cuống cung đốt sổng thắt lưng L5, thần kinh nào sau đây sẽ
bị chèn ép?
A. Thần kinh gai sông L3
B. Thần kinh gai sống L4
c. Thần kinh gai sống L5
D. Thần kinh gai sống SI
E. Thần kinh gai sống S2
B. Thần kinh gai sống L4
Dây TK thì tương ứng vs DS
- Khoang dưới nhện là một khoang giữa
A. Xương sọ và màng cứng
B. Màng cứng và màng nhện
c. Hai lá cũa màng nhện
D. Màng nhện và màng mềm
E. Màng mềm và nhu mô não
D. Màng nhện và màng mềm
- Dịch não tủy lưu thông ờ
A. Khoang ngoài màng cứng
B. Khoang dưới màng cứng
c. Khoang dưới nhện
D. Giữa màng màng mềm và mô não
E. Mô não
c. Khoang dưới nhện
- Mô tả về màng cứng ờ não, chi tiết nào sau đây SAI?
A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau
B. Dính sát vào xương sọ nên khoang ngoài màng cứng được xem như là một khoang ảo
c. Có các xoang tĩnh mạch màng cứng
D. Mặt trong màng cứng ờ não có các trẽ màng cứng
E. Hoành yèn là một thành phần thuộc màng cứng
A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau ( chỉ não giữa)
- Mô tả về màng cứng ờ não, chi tiết nào sau đây SAI?
A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau
B. Dính sát vào xương sọ nên khoang ngoài màng cứng được xem như là một khoang ảo
c. Có các xoang tĩnh mạch màng cứng
D. Mặt trong màng cứng ờ não có các trẽ màng cứng
E. Hoành yèn là một thành phần thuộc màng cứng
A. Được cấp máu bời động mạch não giữa và động mạch não sau ( chỉ não giữa)
- Màng mềm ở não có các đặc điém sau, ngoại trừ
A. Là mô liên kết lòng lẻo nhưng chứa nhiều vi mạch
B. Đi len vào các rãnh của bán cầu đại nào
c. Tạo nên lều tiểu não
D. Bao quanh các tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch não
E. Hình thành nên các đám rối mạc mạch
c. Tạo nên lều tiểu não ( màng nhên)
- Đáy túi màng cứng cửa tủy gai ở ngang mức đổt sống
A. Thắt lưng 1
B. Thắt lưng 2
c. Cùng 1
D. Cùng 2
E. Cùng 3
D. Cùng 2
- Dịch não tủy chủ yếu được tạo ra từ
A. Các hạt màng nhện
B. Các xoang tĩnh mạch màng cứng
c. Các tĩnh mạch não
D. Các tĩnh mạch liên lạc
E. Các đám rối màng mạch ờ não thất
E. Các đám rối màng mạch ờ não thất
- Dich não tùy từ não thất bên đi vào não thất ba qua
A. Lỗ gian não thất
B. Rãnh hạ đồi
C. Cống não
D. Ngách phễu
E. Khoang dưới nhện
A. Lồ gian não thất
- Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí
A. Khe gian đốt sống ngực 11 - ngực 12
B. Khe gian đốt sổng ngực 12 - thắt lưng 1
c. Khe gian đốt sống thắt lưng 1 - thắt lưng 2
D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5
E. Khe gian đốt sống cùng 3 - cùng 4
D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5
- Hai động mạch đốt sống khi qua lỗ lớn xương chẩm hợp thành
A. Động mạch nền
B. Động mạch não sau
c. Động mạch não giữa
D. Động mạch tiểu não dưới trước
E. Động mạch tiểu não dưới sau
A. Động mạch nền
- Não thất tư thông với não thất ba qua
A. Hạt màng nhện
B. Lỗ bên
c. Lỗ gian não thất
D. Cống não
E. Lỗ giữa
D. Cống não
- Một đứa bé 2 tuổi được chẩn đoán não úng thủy, siêu âm ghi nhận có tắc nghẽn ở cống não. Ờ đứa bé này, não thất nào sau đây có thể bị dãn?
A. Hai não thất bên
B. Hai não thất bên và não thất ba
c . Não thất ba và não thất tư
D. Hai não thất bên và não thất tư
E. Hai não thất bên, não thất ba và não thât tư
B. Hai não thất bên và não thất ba
- Trám não gồm
A. Hành não, cầu não, tiểu não
B. Hành não, cầu não, não thất tư
c . Hành não, câu não, tiểu nào, não thất tư
D. Hành não, cầu não, tiểu não, đoan não
E. Hành não, câu não, đoan não, não thât tư
c . Hành não, câu não, tiêu nào, não thât tư