MỚi Flashcards
Cơ nào sau đây có tác dụng mở cơ hàm dưới
A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
D
Tổn thương bao khớp thái dương hàm có thể ảnh hưởng đến ơ nào sau đây
A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
D
Cơ nào sau đây làm động tác duỗi cổ
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ thang
C, Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang sau
B
Khi 2 cơ ƯDC cùng co sẽ tao ra động tác gì
A. Duỗi cổ
B. Ngửa đầu ra sau
C. Cúi đầu ra trước
D. Gập cổ và cúi đầu ra trước
d
Các cơ sau đây làm động tác gấp cổ ngoại trừ
A. Cơ ƯDC
B. Cơ thang
C. Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang sau
B
Trong tam giác cơ ( của tam giác cổ trước) có chứa thành phân nào sau đây, ngoại trừ
TK hạ thiệt
Các cơ sau đây đều tam gia vào động tác gập thân mình, ngoại trừ
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C, Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng
C
Cơ nào sau đây có chức năng chống lại tư thế ưỡn cuộc sống
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng
D
Ở đoạn 3/4 trên lá trước bao cơ thẳng bụng gồm
A. Lá cân cơ chéo bụng ngoài
B. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài
C. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài và lá trước cân cơ céo bụng trong
D. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài và 2 lá cân cơ chéo bụng trong
C
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ thành bụng sau
A. Cơ vuông thắt lưng
B. Cơ răng sau trên
C. Cơ răng sau dưới
D. Cơ thang
A
cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ cứ động cột sống
A. Cơ răng sau trên
B. Cơ răng sau dưới
C. Cơ ngang gai
D.Cơ cụt
C
Cơ nào thực hiện động tác đưa cánh tay ra trước và đập mạnh xuống nước lúc bơi lội
A. Cơ ngực lớn
B, Cơ lưng rộng
D. Cơ Đen - ta
D. Cơ tam đầu cánh tay
B
Cơ nào đưa tay lên cao và ra trước để ném hoặc đẩy được thực hiện bởi cơ
A. Cơ Đen - ta
B Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ răng trước
D. Cơ ngực lớn
C
Cơ nào thực hiện đưa cánh tay ra sau để cb ném bowling
A. Cơ ngực bé
B. cơ ngực lớn
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ nhị đầu cánh tay
C
Mạch và thần kinh vùng cánh tay đi trong ống cánh tay. Thành sau ống cánh tay được tạo bởi thành phần nào
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Xương cánh tay
C. Vách gian cơ trong
D. Vách gian cơ ngoài
C
Trên thiết đồ ngang qua 1/3 dưới cánh tay, thành phần nào sau đây hiện diện trong ống cánh tay
A. ĐM cánh tay, TK giữa, TK trụ
B. ĐM cánh tay, TK quay, TK trụ
C. ĐM cánh tay sâu, TK giữa
D. ĐM cánh tay, TK giữa
D
Trên thiết đồ ngang qua 1/3 trên cánh tay, thành phần nào sau đây hiện diện trong ống cánh tay
A. ĐM cánh tay, TK giữa
B. ĐM cánh tay sâu, TK giữa
C. ĐM cánh tay, TK giữa, TK trụ
D. ĐM cánh tay, TK quay, TK trụ
C
Cấu trúc nào sau đây trong ống cánh tay chọc ra vách gian cơ trong để đi ra sau
A. TK giữa
B. ĐM cánh tay
C. ĐM bên trụ trên
D. TK trụ
D
Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cổ tay
A. Gân gấp cổ tay trụ
B. Gân gấp các ngón nông
C. Gân cơ gan tay dài
D. Gân gấp ngón cái dài
C
Mô tả về các cơ vùng cẳng tay sau, câu nào sau đây sai
A. Hầu hết có nguyên ủy ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B. Chia thành 2 lớp: Nông - sâu
C. Động tác chính là duỗi, dạng, ngửa
D. Được v động bởi TK quay và TK cơ bì
D
Cơ nào sau đây giới hạn rãnh nhị đầu ngoài xương cánh tay
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ cánh tay quay
D
Khi phẫu tích vào vùng khuỷu trước và đã xác định được gân cơ nhị đầu cánh tay, lúc này chúng ta sẽ thấy được ĐM cánh tay ở
A. Phía trước gân cơ nhị đầu cánh tay
B. Phía sau gân cơ nhị đầu cánh tay
C. Phía trong gân cơ nhị đầu cánh tay
D. Phía ngoài gân cơ nhị đầu cánh tay
C
Các cơ nào sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi ngoại trừ
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ bịt trong
A
Cơ nào sau đây bám vào hố mấu chuyển xương đùi
A. Cơ bịt ngoài
B. CƠ vuông đùi
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ lược
A