MỚi Flashcards

1
Q

Cơ nào sau đây có tác dụng mở cơ hàm dưới
A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tổn thương bao khớp thái dương hàm có thể ảnh hưởng đến ơ nào sau đây
A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ nào sau đây làm động tác duỗi cổ
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ thang
C, Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang sau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi 2 cơ ƯDC cùng co sẽ tao ra động tác gì
A. Duỗi cổ
B. Ngửa đầu ra sau
C. Cúi đầu ra trước
D. Gập cổ và cúi đầu ra trước

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các cơ sau đây làm động tác gấp cổ ngoại trừ
A. Cơ ƯDC
B. Cơ thang
C. Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang sau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong tam giác cơ ( của tam giác cổ trước) có chứa thành phân nào sau đây, ngoại trừ

A

TK hạ thiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các cơ sau đây đều tam gia vào động tác gập thân mình, ngoại trừ
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C, Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ nào sau đây có chức năng chống lại tư thế ưỡn cuộc sống
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ở đoạn 3/4 trên lá trước bao cơ thẳng bụng gồm
A. Lá cân cơ chéo bụng ngoài
B. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài
C. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài và lá trước cân cơ céo bụng trong
D. Toàn bộ cân cơ chéo bụng ngoài và 2 lá cân cơ chéo bụng trong

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ thành bụng sau
A. Cơ vuông thắt lưng
B. Cơ răng sau trên
C. Cơ răng sau dưới
D. Cơ thang

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ cứ động cột sống
A. Cơ răng sau trên
B. Cơ răng sau dưới
C. Cơ ngang gai
D.Cơ cụt

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ nào thực hiện động tác đưa cánh tay ra trước và đập mạnh xuống nước lúc bơi lội
A. Cơ ngực lớn
B, Cơ lưng rộng
D. Cơ Đen - ta
D. Cơ tam đầu cánh tay

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cơ nào đưa tay lên cao và ra trước để ném hoặc đẩy được thực hiện bởi cơ
A. Cơ Đen - ta
B Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ răng trước
D. Cơ ngực lớn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cơ nào thực hiện đưa cánh tay ra sau để cb ném bowling
A. Cơ ngực bé
B. cơ ngực lớn
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ nhị đầu cánh tay

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mạch và thần kinh vùng cánh tay đi trong ống cánh tay. Thành sau ống cánh tay được tạo bởi thành phần nào
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Xương cánh tay
C. Vách gian cơ trong
D. Vách gian cơ ngoài

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trên thiết đồ ngang qua 1/3 dưới cánh tay, thành phần nào sau đây hiện diện trong ống cánh tay
A. ĐM cánh tay, TK giữa, TK trụ
B. ĐM cánh tay, TK quay, TK trụ
C. ĐM cánh tay sâu, TK giữa
D. ĐM cánh tay, TK giữa

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Trên thiết đồ ngang qua 1/3 trên cánh tay, thành phần nào sau đây hiện diện trong ống cánh tay
A. ĐM cánh tay, TK giữa
B. ĐM cánh tay sâu, TK giữa
C. ĐM cánh tay, TK giữa, TK trụ
D. ĐM cánh tay, TK quay, TK trụ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cấu trúc nào sau đây trong ống cánh tay chọc ra vách gian cơ trong để đi ra sau
A. TK giữa
B. ĐM cánh tay
C. ĐM bên trụ trên
D. TK trụ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cổ tay
A. Gân gấp cổ tay trụ
B. Gân gấp các ngón nông
C. Gân cơ gan tay dài
D. Gân gấp ngón cái dài

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Mô tả về các cơ vùng cẳng tay sau, câu nào sau đây sai
A. Hầu hết có nguyên ủy ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B. Chia thành 2 lớp: Nông - sâu
C. Động tác chính là duỗi, dạng, ngửa
D. Được v động bởi TK quay và TK cơ bì

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Cơ nào sau đây giới hạn rãnh nhị đầu ngoài xương cánh tay
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ cánh tay quay

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Khi phẫu tích vào vùng khuỷu trước và đã xác định được gân cơ nhị đầu cánh tay, lúc này chúng ta sẽ thấy được ĐM cánh tay ở
A. Phía trước gân cơ nhị đầu cánh tay
B. Phía sau gân cơ nhị đầu cánh tay
C. Phía trong gân cơ nhị đầu cánh tay
D. Phía ngoài gân cơ nhị đầu cánh tay

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Các cơ nào sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi ngoại trừ
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ bịt trong

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Cơ nào sau đây bám vào hố mấu chuyển xương đùi
A. Cơ bịt ngoài
B. CƠ vuông đùi
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ lược

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ làm chức năng, duỗi, dạng và xoay đùi
A. Cơ mông lớn
B. Cơ vuông đùi
C. Cơ mạc căng đùi
D. Cơ bịt trong

A

A

26
Q

Mạch máu và thần kinh vùng mông từ trong chậu hông, để đi ra vùng mông chúng phải đi qua đâu

A

Khuyết ngồi lớn

27
Q

Khi phẫu tích vùng mông ta xác định được TK mông trên tại bờ trên cơ hình lê, từ đó ta có thể xác định ĐM mông trên ở đâu
A. Phía sau TK
B. Phía trước TK
C. Phía trong TK
D. Phía ngoài TK

A

C

28
Q

Vùng đùi chia làm 3 khoang nhưng ranh giới các khoang không thực sự rõ ràng. Cơ nào liên tục ở thành sau
A. Cơ khép lớn
B. Cơ khép dài
C. Cơ lược
D. Cơ thon

A

A

29
Q

Ở đùi cơ nào từ khoang trong liên tục ra khoang trước
A. Cơ khép lớn
B. Cơ khép dài
C. Cơ lược
D. Cơ thon

A

B

30
Q

Cơ nào sau đây thực hiện cùng lúc động tác gấp đùi và gấp cẳng chân
A. Cơ thon
B. Cơ tứ đầu đùi
C. Cơ rộng gữa
D. Cơ may

A

D

31
Q

Chân ngỗng hay “ gân cơ chân ngỗng” là để chỉ sự hòa hợp các cơ nào sau đây
A. Cơ may, cơ thon, cơ bám gân
B. Cơ may, cơ thon, cơ khép dài
C. Cơ khép dài, cơ thon, cơ bán gân
D. Cơ khép dài, cơ may, cơ bán gân

A

A

32
Q

Lỗ cơ khép, nơi có ĐM đùi chui qua, được giới hạn bởi xương đùi và gân cơ nào
A. Khép dài
B. khép lớn
C. Khép ngắn
D. Khép dài và khép lớn

A

B

33
Q

Mô tả về ông cơ khép, câu nào sau đây sai
A. Bắt đầu từ đính của tam giác đùi đên nơi bám của gân cơ khép lớn
B. Nằm giữa cơ may, cơ khép lớn, cơ khép dài, cơ rộng trong
C. Phía trước được che bởi xương đùi và vách gian cơ trong
D. Bên rong có chứa ĐM đùi và TM đùi

A

C

34
Q

Cơ nào sau đây tạo nên thành trước ống cơ khép
A. Cơ khép dài
B. Cơ khép lớn
C. Cơ thon
D. Cơ may

A

D

35
Q

Ống cơ khép còn có tên là gì

A

C. Ống dưới cơ may

36
Q

Cơ nào sau đây tạo nên thành trước ngoài của ống cơ khép
A. Cơ may
B. Cơ rộng trong
C. Cơ khép dài
D. Cơ khép lớn

A

B

37
Q

Khi phẫu tích tam giác đùi ta thấy 1 thần kinh bắt chéo ĐM từ ngoài vào trong, đó là TK nào
A. TK bì đùi trước trong
B. TK sinh dục đùi
C. TK bịt
D. TK hiển

A

A

38
Q

TK đùi hình thành từ trong chậu hông và ii ra ngoài vùng mông qua cấu trúc nào sau đây
A. Lỗ bịt
B, Khuyết ngồi bé
C. Khuyết ngồi lớn
D. Lỗ cùng sau

A

C

39
Q

Cạnh trên ngoài của trám khoeo, lớp nông là
A. Cơ bán màng
B. Cơ bán gân
C. Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi
D. Đầu dài cơ nhị đầu đùi

A

D

40
Q

ĐM khoeo bắt đầu từ vòng gân cơ khép và tận hết bằng cách chia thành động mạch chày trước và chày sau ở vị trí nào
A. Đỉnh trên trám khoeo
B. Đỉnh dưới trám khoeo
C. Bờ trên cơ khoeo
D. Bờ dưới cơ khoeo

A

D

41
Q

Phía trước ĐM khoeo liên quan với cấu trúc nào sau đây
A. Mạc cơ khoeo
B. Mạc khoeo
C. Cơ gan chân
D. TM khoeo

A

A

42
Q

Thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ khoang trước cẳng chân
A. TK chày
B. TK mác sâu
C. Tk mác nông
D. TK bắp chân

A

B

43
Q

Thần kinh nào sau đây vân động cho các cơ khoang sau cẳng chân
A. TK chày
B. TK mác sâu
C. TK mác nông
D. TK bắp chân

A

A

44
Q

Thần kinh nào v động cho cơ mác dài và mác ngắn
A. TK bắp chân
B. TK chày
C. TK mác sâu
D. Tk mác nông

A

D

45
Q

Khoang sau cẳng chân chia thành 2 lớp nông và lớp sâu bởi
A. Màng gian cốt
B. Mạc sâu cẳng chân
C. Mạc nông cẳng chân
D. Vách gian cơ sau

A

B

46
Q

Trường hợp nào sau đây có thể gây tổn thương TK mác chung
A. Gãy đầu trên xương chày
B. Gãy thân xương mác
C. Gãy cổ xương mác
D. Gãy mắt cá ngoài

A

C

47
Q

Cơ nào sau đây thuộc khoang ngoài cẳng chân
A. Cơ chày trước
B. Cơ duỗi ngón cái
C. Cơ mác ba
D. Cơ mác dài

A

D

48
Q

Cơ nào sau đây thuộc nhóm ụ ngồi cẳng chân
A. Cơ khép lớn
B. Cơ hình lê
C. Cơ tam đầu cẳng chân
D. Cơ nhị đầu đùi

A

D

49
Q

Gân nào của các cơ sau đây hợp thành gân gót
A. Cơ bụng chân và cơ dép
B. Cơ dép và cơ chày sau
C. Cơ chày sau và cơ bụng chân
D. Cơ bụng chân và cơ gan chân

A

A

50
Q

Mô tả cấu trức giải phẫu vùng cẳng chân câu nào sau đây sai
A. Có 3 khoang: trước, ngoài, sau
B. ĐM chày sau và ĐM mác đều đi ở khoang sau
C. TK mác nông và mác sâu đầu ở khoang trước
D. Các cơ gấp được vận động bởi TK chày

A

C

51
Q

Cơ nào sau đây thuộc lớp nông khoang sau cẳng chân
A. Cơ chày sau
B. Cơ gấp ngón chân dài
C. Cơ dép
D. Cơ bụng chân

A

C

52
Q

Cơ nào sau đây thuộc lớp sâu cẳng chân sau
A. Cơ chày sau
B. Cơ gan chân
C. Cơ dép
D. Cơ bụng chân

A

A

53
Q

Ở cổ chân cấu trức nào bắt chéo phía trước ĐM chày trước từ ngoài vào trong
A. Gân cơ chày trước
B. Gân duỗi ngón cái dài
C. TK mác sâu
D. TK mác nông

A

B

54
Q

Cấu trúc nào sau đây khi xuống cổ chân thì đi phía trước mạc giữ gân duỗi trên
A. Gân chày trước
B. TK mác nông
C. TK mác sâu
D. Đm chày trước

A

B

55
Q

Ở mu bàn chân, cảm giác vùng kẽ ngón I, II được chi phối bởi TK nào
A. TK mác sâu
B. TK mác nông
C. TK bắp chân
D, Tk hiển

A

A

56
Q

TK nào sau đây v động cơ duỗi ngón chân ngắn
A. TK mác nông
B. TK mác sâu
C. TK bắp chân
D. TK hiển

A

B

57
Q

Cơ nào sau đây do TK gan chân ngoài v động
A. Cơ dạng ngón cái
B. Cơ gấp các ngón chân ngắn
C. Cơ khép ngón cái
D. Cơ gấp ngón cái ngắn

A

C

58
Q

Ở mu chân ta có thể tìm thấy được ĐM mu chân bới các đặc điểm nào sau đây
A. ĐM mu chân ngay phía ngoài nhánh trong TK mác sâu
B. ĐM mu chân ngay phía ngoài gân cơ duỗi ngón cái
C. ĐM mu chân ngay phía ngoài bó trong gân cơ duỗi các ngón
D. Đm mu chân ngay phía ngoài bó ngoài gân cơ cơ duỗi các ngón

A

B

59
Q

Ở cổ chân, gân cơ nào sau đây nằm sát mắt cá trong
A. Gân cơ chày sau
B. Gân cơ duỗi ngón cái dài
C. Gân cơ duỗi các ngón chân dài
D. Gân cơ mác ngắn

A

A

60
Q

Nhánh gan chân sâu là nhánh của ĐM nào

A

ĐM mu chân
( ĐM mu chân là đm chày trước khi đến bờ dưới mạc giữ gân duỗi các ngón thì đổi tên thành đm mu chân cho nhánh ( mắt cá ngoài, nhánh cung)

61
Q

Thân kinh vận động cho vùng mu chân là

A

TK mác sâu

62
Q

Cảm giác mu chân

A

Cạnh trong: TK hiển
Ngón 1, 2: TK mác sâu
Ngón 3, 4, 5: TK mác nông
Cạnh ngoài mu chân: TK bắp chân