Thận tiết niệu Flashcards

1
Q
  1. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch chậu trong?
    A. Động mạch mông trên
    B. Động mạch bàng quang trên
    c . Động mạch bàng quang dưới
    D. Động mạch trực tràng giữa
    E. Động mạch thượng vị dưới
A

E. Động mạch thượng vị dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Khi phẫu thuật, đề tiếp cận thận ta sẽ phải đi qua các lớp theo thứ tự sau
    A. Mỡ cạnh thận, mạc thận, bao xơ, mỡ quanh thận
    B. Mạc thận, bao xơ, mỡ quanh thận, mỡ cạnh thận
    c . Mỡ cạnh thận, bao xơ, mạc thận, mỡ quanh thận
    D. Mỡ cạnh thận, mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ
    E. Mỡ cạnh thận, mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ
A

E. Mỡ cạnh thận, mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo động mạch thận, ta được
    A. 8 phân thùy thận
    B. 6 phân thùy thận
    C . 5 phân thùy thận
    D. 4 phân thùy thận
    E. 3 phân thùy thận
A

C . 5 phân thủy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Để lấy sỏi thận, người ta thường rạch thận theo đường Hyrtl, đường này
    A. Đi ngang trên rốn thận
    B. Đi ngang dưới rốn thận
    C . Bờ trong thận
    D. Phía sau bờ ngoài thận
    E. Phía trước bờ ngoài thận
A

D. Phía sau bờ ngoài thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Bình thường, đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng
    A. 3 cm
    B. 6 cm
    c . 10 cm
    D. 12 cm
    E. 15 cm
A

A. 3 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Chi tiết nào sau đây không phải là liên quan sau của thận phải?
    A. Xương sườn
    B. Màng phổi
    c . Cơ hoành
    D. Cơ thắt lưng chậu
    E. Cơ chéo bụng trong
A

E. Cơ chéo bụng trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Động mạch thượng thận dưới xuất phát từ động mạch chủ bụng
    B. Động mạch thượng thận trên xuất phát từ động mạch thận
    c. Động mạch thượng thận giữa xuất phát từ động mạch hoành dưới
    D. Tĩnh mạch thượng thận đổ về tình mạch thận và tĩnh mạch hoành dưới
    E. Các tĩnh mạch quanh thận không thông nối với nhau
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Bao xơ của thận là lớp mô xơ
    A. Bao bọc mặt ngoài thận
    B. Bao bọc bên ngoài bao mờ
    c. Bao bọc bên ngoài lóp mỡ quanh thận
    D. Còn gọi là mạc thận
    E. Liên tục với phúc mạc
A

A. Bao bọc mặt ngoài thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
    B. Đài thận là đỉnh các tháp thận
    C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
    D. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
    E. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phân lượn
A

C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong
    A. Phần tia của vỏ thận
    B. Phần lượn của vỏ thận
    C. Cột thận
    D. Tủy thận
    E. Cột thận và túy thận
A

B. Phần lượn của vỏ thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào
    A. Cấu trúc của nhu mô thận
    B. Sự phân bố cúa các ống sinh niệu
    C. Sự phân bô của động mạch thận
    D. Sự phân bổ của tĩnh mạch thận
    E. Sự phân bố cùa các đài thận
A

C. Sự phân bô của động mạch thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Tuyến thượng thận nằm ở
    A. Cực trên thận, bờ ngoài thận
    B. Cực trên thận, bờ trong thận
    c. Cực trên thận, mặt trước thận
    D. Cực trên thận, mặt sau thận
    E. Ngay trên rốn thận
A

B. Cực trên thận, bờ trong thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Tuyến thượng thận nhận máu từ các động mạch sau đây, ngoại trừ:
    A. Động mạch chủ
    B. Động mạch hoành
    c. Động mạch thận phải
    D. Động mạch thận trái
    E. Động mạch sinh dục
A

E. Động mạch sinh dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Tĩnh mạch sinh dục bên trái đổ về
    A. Tĩnh mạch thận trái
    B. Tĩnh mạch chậu chung trái
    c. Tĩnh mạch chậu trong trái
    D. Tình mạch chủ dưới
    E. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
A

A. Tĩnh mạch thận trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Điều nào sau đây ĐÚNG khi mô tả về thận?
    A. Bình thường có thể sờ thấy thận khi khám
    B. Thận bên trái thấp hơn bên phải
    c. Thận được bao hoàn toàn bởi phúc mạc
    D. Mặt trước của thận trái tiếp xúc với tụy
    E. Bờ trong thận trái liên quan với tĩnh mạch chủ dưới
A

D. Mặt trước của thận trái tiếp xúc với tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. về tuyến thượng thận, câu nào sau đây SAI?
    A. Là tuyên nội tiết đơn thuần
    B. Nằm bên trong mạc thận
    c. Được cấp máu bời động mạch thận, động mạch chủ bụng, động mạch hoành dưới
    D. Dính chặt với cực trên thận
    E. Tĩnh mạch thượng thận đồ về tĩnh mạch sinh dục, tĩnh mach thận
A

E. Tĩnh mạch thượng thận đồ về tĩnh mạch sinh dục, tĩnh mach
thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Động mạch thượng thận giữa là nhánh của
    A. Động mạch hoành dưới
    B. Động mạch thận
    C. Động mạch chủ bụng
    D. Động mạch sinh dục
    E. Động mạch thân tạng
A

C. Động mạch chủ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Câu nào sau đây đúng khi nói về cột thận?
    A. Thuộc phần tùy thận
    B. Là phần vỏ nằm ở bờ ngoài của tháp thận
    C. Là phần vỏ thận nằm ở giữa 2 tháp thận
    D. Là phần tủy thận ờ đỉnh của tháp thận
    E. Là phần tủy thận ở đáy của tháp thận
A

C. Là phần vỏ thận nằm ở giữa 2 tháp thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Thành phần nào sau đây đố vào nhú thận?
    A. Ống lượn gần
    B. Ống lượn xa
    C . Quai Henle
    D. ống góp
    E. Đài thận bé
A

D. ống góp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Ở nữ, thành phần nào sau đây bắt chéo phía trước niệu quản bên phải?
    A. Động mạch bịt
    B. Động mạch chậu ngoài
    C . Động mạch chậu trong
    D. Động mạch buồng trứng
    E. Động mạch cùng giữa
A

D. Động mạch buồng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. v ề niệu quản, câu nào sau đây SAI?
    A. Động mạch sinh dục bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng
    B. Tĩnh mạch sinh dục bất chéo phía trước niệu quản đoạn bụng
    C . Động mạch tử cung bắt chéo phía trước niệu quản
    D. Động mạch bàng quang trên cho nhánh nuôi niệu quản
    E. Động mạch thận cho nhánh nuôi niệu quản
A

D. Động mạch bàng quang trên cho nhánh nuôi niệu quản dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Niệu quản có các chỗ hẹp là
    A. Nơi nổi giữa đoạn bụng và đoạn chậu, điểm giữa đoạn chậu, nơi
    niệu quàn bắt chéo ống dẫn tinh
    B. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch tử cung, giữa đoạn bụng,
    đoạn niệu quản trong thành bàng quang
    C. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch sinh dục, nơi niệu quan bắt
    chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quán sau bàng quang
    D. Ở nơi nổi giữa bể thận với niệu quán, nơi niệu quán bắt chéo
    động mạch chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
    E. Ở nơi nối giữa bề thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo
    động mạch tử cung, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
A

D. Ở nơi nổi giữa bể thận với niệu quán, nơi niệu quán bắt chéo
động mạch chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Thành phần nào sau đày bắt chéo phía sau niệu quản bên phải đoạn bụng?
    A. Thần kinh chậu-bẹn
    B. Động mạch chậu ngoài
    C Động mạch chậu chung
    D) Động mạch sinh dục
    E Động mạch mạc treo tràng trên
A

B. Động mạch chậu ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Thành phần nào sau đây bắt chéo phía sau niệu quản bên trái đoạn bụng?
    A. Thần kinh chậu-bẹn
    B. Động mạch chậu ngoài
    c. Động mạch chậu chung
    D. Động mạch sinh dục
    E. Động mạch mạc treo tràng dưới
A

C. Động mạch chậu chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Niệu quản đoạn chậu
    A. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
    B. Bên phải đi trước động mạch chậu trong, bên trái đi sau và trong động mạch chậu trong
    C. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
    D. Bắt chéo phía trước động mạch tử cung ờ nữ
    E. Đoạn bắt chéo động mạch chậu hẹp hơn đoạn nội thành
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Động mạch nào sau đây không cho nhánh trực tiếp đến niệu quản?
    A. Động mạch chủ bụng
    B. Động mạch thận
    C. Động mạch tinh hoàn
    D. Động mạch chậu chung
    E. Động mạch bàng quang dưới
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là
    A. Hoành chậu và hoành niệu dục
    B. Dây chằng mu-tiền liệt
    c. Dây chằng rốn giữa
    D. Dây chàng rốn trong
    E. Phúc mạc
A

A. Hoành chậu và hoành niệu dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
    A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
    B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
    c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lồ niệu đạo ngoài
    D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lô niệu quản phải
    E. Lỗ niệu đạo trong, lưởi bàng quang và lỗ niệu quản trái
A

B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Động mạch nào sau đây không cấp máu cho bàng quang?
    A. Động mạch bàng quang trên
    B. Động mạch trực tràng giữa
    C. Động mạch trực tràng dưới
    D. Động mạch thẹn trong
    E. Động mạch bịt
A

C. Động mạch trực tràng dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là
    A. Lỗ niệu đạo ngoài
    B. Xoang tiền liệt
    c . Niệu đạo đoạn xốp
    D. Niệu đạo đoạn màng
    E. Niệu đạo ở cổ bàng quang
A

B. Xoang tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Niệu đạo đoạn màng là
    A. Đoạn niệu đạo ờ cổ bàng quang
    B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
    C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
    D. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
    E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
A

B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. Niệu đạo đoạn màng là
    A. Đoạn niệu đạo ờ cổ bàng quang
    B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
    C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
    D. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
    E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
A

E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
B, C đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Theo cách gọi của các nhà lâm sàng, niệu đạo sau tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo giải phẫu?
    A. Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiên liệt)
    B. Niệu đạo xốp
    c . Niệu đạo màng
    D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
    E. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo
A

D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Chi tiết giải phẫu nào không nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt?
    A. Mào niệu đạo
    B. Hốc niệu đạo
    c . Lồi tinh
    D. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
    E. Lỗ ống phóng tinh
A

B. Hốc niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

789 Tuyến tiền liệt nằm phía sau xương mu và phía trước
A. Trực tràng
B. Túi tinh
c. Bàng quang
p. Mào tinh
E. Niệu đạo sau

A

A. Trực tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Niệu đạo nam:
    A. Niệu đạo sau gồm niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và một phần
    niệu đạo xốp
    B. Đoạn niệu đạo xổp có lỗ đổ của ống phóng tinh
    C. Niệu đạo xốp dễ chấn thương nhất khi thông niệu đạo
    D. Lồ đổ của tuyến hành niệu đạo nằm ở đoạn màng
    E. Lỗ niệu đạo ngoài là một trong các chồ hẹp của niệu đạo
A

E. Lỗ niệu đạo ngoài là một trong các chồ hẹp của niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. về bàng quang, câu nào sau đây SAI?
    A. Bàng quang là tạng dưới phúc mạc
    B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
    c. Hình dạng bàng quang thay đổi tùy theo lượng nước tiểu trong
    bàng quang
    D. Thành bàng quang có ba lóp cơ theo thứ tự là cơ vòng, cơ dọc,
    cơ vòng
    E. Cổ bàng quang có cấu tạo là cơ vân
A

D. Thành bàng quang có ba lóp cơ theo thứ tự là cơ vòng, cơ dọc,
cơ vòng
Dọc - vòng - dọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Khi chấn thương nếu có tổn thương niệu đạo, đoạn nào sau đây có khả năng xảy ra chân thương cao nhất?
    A. Niệu đạo trước
    B. Niệu đạo sau
    c. Niệu đạo xốp
    D. Niệu đạo màng
    E. Niệu đạo tiền liệt
A

D. Niệu đạo màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q
  1. Bàng quang:
    A. Là tạng sau phúc mạc
    B. Nằm giữa xương mu và khoang sau xương mu
    c. Thành được cấu tạo bàng cơ vòng, không có cơ doc
    D. Được cấp máu bởi các động mạch xuất phát từ động mạch châu trong
    E. về liên quan sau, giổng nhau giữa nam và nữ
A

D. Được cấp máu bởi các động mạch xuất phát từ động mạch châu trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q
  1. Cung cấp máu cho ống dần tinh là
    A. Động mạch thẹn
    B. Động mạch chậu trong
    C. Động mạch rốn
    D. Động mạch thượng vị dưới
    E. Động mạch tinh hoàn
A

C. Động mạch rốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q
  1. Nói vê các dây chăng của tử cung, câu nào sau đây SAI?
    A. Dây chằng rộng là một nếp gồm hai lá phúc mạc
    B. Đáy dây chằng rộng có động mạch tử cung bắt chéo sau niệu quản
    C . Dây chằng tròn bám vào gò mu và môi lớn
    D. Dây chằng tử cung-cùng bám vào mặt trước cùng
    E. Dây chằng ngang cổ từ cung đi trước dây chằng rộng
A

B. Đáy dây chằng rộng có động mạch tử cung bắt chéo sau (trước) niệu quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q
  1. Nói về giới hạn hố buồng trứng, điều nào sau đây SAI?
    A. Ở trước dưới là dây chằng rộng
    B. Ở trên là động mạch chậu ngoài
    C . sau là động mạch chậu trong
    D. Ở ngoài là niệu quản
    E. Đáy hố là động mạch rốn và bó mạch thần kinh bịt
A

D. Ở ngoài là niệu quản
- Trước dưới là dây chằng rộng
- Trên là động mạch chậu ngoài
- Sau là động mạch chậu trong và niệu quản
- Đáy hố là động mạch rốn và bó mạch thần kinh bịt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q
  1. Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của
    A. Dây chằng treo buồng trứng
    B. Dây chằng riêng buồng trứng
    C. Dây chằng rộng
    D. Mạc treo buồng trứng
    E. Dây chằng tròn
A

A. Dây chằng treo buồng trứng
Dây chằng buồng trứng:
Dây chằng riêng
Dây treo
Mạc treo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q
  1. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào
    A. Thành bên chậu hông
    B. Hoành chậu
    c. Bờ bên của thân tử cung
    D.Dây chằng rộng
    E. Vòi tử cung
A

D.Dây chằng rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q
  1. Trong các dây chàng tử cung, dây chằng nào đi vào ống bẹn?
    A. Dây chằng rộng
    B. Dây chằng tròn
    c. Dây chằng tử cung - cùng
    D. Dây chằng ngang cổ tử cung
    E. Dây chằng tròn và dây chằng tử cung - cùng
A

B. Dây chằng tròn
Góc bên đáy tử cung - ống bẹn - Mô liên kết gò mu và ống bẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q
  1. Rốn buồng trứng nằm ở
    A. Mặt ngoài buồng trứng
    B Mặt trong buồng trứng
    C. Bờ tự do buồng trứng
    D. Đầu vòi của buồng trứng
    E. Đầu tử cung của buồng
A

A. Mặt ngoài buồng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q
  1. Động mạch buồng trứng
    A. Là một nhánh của động mạch chậu trong (ĐMC)
    B. Đi phía trước phúc mạc (trong)
    c. Có đoạn bắt chéo phía sau (trước) niệu quản
    D. Đi trong dây chằng riêng buồng trứng
    E. Cho nhánh nối với động mạch tử cung
A

E. Cho nhánh nối với động mạch tử cung
(ĐM bờ bên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q
  1. Vòi từ cung
    A. Đi từ buồng trứng tới đáy từ cung
    B. Nằm giữa hai lá của dây chằng rộng
    C. Gồm ba đoạn: phễu vòi, bóng vòi và eo vòi (4 đoạn: Đoạn tử cung)
    D. Đoạn eo vòi là đoạn hẹp nhất
    E. Bình thường, phễu vòi là nơi xảy ra sự thụ tinh (eo vòi)
A

D. Đoạn eo vòi là đoạn hẹp nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q
  1. Vòi từ cung được cấp máu bởi
    A. Động mạch buồng trứng
    B. Động mạch tử cung
    C. Động mạch buồng trứng và động mạch tử cung
    D. Động mạch vòi tử cung, nhánh của động mạch chậu trong
    E. Động mạch bàng quang trên
A

C. Động mạch buồng trứng và động mạch tử cung

50
Q
  1. Từ cung
    A. Nằm trong chậu hông, giữa bàng quang và trực tràng
    B. Cao khoảng 16 cm ở người trường thành không có thai
    C. Thường ở tư thế gấp ra trước 90°
    D. Thường ở tư thế ngả ra trước 120°
    E. Eo từ cung sẽ hình thành khi mang thai
A

A. Nằm trong chậu hông, giữa bàng quang và trực tràng

51
Q
  1. Dây chằng nào sau đây bám vào mặt sau cổ từ cung?
    A. Dây chằng rộng
    B. Dây chằng tử cung - cùng
    c. Dây chàng ngang cổ tử cung
    D. Dây chãng riêng buồng trứng
    E. Dây chẳng treo buồng trứng
A

B. Dây chằng tử cung - cùng
Mặt sau cổ tử cung - Xương cùng

52
Q
  1. Dây chằng nào sau đây bám vào mặt sau cổ từ cung?
    A. Dây chằng rộng
    B. Dây chằng tử cung - cùng
    c. Dây chàng ngang cổ tử cung
    D. Dây chãng riêng buồng trứng
    E. Dây chẳng treo buồng trứng
A

B. Dây chằng tử cung - cùng
Mặt sau cổ tử cung - Xương cùng

53
Q
  1. Tầng cơ rối tử cung có các đặc điểm sau, ngoại trừ
    A. Nằm giữa tầng cơ dọc ở ngoài và tầng cơ vòng ở trong
    B. Dày hơn so với các tầng cơ còn lại
    C . Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu
    D. Hiện diện ở thân tử cung và cổ tử cung
    E. Có vai trò quan trọng trong việc cầm máu sau khi sinh
A

D. Hiện diện ở thân tử cung và cổ tử cung
Không hiện diện ở

54
Q
  1. Động mạch tử cung là nhánh của
    A. Động mạch chậu trong
    B. Động mạch chậu ngoài
    c . Động mạch thẹn trong
    D. Động mạch bàng quang trên
    E. Động mạch bàng quang dưới
A

A. Động mạch chậu trong
3 đoạn:
Đoạn bên chậu hông
Đoạn dây chằng rộng
Đoạn bờ bên

55
Q
  1. Khi cần chọc dò túi cùng trực tràng-tử cung qua ngã âm đạo, người ta thường chọc dò qua
    A. Túi bịt trước của vòm âm đạo
    B. Túi bịt bên phải của vòm âm đạo
    c . Túi bịt bên trái của vòm âm đạo
    D. Túi bịt sau của vòm âm đạo
    E. Túi bịt bên phái hoặc bên trái vòm âm đạo
A

D. Túi bịt sau của vòm âm đạo

56
Q
  1. Tiền đình âm đạo được giới hạn phía trước bởi
    A. Âm vật
    B. Lỗ niệu đạo
    c . Môi lớn
    D. Tuyến tiền đình
    E. Môi bé
A

A. Âm vật

57
Q
  1. Nói về tuyến vú ở nữ, câu nào sau đày SAI?
    A. Có nguồn gốc như tuyên mồ hôi
    B. Có nguồn gốc như tuyên bã
    c . Được cấp máu bởi động mạch ngực trong, động mạch ngực ngoài
    D. Xoang sữa là nơi phình ra của ống tiêt sữa
    E. Mò liên kết dưới da tạo thành các hố mỡ
A

B

58
Q
  1. Thành phần nào sau đây có vai trò cầm máu và co hồi tử cung?
    A. Nội mạc
    B. Cơ vòng
    c . Cơ dọc
    D. Cơ rối
    E. Các dây chằng tử cung
A

D. Cơ rối

59
Q

812 Nói về động mạch tử cung, điều nào sau đây đúng?
A. Bắt chéo phía trước niệu quản cách thân tử cung 1,5 cm
B. Bắt chéo phía sau niệu quản cách thân tử cung 1,5 cm
C. Bắt chéo phía trước niệu quản cách cổ tử cung 1,5 cm
D. Bắt chéo phía sau niệu quản cách cổ tử cung 1,5 cm
E. Bắt chéo phía trước niệu quản cách đáy từ cung 1,5 cm

A

C. Bắt chéo phía trước niệu quản cách cổ tử cung 1,5 cm

60
Q
  1. Phần nào sau đây của tử cung dãn ra nhiều nhất khi mang thai?
    A. Đáy tử cung
    B. Cổ tử cung
    C . Thân tử cung
    D. Vòi tử cung
    E. Eo tử cung
A

E

61
Q
  1. Thành phần nào sau đày không nằm trong tinh hoàn hoặc mào tinh hoàn?
    A. Ông sinh tinh xoắn
    B. Ống sinh tinh thẳng
    C . Lưới tinh
    D. Ống phóng tinh
    E. Ống xuất
A

D. Ống phóng tinh

62
Q
  1. Động mạch tinh hoàn có các đặc điểm, ngoại trừ
    A. Xuất phát từ động mạch chủ bụng, dưới động mạch thận
    B. Chạy sau phúc mạc
    C. Chui qua lỗ bẹn sâu
    D. Đi trong thừng tinh
    E. Cho nhánh cung cấp máu cho cơ bìu
A

E. Cho nhánh cung cấp máu cho cơ bìu

63
Q
  1. Tinh dịch được sản xuất từ các cơ quan sau đây, ngoại trừ
    A. Tuyến tiền liệt
    B. Túi tinh
    C. Tuyến hành niệu đạo
    D. Ống dẫn tinh
    E. Niêm mạc niệu đạo
A

D. Ống dẫn tinh

64
Q
  1. Thành phần nào sau đây không có trong thùng tinh?
    A. Ống dẫn tinh
    B. Động mạch tinh hoàn
    C . Thần kinh thẹn
    D. Di tích ống phúc tinh mạc
    E. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo
A

C . Thần kinh thẹn

65
Q
  1. Tuyến tiền liệt được cấp máu bời
    A. Động mạch bàng quang trên
    B. Động mạch bàng quang dưới
    c . Động mạch trực tràng trên
    D. Động mạch trực tràng dưới
    E. Động mạch thẹn trong
A

B. Động mạch bàng quang dưới

Động mạch trực tràng giữa

66
Q
  1. Thành phân nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng?
    A. Ống sinh tinh thẳng
    B. Ống sinh tinh xoắn
    c . Lưới tinh
    D. Túi tinh
    E. Mào tinh
A

B. Ống sinh tinh xoắn

67
Q
  1. Thành phần nào sau đây không đi trong thừng tinh?
    A. Đám rối tĩnh mạch tinh hoàn
    B. Ống dẫn tinh
    . Động mạch thẹn trong
    D. Động mạch ống dẫn tinh
    E. Động mạch cơ bìu
A

c . Động mạch thẹn trong

68
Q
  1. Hiện tượng cương dương vật là do
    A. Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp
    B. Dịch ứ đầy trong mô liên kết ở dương vật
    c . Máu ứ giữa lớp mạc nông và lớp mạc sâu dương vật
    D. Máu ứ ờ các tĩnh mạch nông của dương vật
    E. Các tạng cương dương vật bị xơ hóa tạm thời
A

A. Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp

69
Q
  1. Cơ nào sau đây không thuộc hoành chậu hông?
    A. Cơ mu - trực tràng
    B. Cơ mu - cụt
    C . Cơ chậu - cụt
    D. Cơ ngang sâu đáy chậu
    E. Cơ cụt
A

D. Cơ ngang sâu đáy chậu

70
Q
  1. Thành phần nào sau y không có trong khoang đáy chậu nông ờ nam?
    A. Gốc của các tạng cưong
    B. Cơ ngang nông đáy chậu
    C . Cơ thắt niệu đạo
    D. Cơ ngồi hang
    E. Cơ hành xốp
A

C . Cơ thắt niệu đạo

71
Q
  1. Khoang đáy chậu sâu là phân giới giới hạn giữa
    A. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới
    B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
    C . Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên
    D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
    E. Da và mạc hoành niệu dục dưới
A

B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới

72
Q
  1. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là
    A. Mạc đáy chậu nông
    B. Mạc hoành niệu dục trên
    C. Mạc hoành niệu dục dưới
    D. Hoành niệu dục
    E. Mạc chậu
A

C. Mạc hoành niệu dục dưới

73
Q
  1. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn
    A. Ờ trên bởi hoành chậu
    B. Ở dưới bởi hoành niệu dục
    c. Ở ngoài bởi ụ ngồi
    D. Ở trong bởi bóng trực tràng
    E. Ở trên là hoành chậu và ở dưới là cơ mông lớn
A

A. Ờ trên bởi hoành chậu

74
Q
  1. Hoành chậu hông có các cơ sau
    A. Cơ nâng hậu môn và cơ ngoài hậu môn
    B. Cơ nâng hậu môn và cơ cụt
    c. Cơ nâng hậu môn và cơ bịt trong
    D. Cơ nàng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt ưong
    E. Cơ nâng hậu môn, cơ cụt, cơ thắt ngoài hậu môn
A

B. Cơ nâng hậu môn và cơ cụt

75
Q
  1. ơ những người đẻ con so, đế cho thai dễ sổ ra, ngươi ta thường chử động cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ, để
    A. Tránh rách về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng
    B. Tránh rách niệu đạo
    c . Tránh rách hổ ngồi trực tràng
    D. Tránh rách cơ ngang đáy chậu nông
    E. Tránh rách cơ ngang đáy chậu sâu
A

A. Tránh rách về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng

76
Q
  1. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu?
    A. Cơ ngồi hang
    B. Cơ hành xốp
    C. Cơ ngang sâu đáy chậu
    D. Cơ nâng hậu môn
    E. Cơ thắt ngoài hậu môn
A

A. Cơ ngồi hang

77
Q
  1. Ổ vùng niệu - dục, các cơ trong khoang đáy chậu nông được vận động
    bơi
    A. Thần kinh đáy chậu nông
    B. Thần kinh đáy chậu sâu
    C. Nhánh đáy chậu của thần kinh thẹn
    D. Một nhánh của thần kinh ngồi
    E. Thần kinh lưng dương vật
A

C. Nhánh đáy chậu của thần kinh thẹn

78
Q
  1. về đáy chậu, câu nào sau đây SAI?
    A. Ranh giới giữa chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua phía hai u ngồi
    B. Đáy chậu trước khác nhau giữa nam và nữ
    C. Đáy chậu sau giống nhau giữa nam và nữ
    D. Giới hạn trước là khớp mu
    E. Giới hạn sau là đỉnh xương cùng
A

E. Giới hạn sau là đỉnh xương cùng

79
Q
  1. Cơ nào sau đây không thuộc dáy chậu trước?
    A. Cơ ngang đáy chậu nông
    B. Cơ ngồi hang
    C. Cơ hành xốp
    D. Cơ ngang đáy chậu sâu
    E. Cơ thắt hậu môn ngoài
A

E. Cơ thắt hậu môn ngoài

80
Q

Dùng các chọn lựa bên dưới để trả lời bốn câu liên tiếp san dãy. Mỗi chọn
lựa có thể dược dừng cho một cân, nhiều câu hoặc không được dùng.
A. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch mạc treo tràng dưới
c . Động mạch lách
D. Động mạch gan riêng
E. Động mạch vị trái
834. Xuất phát từ động mạch thân tạng và đi ở bờ cong nhỏ dạ dày
835 Cho nhánh động mạch kết tràng phái
836. Cho nhánh động mạch vị phài
337 Cho nhánh động mạch trực tràng trên

A

E
A
D
B

81
Q

Dùng các chọn lựa sau đây để trả lòi về nguyên ủy của các động mạch trong bốn câu liên tiếp bên dưới. Mỗi chọn lựa có thể được dừng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch thân tạng
c . Động mạch lách
D. Động mạch ngực trong
E. Động mạch gan chung
838. Động mạch cơ hoành
839. Động mạch hoành dưới
840. Động mạch vị trái
841. Động mạch vị mạc nổi trái

A

D
A
B
C

82
Q

842 Chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nêu 1, 3 đúng
c . Nêu 2, 4 đúng
D. Nêu chỉ có 4 đúng
E. Nêu 1, 2, 3, 4 đều đúng
Dạ dày:
1. Dạ dày nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
2. Ở bờ cong nhỏ của dạ dày có mạc nối nhỏ bám
3. Ở tư thế đứng, phần đáy vị là phần cao nhất của dạ dày
4. Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở tâm vị

A

A. Nếu 1, 2, 3 đúng

83
Q

843 Chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
c . Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng
Gan:
1. Gan là một tạng đặc nằm hoàn toàn ở tàng trên mạc treo kết
tràng ngang
2. Toàn bộ bề mật gan đều được phúc mạc phủ
3. Gan di động theo nhịp thở
4. Bình thường gan có thể được sờ thấy ở vùng hạ sườn phải khi thăm khám

A

B. Nếu 1, 3 đúng

84
Q

844 Chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nêu 1, 3 đúng
C . Nếu 2, 4 đúng
D. Nêu chỉ có 4 đúng
E. Nêu 1, 2, 3, 4 đều đúng
844. Tụy và tá tràng:
1. Tụy và tá tràng là hai cơ quan có liên hệ mật thiết về giải phẫu,
phôi thai học
2. Đầu tụy và tá tràng được cấp máu cùng một hệ thống động mạch
3. Dịch tụy đổ vào tá tràng ở cả hai nhú tá tràng
4. Khi phải căt bỏ đầu tụy (vì mục đích điều trị) phải cắt luôn tá
tràng

A

E. Nêu 1, 2, 3, 4 đều đúng

85
Q

845 Chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nêu 1, 3 đúng
c . Nêu 2, 4 đúng
D. Nêu chỉ có 4 đúng
E. Nêu 1, 2, 3, 4 đều đúng
Đại tràng
1. Về vị trí trong ổ bụng, phần lớn đại tràng nằm ờ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
2. Đại tràng được chia thành hai nửa là đại tràng phái và đại tràng trái dựa vào mốc là đại tràng góc gan
3. Toàn bộ đại tràng cố định do dính vào thành bụng sau
4. Đại tràng được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên lẫn động mạch mạc treo tràng dưới

A
  1. Đại tràng được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên lẫn
    động mạch mạc treo tràng dưới
86
Q

846 Chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nêu 1, 3 đúng
c . Nêu 2, 4 đúng
D. Nêu chỉ có 4 đúng
E. Nêu 1, 2, 3, 4 đều đúng
Ruột thừa
1. Ruột thừa được xem là tạng ngoài phúc mạc
2. Ruột thừa được treo vào manh tràng bởi mạc treo ruột thừa
3. Ờ người Việt Nam, vị trí ruột thừa thường gặp nhất là sau manh
tràng
4. Ruột thừa được cấp mau bằng động mạch riêng xuât phát từ
động mạch hồi - kết tràng

A

D. Nêu chỉ có 4 đúng

87
Q

Sáu câu liên tiếp sau là những câu liên quan nhân quả, chọn:
A. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân qua
B. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả
c . Nếu (I) đúng, (II) sai
D. Nếu (I) sai, (II) đúng
E. Nếu (I) sai, (II) sai
847. (I): Lách rất khó vỡ khi chấn thương, vì:
(II): Lách nằm sâu dưới vòm hoành trái
848. (I): Trong chấn thương bụng nếu có tổn thương tá tràng thì đoạn dễ bị tổn thương nhất là đoạn ngang (D3), vì:
(II): D3 nằm ngay phía sau bó mạch mạc treo tràng trên
849. (I): Phần lớn tá tràng không di động, vì:
(II): Tá tràng dính chặt với đầu tụy
850. (I): Ta không thề cắt bỏ túi mật, vì
(II): Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật
851. (I): Khi chân thương gẫy gãy xương mu cùng khó ảnh hương đến bàng quang, vì:
(II) Bàng quang cách xương mu một khoang gọi là “khoang sau
xương mu”
852. (I): Máu từ lách đổ về gan qua tĩnh mạch cửa, vì vậy:
(II): Khi có tăng áp lực tĩnh mạch cửa (ví dụ: trong bệnh xơ gan) thì
lách sẽ ứ máu và to ra

A

D
B
B
D
D
A

88
Q

Về giới hạn của hố buồng trứng câu nào sau đây sai
A. Ở trước là dây chằng rộng
B. Trên là ĐM chậu ngoài
C. Sau là ĐM chậu trong
D. Đáy hố có bó mạch Tk bịt và NQ

A

D

89
Q

Về các dây chằng của tử cung, câu nào sau đây sai
A. Dây chằng rộng là một nếp gồm 2 lá phúc mạc
B. Ở đáy, dây chằng rộng có dây chằng rộng bắt chéo phía trước ĐM tử cung
C. Dây chằng tử cung cùng bám mặt trước xương cung
D. Dây chằng ngang cổ tử cung đi trước dây chằng rộng

A

B

90
Q

Vòi tử cung có đặc điểm nào sau đây
A. Nằm giữa 2 lá dây chằng rộng
B. Đi từ buồng đến đáy tử cung
C. Gồm 3 đoạn: Phễu vời, bóng vòi, eo vòi
D. Đoạn eo vòi và đoạn dài và hẹp nhất

A

A

91
Q

Tiền đình âm đạo được giới hạn trước bởi thành phần nào
A. Âm vật
B. Lỗ niệu đạo
C. Hãm môi âm hộ
D. Môi bé

A

A

92
Q

Về tuyến vú ở người lớn câu nào sai

A

Có nguồn gốc như tuyến bã

93
Q

Phần nào sau đây của tử cung giãn ra nhiều nhất khi mang thai
A. Đáy
B. Cổ
C. Thân
D. Eo

A

D

94
Q

Mạch máu của vòi tử cung đi dọc theo
A. Bờ trên vòi
B. Bờ dưới vòi
C. Bờ trước vòi
D. Bờ sau vòi

A

B

95
Q

Phần nào sau đây của dây chằng rộng liên quan với ruột non và kết tràng nhiều nhất
A. Mặt trước dưới
B. Mặt sau trên
C. Bờ trước
D. Bờ trên

A

B

96
Q

Động mạch tử cung xuất phát từ ĐM chậu trong và đi theo trình tự sau đây
A. Đoạn chậu hông, Đoạn bờ trên tử cung, đoạn dây chằng rộng
B. Đoạn dây chằng rộng, đoạn chậu hông, đoạn bờ bên tử cung
C. Đoạn bờ bên tử cung, đoạn chậu hông, đoạn dây chằng rộng
D. đoạn chậu hông, đoạn dây chằng rộng, đoạn bờ bên tử cung

A

D

97
Q

Dây chằng nào sau đây bám từ bờ bên cổ tử cung đến thành bên châu hông
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng tử cung cùng
C. Dây chằng ngang cổ tử cung
D. Dây treo buồng trứng

A

C

98
Q

Động mạch tử cung cho nhánh nối với ĐM buồng trứng khi đến vị trí nào sau đây
A. Thành bên chậu hông
B. Dây chằng rộng
C. Cổ tử cung
D. Góc bên tử cung

A

D

99
Q

Lỗ đổ của tuyến tiền đình lớn ( tuyến Bartholin) nằm ở vị trí nào sau đây
A. Cạnh âm vật
B. Cạnh niệu đạo
C. Giữa mô lớn và mô bé
D. Giữa môi bé và màng trinh

A

D

100
Q

Đoạn nào sau đây của vòi tử cung là đoạn dài nhất
A. Đoạn trong thành tử cung
B. Đoạn phễu
C. Đoạn bóng
D. Đoạn eo

A

C

101
Q

Thành phần nào sau đây nằm trong mào tinh hoàn
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Ống sinh tinh thẳng
C. Lưới tinh
D. Ống xuất

A

D

102
Q

ĐM nào sao đây cấp máu cho ống dẫn tinh
A. ĐM thẹn
B. ĐM tinh hoàn
C. ĐM rốn
D. ĐM thượng vị dưới

A

C

103
Q

ĐM tinh hoàn có đặc điểm, ngoại trừ
A. Xuất phát từ ĐM chủ bụng, dưới ĐM thận
B. Đi sau phúc mạc
C. Chui qua lỗ bẹn sâu
D. Cấp máu cho tinh hoàn và cơ bìu

A

D

104
Q

Đoạn nào sau đây của ống dẫn tinh phình to nhất
A. Đoạn thừng tinh
B. Đoạn chậu hông
C. Đoạn sau bàng quang
D. Đoạn tuyến tiền liệt

A

C

105
Q

ĐM nào sau đây có nguyên ủy là ĐM thượng vị dưới
A. Đm cơ bìu
B. ĐM ống dẫn tinh
C. ĐM tinh hoàn
D. ĐM mu dương vật

A

A

106
Q

Khi bị ung thư tinh hoàn, Vùng hạch nào sau đây di căn sớm nhất
A. Hạch bẹn nông
B. Hạch bẹn sâu
C. Hạch chậu ngoài
D. Hạch chậu trong

A

A

107
Q

Trong quá trình di chuyển của tinh hoàn xuống bìu, cơ bìu được hình thành từ thành phần nào sau đây
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cả A và B

A

B

108
Q

ĐM nào sau đây có nguyên ủy là ĐM rốn
A. ĐM cơ bìu
B. ĐM ống dẫn tinh
C. ĐM tinh hoàn
D. Đm mu dương vật

A

B

109
Q

Trong phẫu thuật hi bóc tách ống dẫn tinh ta thấy đoạn nào sau đây của ống dẫn tinh liên quan đến niệu quản nhiều nhất
A. Đoạn trong ống bẹn
B. Đoạn chậu hông
C. Đoạn sau bàng quang
D. Đoạn trong tuyến tiền liệt

A

C

110
Q

theo MC Neal, Vùng bào sau đây của tuyến tiền liệt có thể tích lớn nhất
A. Vùng trung tâm
B. Vùng ngoại vi
C. Vùng chuyển tiếp
D. Vùng đệm

A

B

111
Q

Trong quá trình di chuyển của tinh hoàn xuống bìu, mạc tinh ngoài hình thành từ thành phần nào sau đây
A. Cơ chéo bụng trong
B. Cơ ngang bụng
C. Cơ chéo bụng ngoài
D. Mạc ngang

A

C

112
Q

Ở nam, niệu quản đoạn chậu bắt chéo với cấu trúc nào sau đây
A. Đm chậu ngoài
B. Đm tinh hoàn
C. Đm bàng quang trên
D. Ống dẫn tinh

A

D

113
Q

Vùng cột thận thường có loại mạch nào sau đây
A. Đm cung
B. Đm gian tiểu thuỳ
C. Đm thuỳ
D. Đm gian thuỳ

A

D

114
Q

Shunt đm tồn tại vị trí nào của thận
A. Giữa đm gian thuỳ
B. Giữa các đm gian tiểu thuỳ
C. Đm đến và đm đi
D. Đm thận và tm thậy

A

C

115
Q

Niệu quản bên P đoạn bụng bắt chéo cấu trức nào sau day
A. Đm chậu ngoài
B. Đm chậu chung
C. Đm sinh dục
D. Đm mttt

A

A

116
Q

Niệu quản bên T đoạn bụng bắt chéo cấu trúc nào sau đây
A. Đm chậu ngoài
B. Đm chậu chung
C. Đm sinh dục
D. Đm mttd

A

B

117
Q

Một BN nữ bị sỏi kẹt niệu đạo, vị trí thường gặp là
A. Tại cơ thắt
B. Đoạn sau cơ thắt
C. Cổ bàng quang
D. Lỗ niệu đạo ngoài

A

D

118
Q

Ống lượn gần thường tập trung ở vị trí nào
A. Cột thận
B. Vỏ thận
C. Tuỷ thận
D. Nhú thận

A

B

119
Q

Chọn câu đúng về bàng quang
A. Là tạng ngoài phúc mạc
B. Đm bàng quang dưới là phần không xơ hoá của đm rốn
C. Dây treo bàng quang đi từ đáy đến xương mu
D. Khác nhau liên quan trước của nam và nữ

A

A

120
Q

Cơ thắt trong bàng quang cấu tạo chủ yếu bởi
A. Cơ dọc ngoài
B. Cơ vòng
C. Cơ dọc trong
D. Vơ dọc trong và cơ vòng

A

B

121
Q

Thận cớ 2 bờ là
A. Bờ trong và bờ ngoài
B. Bước trước và bờ sau
C. Bờ trên và bờ dưới
D. Bờ trong và bờ trên

A

A

122
Q

Thần kinh nào chi phổi cho cơ thắt vân niệu đạo
A. Tk thẹn
B. Tk sinh dục
C. Tk bịt
D. Tk tạng chậu hông

A

A