Thận tiết niệu Flashcards
- Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch chậu trong?
A. Động mạch mông trên
B. Động mạch bàng quang trên
c . Động mạch bàng quang dưới
D. Động mạch trực tràng giữa
E. Động mạch thượng vị dưới
E. Động mạch thượng vị dưới
- Khi phẫu thuật, đề tiếp cận thận ta sẽ phải đi qua các lớp theo thứ tự sau
A. Mỡ cạnh thận, mạc thận, bao xơ, mỡ quanh thận
B. Mạc thận, bao xơ, mỡ quanh thận, mỡ cạnh thận
c . Mỡ cạnh thận, bao xơ, mạc thận, mỡ quanh thận
D. Mỡ cạnh thận, mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ
E. Mỡ cạnh thận, mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ
E. Mỡ cạnh thận, mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ
- Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo động mạch thận, ta được
A. 8 phân thùy thận
B. 6 phân thùy thận
C . 5 phân thùy thận
D. 4 phân thùy thận
E. 3 phân thùy thận
C . 5 phân thủy thận
- Để lấy sỏi thận, người ta thường rạch thận theo đường Hyrtl, đường này
A. Đi ngang trên rốn thận
B. Đi ngang dưới rốn thận
C . Bờ trong thận
D. Phía sau bờ ngoài thận
E. Phía trước bờ ngoài thận
D. Phía sau bờ ngoài thận
- Bình thường, đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng
A. 3 cm
B. 6 cm
c . 10 cm
D. 12 cm
E. 15 cm
A. 3 cm
- Chi tiết nào sau đây không phải là liên quan sau của thận phải?
A. Xương sườn
B. Màng phổi
c . Cơ hoành
D. Cơ thắt lưng chậu
E. Cơ chéo bụng trong
E. Cơ chéo bụng trong
- Chọn câu ĐÚNG
A. Động mạch thượng thận dưới xuất phát từ động mạch chủ bụng
B. Động mạch thượng thận trên xuất phát từ động mạch thận
c. Động mạch thượng thận giữa xuất phát từ động mạch hoành dưới
D. Tĩnh mạch thượng thận đổ về tình mạch thận và tĩnh mạch hoành dưới
E. Các tĩnh mạch quanh thận không thông nối với nhau
E
- Bao xơ của thận là lớp mô xơ
A. Bao bọc mặt ngoài thận
B. Bao bọc bên ngoài bao mờ
c. Bao bọc bên ngoài lóp mỡ quanh thận
D. Còn gọi là mạc thận
E. Liên tục với phúc mạc
A. Bao bọc mặt ngoài thận
- Chọn câu ĐÚNG
A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
B. Đài thận là đỉnh các tháp thận
C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
D. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
E. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phân lượn
C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
- Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong
A. Phần tia của vỏ thận
B. Phần lượn của vỏ thận
C. Cột thận
D. Tủy thận
E. Cột thận và túy thận
B. Phần lượn của vỏ thận
- Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào
A. Cấu trúc của nhu mô thận
B. Sự phân bố cúa các ống sinh niệu
C. Sự phân bô của động mạch thận
D. Sự phân bổ của tĩnh mạch thận
E. Sự phân bố cùa các đài thận
C. Sự phân bô của động mạch thận
- Tuyến thượng thận nằm ở
A. Cực trên thận, bờ ngoài thận
B. Cực trên thận, bờ trong thận
c. Cực trên thận, mặt trước thận
D. Cực trên thận, mặt sau thận
E. Ngay trên rốn thận
B. Cực trên thận, bờ trong thận
- Tuyến thượng thận nhận máu từ các động mạch sau đây, ngoại trừ:
A. Động mạch chủ
B. Động mạch hoành
c. Động mạch thận phải
D. Động mạch thận trái
E. Động mạch sinh dục
E. Động mạch sinh dục
- Tĩnh mạch sinh dục bên trái đổ về
A. Tĩnh mạch thận trái
B. Tĩnh mạch chậu chung trái
c. Tĩnh mạch chậu trong trái
D. Tình mạch chủ dưới
E. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
A. Tĩnh mạch thận trái
- Điều nào sau đây ĐÚNG khi mô tả về thận?
A. Bình thường có thể sờ thấy thận khi khám
B. Thận bên trái thấp hơn bên phải
c. Thận được bao hoàn toàn bởi phúc mạc
D. Mặt trước của thận trái tiếp xúc với tụy
E. Bờ trong thận trái liên quan với tĩnh mạch chủ dưới
D. Mặt trước của thận trái tiếp xúc với tụy
- về tuyến thượng thận, câu nào sau đây SAI?
A. Là tuyên nội tiết đơn thuần
B. Nằm bên trong mạc thận
c. Được cấp máu bời động mạch thận, động mạch chủ bụng, động mạch hoành dưới
D. Dính chặt với cực trên thận
E. Tĩnh mạch thượng thận đồ về tĩnh mạch sinh dục, tĩnh mach thận
E. Tĩnh mạch thượng thận đồ về tĩnh mạch sinh dục, tĩnh mach
thận
- Động mạch thượng thận giữa là nhánh của
A. Động mạch hoành dưới
B. Động mạch thận
C. Động mạch chủ bụng
D. Động mạch sinh dục
E. Động mạch thân tạng
C. Động mạch chủ bụng
- Câu nào sau đây đúng khi nói về cột thận?
A. Thuộc phần tùy thận
B. Là phần vỏ nằm ở bờ ngoài của tháp thận
C. Là phần vỏ thận nằm ở giữa 2 tháp thận
D. Là phần tủy thận ờ đỉnh của tháp thận
E. Là phần tủy thận ở đáy của tháp thận
C. Là phần vỏ thận nằm ở giữa 2 tháp thận
- Thành phần nào sau đây đố vào nhú thận?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C . Quai Henle
D. ống góp
E. Đài thận bé
D. ống góp
- Ở nữ, thành phần nào sau đây bắt chéo phía trước niệu quản bên phải?
A. Động mạch bịt
B. Động mạch chậu ngoài
C . Động mạch chậu trong
D. Động mạch buồng trứng
E. Động mạch cùng giữa
D. Động mạch buồng trứng
- v ề niệu quản, câu nào sau đây SAI?
A. Động mạch sinh dục bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng
B. Tĩnh mạch sinh dục bất chéo phía trước niệu quản đoạn bụng
C . Động mạch tử cung bắt chéo phía trước niệu quản
D. Động mạch bàng quang trên cho nhánh nuôi niệu quản
E. Động mạch thận cho nhánh nuôi niệu quản
D. Động mạch bàng quang trên cho nhánh nuôi niệu quản dưới
- Niệu quản có các chỗ hẹp là
A. Nơi nổi giữa đoạn bụng và đoạn chậu, điểm giữa đoạn chậu, nơi
niệu quàn bắt chéo ống dẫn tinh
B. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch tử cung, giữa đoạn bụng,
đoạn niệu quản trong thành bàng quang
C. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch sinh dục, nơi niệu quan bắt
chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quán sau bàng quang
D. Ở nơi nổi giữa bể thận với niệu quán, nơi niệu quán bắt chéo
động mạch chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
E. Ở nơi nối giữa bề thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo
động mạch tử cung, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
D. Ở nơi nổi giữa bể thận với niệu quán, nơi niệu quán bắt chéo
động mạch chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
- Thành phần nào sau đày bắt chéo phía sau niệu quản bên phải đoạn bụng?
A. Thần kinh chậu-bẹn
B. Động mạch chậu ngoài
C Động mạch chậu chung
D) Động mạch sinh dục
E Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch chậu ngoài
- Thành phần nào sau đây bắt chéo phía sau niệu quản bên trái đoạn bụng?
A. Thần kinh chậu-bẹn
B. Động mạch chậu ngoài
c. Động mạch chậu chung
D. Động mạch sinh dục
E. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Động mạch chậu chung
- Niệu quản đoạn chậu
A. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
B. Bên phải đi trước động mạch chậu trong, bên trái đi sau và trong động mạch chậu trong
C. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
D. Bắt chéo phía trước động mạch tử cung ờ nữ
E. Đoạn bắt chéo động mạch chậu hẹp hơn đoạn nội thành
B
- Động mạch nào sau đây không cho nhánh trực tiếp đến niệu quản?
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch thận
C. Động mạch tinh hoàn
D. Động mạch chậu chung
E. Động mạch bàng quang dưới
A
- Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là
A. Hoành chậu và hoành niệu dục
B. Dây chằng mu-tiền liệt
c. Dây chằng rốn giữa
D. Dây chàng rốn trong
E. Phúc mạc
A. Hoành chậu và hoành niệu dục
- Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lồ niệu đạo ngoài
D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lô niệu quản phải
E. Lỗ niệu đạo trong, lưởi bàng quang và lỗ niệu quản trái
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
- Động mạch nào sau đây không cấp máu cho bàng quang?
A. Động mạch bàng quang trên
B. Động mạch trực tràng giữa
C. Động mạch trực tràng dưới
D. Động mạch thẹn trong
E. Động mạch bịt
C. Động mạch trực tràng dưới
- Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là
A. Lỗ niệu đạo ngoài
B. Xoang tiền liệt
c . Niệu đạo đoạn xốp
D. Niệu đạo đoạn màng
E. Niệu đạo ở cổ bàng quang
B. Xoang tiền liệt
- Niệu đạo đoạn màng là
A. Đoạn niệu đạo ờ cổ bàng quang
B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
- Niệu đạo đoạn màng là
A. Đoạn niệu đạo ờ cổ bàng quang
B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C . Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
B, C đều đúng
- Theo cách gọi của các nhà lâm sàng, niệu đạo sau tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo giải phẫu?
A. Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiên liệt)
B. Niệu đạo xốp
c . Niệu đạo màng
D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
E. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo
D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
- Chi tiết giải phẫu nào không nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt?
A. Mào niệu đạo
B. Hốc niệu đạo
c . Lồi tinh
D. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
E. Lỗ ống phóng tinh
B. Hốc niệu đạo
789 Tuyến tiền liệt nằm phía sau xương mu và phía trước
A. Trực tràng
B. Túi tinh
c. Bàng quang
p. Mào tinh
E. Niệu đạo sau
A. Trực tràng
- Niệu đạo nam:
A. Niệu đạo sau gồm niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và một phần
niệu đạo xốp
B. Đoạn niệu đạo xổp có lỗ đổ của ống phóng tinh
C. Niệu đạo xốp dễ chấn thương nhất khi thông niệu đạo
D. Lồ đổ của tuyến hành niệu đạo nằm ở đoạn màng
E. Lỗ niệu đạo ngoài là một trong các chồ hẹp của niệu đạo
E. Lỗ niệu đạo ngoài là một trong các chồ hẹp của niệu đạo
- về bàng quang, câu nào sau đây SAI?
A. Bàng quang là tạng dưới phúc mạc
B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
c. Hình dạng bàng quang thay đổi tùy theo lượng nước tiểu trong
bàng quang
D. Thành bàng quang có ba lóp cơ theo thứ tự là cơ vòng, cơ dọc,
cơ vòng
E. Cổ bàng quang có cấu tạo là cơ vân
D. Thành bàng quang có ba lóp cơ theo thứ tự là cơ vòng, cơ dọc,
cơ vòng
Dọc - vòng - dọc
- Khi chấn thương nếu có tổn thương niệu đạo, đoạn nào sau đây có khả năng xảy ra chân thương cao nhất?
A. Niệu đạo trước
B. Niệu đạo sau
c. Niệu đạo xốp
D. Niệu đạo màng
E. Niệu đạo tiền liệt
D. Niệu đạo màng
- Bàng quang:
A. Là tạng sau phúc mạc
B. Nằm giữa xương mu và khoang sau xương mu
c. Thành được cấu tạo bàng cơ vòng, không có cơ doc
D. Được cấp máu bởi các động mạch xuất phát từ động mạch châu trong
E. về liên quan sau, giổng nhau giữa nam và nữ
D. Được cấp máu bởi các động mạch xuất phát từ động mạch châu trong
- Cung cấp máu cho ống dần tinh là
A. Động mạch thẹn
B. Động mạch chậu trong
C. Động mạch rốn
D. Động mạch thượng vị dưới
E. Động mạch tinh hoàn
C. Động mạch rốn
- Nói vê các dây chăng của tử cung, câu nào sau đây SAI?
A. Dây chằng rộng là một nếp gồm hai lá phúc mạc
B. Đáy dây chằng rộng có động mạch tử cung bắt chéo sau niệu quản
C . Dây chằng tròn bám vào gò mu và môi lớn
D. Dây chằng tử cung-cùng bám vào mặt trước cùng
E. Dây chằng ngang cổ từ cung đi trước dây chằng rộng
B. Đáy dây chằng rộng có động mạch tử cung bắt chéo sau (trước) niệu quản
- Nói về giới hạn hố buồng trứng, điều nào sau đây SAI?
A. Ở trước dưới là dây chằng rộng
B. Ở trên là động mạch chậu ngoài
C . sau là động mạch chậu trong
D. Ở ngoài là niệu quản
E. Đáy hố là động mạch rốn và bó mạch thần kinh bịt
D. Ở ngoài là niệu quản
- Trước dưới là dây chằng rộng
- Trên là động mạch chậu ngoài
- Sau là động mạch chậu trong và niệu quản
- Đáy hố là động mạch rốn và bó mạch thần kinh bịt
- Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Dây chằng rộng
D. Mạc treo buồng trứng
E. Dây chằng tròn
A. Dây chằng treo buồng trứng
Dây chằng buồng trứng:
Dây chằng riêng
Dây treo
Mạc treo
- Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào
A. Thành bên chậu hông
B. Hoành chậu
c. Bờ bên của thân tử cung
D.Dây chằng rộng
E. Vòi tử cung
D.Dây chằng rộng
- Trong các dây chàng tử cung, dây chằng nào đi vào ống bẹn?
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng tròn
c. Dây chằng tử cung - cùng
D. Dây chằng ngang cổ tử cung
E. Dây chằng tròn và dây chằng tử cung - cùng
B. Dây chằng tròn
Góc bên đáy tử cung - ống bẹn - Mô liên kết gò mu và ống bẹn
- Rốn buồng trứng nằm ở
A. Mặt ngoài buồng trứng
B Mặt trong buồng trứng
C. Bờ tự do buồng trứng
D. Đầu vòi của buồng trứng
E. Đầu tử cung của buồng
A. Mặt ngoài buồng trứng
- Động mạch buồng trứng
A. Là một nhánh của động mạch chậu trong (ĐMC)
B. Đi phía trước phúc mạc (trong)
c. Có đoạn bắt chéo phía sau (trước) niệu quản
D. Đi trong dây chằng riêng buồng trứng
E. Cho nhánh nối với động mạch tử cung
E. Cho nhánh nối với động mạch tử cung
(ĐM bờ bên)
- Vòi từ cung
A. Đi từ buồng trứng tới đáy từ cung
B. Nằm giữa hai lá của dây chằng rộng
C. Gồm ba đoạn: phễu vòi, bóng vòi và eo vòi (4 đoạn: Đoạn tử cung)
D. Đoạn eo vòi là đoạn hẹp nhất
E. Bình thường, phễu vòi là nơi xảy ra sự thụ tinh (eo vòi)
D. Đoạn eo vòi là đoạn hẹp nhất