TIm, phổi, trung thất Flashcards

1
Q

Ranh giới giữa trung thất trên và trung thất giữa là, một mặt phẳng đi qua góc ức và mặt phẳng này đi qua khoảng giữa 2 đốt ngực

A

NGực 4 và 5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Tim và màng ngoài tim nằm trong
    A. Trung thất trên
    B. Trung thất trước
    C. Trung thất giữa
    D. Trung thất sau
    E. Trung thất dưới
A

C. Trung thất giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Thành phàn nào sau đây không nằm trong trung thất sau?
    A. Phổi
    B. Ống ngực
    c. Tĩnh mạch đơn
    D. Thực quản
    E. Tĩnh mạch bán đơn
A

A. Phổi
Ống ngực,
TM đơn
thực quản
Tm bán đơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Thành phàn nào sau đây nằm trong trung thất giữa?
    A. Phổi
    B. Động mạch chủ ngực
    c . Màng phổi
    D. Hạch giao cảm ngực
    E. Màng ngoài tim
A

E. Màng ngoài tim
Tim và màng ngoài tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Mô tà về tĩnh mạch đơn, chi tiết nào sau đây ĐÚNG?
    A. Đi lên sát bờ phải của các thân đốt sống
    B. Trên đường đi, nhận 9 tĩnh mạch gian sườn trái dưới
    c. Vòng phía trên cuống phổi trái
    D. Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới
    E. Không thông nối với tĩnh mạch bán đơn
A

A. Đi lên sát bờ phải của các thân đốt sống
Đi qua cơ hoành bởi lỗ ĐMC
Nhận máu từ các TM ĐS 11 đến 4
Đổ vào TMC chủ trên
Mỗi với TM bán đớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Tĩnh mạch gian sườn phải trên đồ vào
    A. Tĩnh mạch chủ dưới
    B. Tĩnh mạch dưới đòn
    C . Tĩnh mạch đơn
    D. Tĩnh mạch bán đơn
    E. Tĩnh mạch bán đơn phụ
A

C . Tĩnh mạch đơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Mô tả về ống ngực, chi tiết nào sau đây ĐÚNG?
    A. Có màu ánh vàng do tâm nhuận dịch mật
    B. Dần lưu bạch huyết của nửa phải đầu, cồ và ngực
    C. Đi lên trong trung thất giữa
    D. Tạo thành một quai phía trên đình phôi
    E. Đổ vào tĩnh mạch dưới đòn phải
A

D. Tạo thành một quai phía trên đình i
Xuất phát từ L1 - L2
Chạy bên P CS đến ĐS ngực 5 bắt chéo qua thực quản chạy bên T thực quản đi trước TK hoành và các cơ bậc thang sau đến đổ vào TM cảnh trong T và dưới đòn T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Mô tả về thực quản, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Đi qua trung thất trên và xuống trung thât sau
    B. Có đoạn liên quan phía trước với tâm nhĩ trái
    c . Đi phía sau quai động mạch chủ
    D. Chui qua cơ hoành ở ngang đốt sổng ngực 12
    E. Khi vào ổ bụng thì đi hướng sang trái
A

D. Chui qua cơ hoành ở ngang đốt sống ngực 12
Ống cơ dài 25 cm
Từ ngang mức sụn nhẫn C6 đến ngực 12
Đi trung thất trên ra TT sau
có 3 đoạn hẹp: đoạn hầu, bắt chéo cung ĐMC, chỗ nối tâm vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Thành phần nào sau đây không nẳm trong trung thât?
    A. Tim và màng ngoài tim
    B. Phổi và màng phồi
    C. Tĩnh mạch đon
    D. Thực quàn
    E. Ông ngực
A

B. Phổi và màng phồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Về tĩnh mạch đơn, điều nào sau đây SAI?
    A. Đi trong trung thất sau
    B. Đi sát bờ phải các đốt sống
    C. Nhận các nhánh tĩnh mạch gian sưòn
    D. Nhận máu từ tĩnh mạch bán đơn
    E. Uốn cong phía trên rốn phổi trái trước khi đổ vào tĩnh mạch chủ trên
A

E. Uốn cong phía trên rốn phổi trái trước khi đổ vào tĩnh mạch
chủ trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Trong trung thất trên có các thành phần sau đây, ngoại trừ:
    A. Tim
    B. Tĩnh mạch chủ trên
    c . Khí n
    D. Thực quản
    E. Óng ngực
A

A. Tim
Cung ĐMC, thân ĐM cánh tay đầu, ĐM cảnh chung T, ĐM dưới đòn T
TMC chủ trên, TM dưới đòn, TM cảnh chung
TK lang thang, thần kinh quặt ngược thanh quản dưới, Tk hoành
Khí quản, thực quản, ống ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Ờ trung thất trên, so với động mạch dưới đòn trái, ống ngực nằm phía
    A. Trước
    B. Sau
    C . Trong
    D. Ngoài
    E. Trên
A

B.sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Ở trung thất, câu nào sau đây sai?
    A. Ống ngực lên trung thất qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành
    B. Hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chu tren
    c. Tĩnh mạch đơn đi qua cơ hoành qua lồ tĩnh mạch chủ
    D. Các dây tạng lớn, tạng bẻ và tạng dưới thuộc chuôi hạch giao cảm ngực.
    E. Thần kinh lang thang tạo thành hai thân trước và sau thực quản.
A

c. Tĩnh mạch đơn đi qua cơ hoành qua lồ tĩnh mạch chủ (trụ P cơ hoành)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Thành phần nào sau đây không đi qua rốn phổi?
    A. Phế quản chính
    B. Động mạch phổi
    c. Tĩnh mạch phổi
    D. Dây chằng phổi
    E. Động mạch phế quản
A

E. Động mạch phế quản
Phế quản chính
ĐM + TM phổi
Dây chằng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Về mô tả phổi câu nào sau đây sai
A. Phổi P có 3 thùy, phổi T có 2 thùy
B. Rốn phổi nằm mặt trong của phổi
C. Đỉnh phổi nằm ngay dưới xương đòn
D. Đáy phổi lõm, lq đến mặt trên cơ hoành
E. Phổi được bao bọc bên ngoài bởi màng phổi

A

C. Đỉnh phổi nằm ngay dưới xương đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Nhu mô phổi được nuôi bời
    A. Động mạch phổi
    B. Động mạch phế quản
    c. Động mạch ngực trong
    D. Động mạch trung thất
    E. Động mạch gian sườn
A

B. Động mạch phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

thùy dưới phổi P thường có mấy phân thùy

A

6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thông thường thùy dưới phổi T có mấy phân thùy

A

6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Động mạch phế quản tách ra từ động mạch dưới đòn
    B. Tĩnh mạch phế quản đổ vào tĩnh mạch dưới đòn
    C. Đám rối thần kinh phổi được tạo bởi thần kinh giao cảm và các
    nhánh thần kinh hoành
    D. Dây chằng phổi tạo bởi hai lá màng phổi sát vào nhau
    E. Phế quản chính phải dài hơn phế quản chính trái
A

D. Dây chằng phổi tạo bởi hai lá màng phôi sát vào nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Ớ đường nách giữa, bò’ dưới phổi và màng phôi lân lưọl ở ngang múc
    các xương sườn
    A. 6 và 8
    B. 7 và 9
    c. 8 và 10
    D. 9 và 11
    E. 10 và 12
A

c. 8 và 10

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Mô tả về màng phổi thành, chi tiết nào saư đây ĐÚNG?
    A. Lách vào các khe gian thùy
    B. Dính chặt vào nhu mô phôi
    c. Màng phổi sườn áp sát vào mặt ngoài lồng ngực
    D. Đỉnh màng phổi luôn thấp hơn xương sườn 1
    E. Ngách sườn hoành tương ứng mức xương sườn 10 ở đường
    nách giữa
A

E. Ngách sườn hoành tương ứng mức xưong sườn 10 ở đường
nách giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mô tả về màng phổi tạng, chi tiết nào sau đây sai
A. bọc sát nhu mô phổi
B. Dính chặt nhu mô phổi
C. Lách vào các khe gian thùy
D. Không liên tục với màng phổi thành
E. Tham gia cấu tạo nên dây chằng phổi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Đặc điểm của màng phồi và ổ màng phổi
    A. Áp suất trong ổ màng phổi nhỏ hơn áp suất khí trời
    B. Ổ màng phổi chứa nhiều dịch giúp nuôi dưõng màng phổi
    c. Màng phôi thành và màng phổi tạng không liên tục vói nhau
    D. Màng phổi thành lách vào khe gian thùy phổi
    E. Giói hạn dưới cùa phổi cũng là giới hạn dưói của màng phổi
A

A. Áp suất trong ổ màng phổi nhỏ hơn áp suất khí trời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Mô tả về hình thể ngoài của phổi, chi tiết nào sau đây SAI?
    A. Gồm một đỉnh, một đáy. hai mặt và hai bờ
    B. Phổi phải có khe chếch và khe ngang
    c. Mặt trong phổi phải có hố tim
    D. Đỉnh phổi có thể nhô lèn qua lỗ trên lồng ngực
    E. Đáy phổi liên quan với Cơ hoành
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Bờ trước của phổi là ranh giới giữa
    A. Mặt sườn và đáy phổi
    B. Mặt sườn và mặt trong
    c. Đáy phổi và màng phổi
    D. Rãnh động mạch chủ và rãnh tĩnh mạch chủ
    E. Thùy trên và thùy dưới
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Tĩnh mạch phế quản thường đổ về
    A. Tĩnh mạch ngực trong và tĩnh mạch phổi
    B. Tĩnh mạch ngực trong và tĩnh mạch gian sườn trên cùng
    c. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch ngực trong
    D. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch phổi
    E. Tĩnh mạch phế quản đổ trực tiếp về tâm nhĩ phải
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Đám rối phổi được tạo nên từ các nhánh của thần kinh nào sau đây?
    A. Thần kinh VIII
    B. Thần kinh IX
    c. Thần kinh X
    D. Thần kinh XI
    E. Thần kinh XII
A

C. TK X

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Ngách màng phổi là một góc nhị diện được tạo bởi:
    A. Bề mặt phổi và màng phổi thành
    B. Thành ngực và màng phổi thành
    c. Màng phổi tạng và mang phổi thành
    D. Rãnh gian thùy và màng phôi thành
    E. Hai phần màng phổi thành
A

E.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Ở đường nách giữa, ngách sườn hoành tương ứng mức
    A. Xương sườn 8
    B. Xương sườn 9
    c. Xương sườn 10
    D. Xương sườn 11
    E. Xương sườn 12
A

c. Xương sườn 10

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Màng phổi trung thất được chi phối cảm giác bởi
    A. Thần kinh quặt ngược thanh quản
    B. Thần kinh gian sườn
    c . Thần kinh hoành
    D. Thần kinh ngực dài
    E. Thần kinh phụ
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Ngách sườn - hoành là góc nhị diện họp bởi:
    A. Màng phổi sườn và màng phối hoành
    B. Mặt sườn và mặt hoành của phổi
    c . Mặt sườn của phôi và cơ hoành
    D. Thành ngực và mặt hoành của phôi
    E. Cơ hoành và thành ngực
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. Mô tả về hình thể ngoài cùa tim, câu nào sau đây SAI?
    A. Tim như hình tháp có ba mặt, một đáy, một đỉnh
    B. Đáy tim tựa trên cơ hoành
    c . Mỏm tim tương ứng khoảng gian sưòn V đường trung đòn trái
    D. Mặt hoành còn gọi là mặt dưới
    E. Mặt ức sườn còn gọi là mặt trước
A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Tĩnh mạch tim lớn
    A. Đi trong rãnh gian thất sau
    B. Vào rãnh vành của tim ở mặt ức sườn
    C . Đổ vào xoang tĩnh mạch vành
    D. Đi cùng động mạch mũ ờ rãnh vành trái
    E. Đi cùng động mạch vành phải ờ rãnh vành phải
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Câu nào sau đây SAI?
    A. Tĩnh mạch tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
    B. Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang tình mạch vành
    C . Động mạch vành trái cho nhánh động mạch gian thất trước
    D. Động mạch vành phải cho nhánh nút xoang nhĩ
    E. Nhánh gian thất sau thường xuât phát từ động mạch mũ
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. Vách gian nhĩ - thất ngăn cách
A

Tâm nhĩ P và tâm thất T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. về tim, câu nào sau đây SAI?
    A. Tim có bốn buồng, hai tâm nhĩ và hai tâm thât
    B. Giữa hai tâm nhĩ thông nhau qua lồ bâu dục
    c . Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên thông nhau qua lô nhĩ - thât
    D. Giữa hai tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thât
    E. Lỗ động mạch chủ và lỗ động mạch phổi đều có van
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với
    A. Thực quản
    B. Phế quản chinh trái
    c . Phổi và màng phổi
    D. Động mạch chủ ngực
    E. Cột sổng ngực và chuồi hạch giao cảm ngực
A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Các động mạch vành
    A. Năm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
    B. Năm dưới bao xơ màng ngoài tim
    c . Năm trong khoang màng ngoài tim
    D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
    E. Năm trong cơ tim
A

D

39
Q
  1. Trong hệ thống động mạch vành, nhánh bờ trái xuất phát từ
    A. Thân chung động mạch vành trái.
    B. Động mạch mũ.
    c . Động mạch gian thất trước.
    D. Động mạch chủ ngực.
    E. Động mạch gian thất sau.
A

B

40
Q
  1. Đi trong rãnh gian thất trươc co nhánh gian thất trước của động mạch
    vành trái và
    A. Tĩnh mạch tim lớn
    B. Tĩnh mạch tim giữa
    c . Tĩnh mạch tim trước
    D. Tĩnh mạch tim cực nhỏ
    E. Tĩnh mạch tim chếch
A

A

41
Q
  1. Chọn câu ĐÚNG
    A. Đáy tim nằm trên cơ hoành
    B. Tĩnh mạch tim giữa đi trong rãnh gian thất sau
    C .Xoang ngang màng ngoài tim nằm giữa động mạch chủ và động mạch phổi
    D. Xoang tĩnh mạch vành nặm ở mặt ức sườn cùa tim (Mặt dưới
    E. Tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi và tình mạch chủ trên đồ vào
A

B

C .Xoang ngang màng ngoài tim nằm giữa động mạch chủ và động mạch phổi (ĐMC + ĐMP phía trước, TMP + TMC trên phía sau

42
Q
  1. Nút xoang nhĩ
    A. Nằm ở thành của tâm nhĩ trái
    B. Có bản chất là các tế bào thần kinh
    C . Ở thành phải của tâm nhĩ phải, phía ngoài lỗ tĩnh mạch chủ trên
    D. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh trung ưong
    E. Nối với nút nhĩ - thất bởi bó nhĩ - thât
A

C

43
Q
  1. Mô tả hệ thống thần kinh tự động của tim, câu nào sau đây đúng
    A. Hệ thống thần kinh tự động của tim có bản chất là tế bào thần kinh
    B. Nút nhĩ thất nằm ở thanh trong của tâm nhĩ trái
    c . Nút nhĩ thất sẽ tách ra bó nhĩ thất
    D. Bó nhĩ thất nằm trong vách gian nhĩ
    E. Bó nhĩ thất cho ba trụ: trụ phải, trụ trái và trụ trung gian.
A

C

44
Q
  1. Mô tả về các buồng của tim, chi tiết nao sau đây SAI?
    A. Đổ vào tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi
    B. Thành tâm thất phải dày hơn thành tâm trái
    c . Tâm nhĩ thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
    D. Van nhĩ thất phải là van ba lá
    E. Vách gian nhĩ - thất ngăn giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
A

B

45
Q
  1. Rãnh tận cùng
    A. ở đáy tim và là ranh giới cửa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
    B. Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và dưới
    c . Ở bên trái vách liên nhĩ
    D. Tương ứng với bó nhĩ thất
    E. Có nhánh (động mạch) gian thất trước đi trong rãnh.
A

B

46
Q
  1. Hố bầu dục
    A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
    B. Nếu không đóng kín, tạo thành lỗ thông giữa nhĩ phải và thất trái
    C . Vừa thuộc tâm nhĩ phái vừa thuộc tâm nhĩ trái
    D. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
    E. Có van cùa hô bâu dục là phân kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưói
A

D

47
Q
  1. Vào thì tâm trương
    A. Van hai lá mở
    B. Van ba lá đóng
    c . Van động mạch chủ mở
    D. Máu từ tâm thất trái lên động mạch chủ
    E. Máu từ tâm thất phải lên động mạch phôi
A

A

48
Q
  1. Rãnh gian nhĩ nằm ờ
    A. Mặt ức sưòn
    B. Đinh tim
    C. Mặt hoành
    D. Đáy tim
    E. Mặt phổi
A

D

49
Q
  1. Mô tả về mặt ức sườn của tim. điểm nào sau đây SAI?
    A. Còn gọi là mặt trước
    B. Liên quan với xương ức và xương sườn
    C . Có rãnh vành nằm giữa phần tâm nhĩ và phần tâm thất
    D. Có rãnh gian thất trước chạy dọc giữa hai tâm thất
    E. Có động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim giữa
A

E

50
Q
  1. Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây
    A. Khoang gian sườn I, đưòưg trung đòn trái
    B. Khoang gian sườn III, đường trung đòn trái
    c . Khoang gian sườn V, đường trung đòn trái
    D. Khoang gian sườn VII, đường trung đòn trái
    E. Khoang gian sườn IX, đường trung đòn trái
A

C

51
Q
  1. Nơi gặp nhau giữa rãnh gian thất trước và rãnh gian thất sau được gọi là
    A. Rãnh vành
    B. Khuyết đỉnh tim
    c . Rãnh tận cùng
    D. Xoang ngang
    E. Xoang tĩnh mạch vành
A

B

52
Q
  1. Bạch mạch của tim đổ về
    A. Hạch khí phế quản và hạch trung thất trên
    B. Hạch khí phế quản và hạch trung thất dưới
    C. Hạch khí phế quản và hạch trung thất giữa
    D. Hạch khí phế quản và hạch trung thất trước
    E. Hạch khí phế quản và hạch trung thất sau
A

D

53
Q
  1. Rãnh gian thất sau của tim nằm ở
    A. Đinh tim
    B. Đáy tim
    c . Mặt trái cùa tim
    D. Mặt trước cùa tim
    E. Mặt hoành cùa tim
A

E

54
Q
  1. Mô về tim, câu nào sau đây SAI?
    A. Tim nằm ờ trung thất giữa
    B. Đinh tim hướng ra trước và sang trái
    c . Đáy tim nằm lên cơ hoành và còn gọi là mặt hoành
    D. Mặt trước tim liên quan với xương ức và các sụn sưòn
    E. Mặt trái tim liên quan với phổi và màng phôi trái
A

C

55
Q
  1. Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của
    tim?
    A. Rãnh vành
    B. Rãnh gian thất trước
    c . Rãnh gian thất sau
    D. Rãnh tận cùng
    E. Rãnh gian nhĩ
A

A

56
Q
  1. Đi cùng với nhánh động mạch gian that sau là
    A. Tĩnh mạch tim lớn
    B. Tình mạch tim giữa
    c . Tĩnh mạch tim nhò
    D. Tĩnh mạch tim cực nhò
    E. Xoang tĩnh mạch vành
A

b

57
Q
  1. Chi tiết giải phẫu nào sau đày không thấy ở tâm nhĩ phải?
    A. Van lồ bầu dục
    B. Viền hố bầu dục
    c . Mào tận cùng
    D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
    E. Hố bầu dục
A

A

58
Q
  1. Nói về động mạch vành, câu nào sau đây SAI?
    A. Động mạch vành trái xuât phát từ động mạch chủ lên
    B. Động mạch vành phải xuất phát từ động mạch chủ lên
    C . Nhánh gian thất sau xuất phát từ động mạch vành trái
    D. Nhánh gian thất trước xuất phát từ động mạch vành trái
    E Nhánh mũ xuàt phát từ động mạch vành trái.
A

C

59
Q

Dùng các chọn lựa sau đây để trả lời bốn câu liên tiêp bên dưới. Mỗi chọn
lựa có thể được dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng:
A. Đi qua cơ hoành ở lỗ động mạch chủ
B. Đi qua cơ hoành ở lỗ tĩnh mạch chủ dưới
C. Đi qua cơ hoành ở lỗ thực quản
D. Đi qua cơ hoành ở khe trong
E. Đi qua cơ hoành khe ngoài
599. Thân kinh lang thang
600. Thần kinh tạng lớn
601. Thần kinh tạng bé
602. Tĩnh mạch đơn

A
  1. C
  2. D
  3. D
  4. E
60
Q

5 câu liên tiếp sau là câu chọn tập hơp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
603. Trung thất
1. Trung thất trên là một khoang từ nền cổ đến mặt phẳng ngang qua hai rốn phổi
2. Trung thất trước là khoảng từ mặt phẳng đứng ngang qua hai rốn phổi đến mặt sau xương ức
3. Trung thất giữa chứa tim, màng ngoài tim, động mạch chủ ngực
4. Các thành phần đi từ cổ xuống ngực và bụng hầu hết đi qua
trung thất sau

A

D

61
Q

5 câu liên tiếp sau là câu chọn tập hơp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
. Cơ tim:
1. Là loại cơ đặc biệt, chi có ở tim
2. Có các sợi biệt hóa kém, tạo nên hệ thống dẫn truyền tư động
của tim
3. Dày nhất ở thất trái
4. Được cấp máu bởi động mạch vành, xuất phát từ động mạch chủ
ngực

A

E

62
Q
  1. câu liên tiếp sau là câu chọn tập hơp, hãy chọn:
    A. Nếu 1, 2, 3 đúng
    B. Nếu 1, 3 đúng
    c. Nếu 2, 4 đúng
    D. Nếu chỉ có 4 đúng
    E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng.

. về các van tim:
1. Van hai lá mở ở thì tâm thu
2. Van tổ chim đóng ở thì tâm thu
3. Van ba lá đóng ờ thì tâm trương
4. Giữa tâm nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới có van

A

D

63
Q

606 câu liên tiếp sau là câu chọn tập hơp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng.

. Màng ngoài tim (ngoại tâm mạc):
1. Màng ngoài tim có hai phần: ngoại tâm mạc sợi và ngoại tâm
mạc thanh mạc
2. Ngoại tâm mạc thanh mạc có hai lá: lá thành và lá tạng
3. Khoang ngoại tâm mạc là khoang giữa hai lá của ngoại tâm mạc thanh mạc
4. Các động mạch nuôi cơ tim đi giữa ngoại tâm mạc sợi và ngoại
tâm mạc thanh mạc (lá tạng và cơ tim)

A

A

64
Q

607 câu liên tiếp sau là câu chọn tập hơp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng.

. Màng phổi:
1. Màng phổi có hai lá: lá thành và lá tạng
2. Lá thành không lách vào khe gian thùy phổi
3. Lá tạng lách và khe gian thủy phôi
4. Giữa hai lá là khoang màng phổi có chứa dịch màng phôi

A

A

65
Q

Hai câu liên tiếp sau đây là câu liên quan nhân quả, chọn:
A. Neu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân qua
B. Neu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả
c . Neu (I) đúng, (II) sai
D. Neu (I) sai, (II) đúng
E. Neu (I) sai, (II) sai
608. (I): Trong trường hợp bệnh gây ra lớn tâm nhĩ trái, người bệnh có thể
có cảm giác nuốt nghẹn, Vì
(II): Tâm nhĩ trái ờ ngay phía trước thực quản
609. (I): Khi có vết thương ngực làm thông ổ màng phổi với bên ngoài thì
không khí từ khoang màng phổi thoát ra ngoài, vì:
(II): Áp suất trong khoang màng phổi lơn hơn áp suất khí trời

A
  1. A.
  2. E
66
Q

Nút xoang nhĩ
A. nằm ở thành T của tâm nhĩ T
B. Nằm ở thành P của tâm nhĩ P
C> Có bản chất là các TB thần kinh
D, nối với nút nhĩ thất qua bó nhĩ thất

A

B

67
Q

Nơi Gặp nhau giữa rãnh gian thất sau và gian thất trước được gọi là
A. Khuyết đỉnh tim
B. Rãnh tận cùng
C. Xoang ngang
D. Xoang TM vành

A

A

68
Q

Khi khám ,BN tim Bs nghe được âm thổi ở mỏm mũi kiếm xương ức. Âm phổi này có khả năng xuất phát từ
A. Van nhĩ thất T
B. Van nhĩ thất P
C. Van ĐM phổi
D. Van ĐM chủ

A

B

69
Q

Khi khám ,BN tim Bs nghe được âm thổi ở gian sườn 2 cạnh bờ T xương ức. Âm phổi này có khả năng xuất phát từ
A. Van Nhĩ thất T
B. Van nhĩ thất P
C. Van ĐM phổi
D. Can ĐMC

A

C

70
Q

Xoang DMC chủ nào sau đây goi là xoang không vành
A. Xoang P và xoang T
B. Xoang P và xoang sau
C. Xoang sau
D. Xoang P

A

C

71
Q

Vê lâ sàng bờ P ( bờ sắc của tim) là ranh giới giữa
A. Mặt hoành và mặt phổi
B. Mặt hoành và mặt ức sườn
C. Mặt ức sườn và mặt phổi
D, Mặt phổi và mặt đáy

A

B

72
Q

Thông thường ĐM nào sau đây tổn thương sẽ gây thiếu máu cơ tim ở mặt hoành
A. ĐM vành P
B. ĐM vành T
C. ĐM mũ
D. ĐM gian thất trước

A

A

73
Q

Đặc điểm nào sau đây đúng với là thành ngoài tâm mạc thanh mạc
A. Nằm trong trung thất giữa
B. Nối tim với cơ hoành, xương ức
C. Chỗ dày lên tạo nên dây chằng hoành ngoại tâm mạc
D. Nằm ngay tên bề mặt cơ tim và các ĐM vành

A

A

74
Q

ĐM nào sau đây bị tắc sẽ gây thiếu mau vùng mỏm tim
A. ĐM mũ
B. ĐM vành P
C. ĐM gian thất sau
D. ĐM gian thất trước

A

D

75
Q

Nút nhĩ thất bị thiếu máu trong trường hợp tắc ĐM nào sau đây
A. ĐM mũ
B. ĐM vành P
C. ĐM vành T
C. ĐM gian thất trước

A

B

76
Q

Trong trường hợp ưu thế T ĐM vành, mặt hoành T được cấp máu bởi
A. ĐM mũ
B. ĐM gian thất sau
C. ĐM gian thất trước
D. ĐM vành P

A

A

77
Q

Điều nào sau đây đúng về mặt dưới của tim
A. Tiếp xúc với vòm hoành T
B. Có thân chung ĐM vành T chạy trong rãnh vành
C, Có TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất sau
D. Có một đoạn của ĐM gian thất trước

A

D

78
Q

Trong trường hợp ưu thế P ĐM vành, các nhánh sau thất T xuất phát từ đâu
A. ĐM vành P
B. ĐM mũ
C. ĐM gian thất sau
D. ĐM bờ T

A

A

79
Q

Nhánh nào sau đây được xem là nhánh chính của ĐM vành P
A. Nhánh nút xoang
B. Nhánh nón
C. Nhánh gian thất sau
D. Nhánh bờ P

A

D

80
Q

Đm gian sườn sau xuất phát từ
A. ĐM chủ ngực
B. ĐM ngực trong
C. ĐM trung thất
D. Đm ngực ngoài

A

A

81
Q

TM đơn đổ vào
A. Tâm nhĩ T
B. TM chủ trên
C. TM chủ dưới
D. Tâm nhĩ P

A

B

82
Q

So với lồng ngực đỉnh phổi nằm ở vị trí nào sau đây
A. Ở ngang bờ dưới xương đòn
B. Ở phía trên xương đòn khoảng 3 cm
C. Ở phía dưới xương sườn 1 khoảng 3 cm
D. Ở phía dưới xương sườn 1

A

B

83
Q

Câu nào mô tả đúng về liên quan của ĐM phổi và phế quản chính bên T
A. ĐM phổi nằm trên phế quản chính
B. ĐM phổi nằm dưới PQ chính
C. ĐM phổi nằm trước PQ chính
D. Đm phổi nằm phía sau PQ chính

A

A

84
Q

Câu nào mô tả đúng về liên quan của ĐM phổi và phế quản chính bên P
A. ĐM phổi nằm trên phế quản chính
B. ĐM phổi nằm dưới PQ chính
C. ĐM phổi nằm trước PQ chính
D. Đm phổi nằm phía sau PQ chính

A

C

85
Q

Trước khi đổ vào rốn phổi, ĐM phổi bên P đi
A. Phía trước TM chủ trên
B. Phía sau TM chủ tên
C. Phía trên TM chủ trên
D. Phía dưới TM chủ trên

A

B

86
Q

TM phế quản bên P thường đổ về TM nào
A. TM ngực trong
B. TM đơn
C. TM bán đơn
D. TM gian sườn

A

B

87
Q

Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác thở gắng sức
A. Cơ hoành
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ thẳng bụng
D. Cơ ức đòn chũm

A

D

88
Q

Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác hít vàog gắng sức
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ gian sườn
D. Cơ ngực lớn

A

A

89
Q

Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác hít vào gắng sức
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ gian sườn
D. Cơ ngực lớn

A

B

90
Q

Cơ nào sau đây có tác dụng làm tăng cường đường kính ngang của lồng ngực
A. Cơ hoành
B. Cơ ngực lớn
C, Cơ ngực bé
D. Cơ gian sườn ngoài

A

D. Cơ gian sườn ngoài

91
Q

Các hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra ở đầu thì hít vào, ngoại trừ
A. Cơ hoành bắt đầu giãn nghỉ
B. AS khoang màng phổi giảm xuống
C. AS ổ bụng tăng lên
D. V khoang bụng giảm xuống

A

A

92
Q

Cơ nào sau đây có tác dụng hỗ trợ động tác thở ra
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ gian sườn ngoài
C. Co ngực bé
D. Cơ thẳng bụng

A

D

93
Q

Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cơ hoành co
A. Vòm hoành nhô ao
B. AS khoang ngực tăng
C. AS khoang bụng giảm
D. V bụng tăng

A

D

94
Q

Cơ nào sau đây có tác dụng làm tăng áp suất khoang ngực ở thì thở ra
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ hoành
C. Cơ thẳng bụng
D. Cơ gian sườn ngoài

A

C