đầu mặt cổ .................................. Flashcards
- Động mạch nào sau đây cấp máu cho khớp thái dương hàm?
A. Động mạch hàm
B. Động mạch mặt
C. Động mạch thái dương sâu
D. Động mạch thái dương nông
E. Động mạch tại sau
D. Động mạch thái dương nông
A. Động mạch hàm
- Điểm nào sau đây không đúng với các cơ vùng đầu mặt?
A. Các cơ mặt còn được gọi là cơ bám da mặt.
B. Các cơ bám da khi có tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
C. Các cơ nhai bám vào xương hàm dưới
D. Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất
E. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ đều do thần kinh mặt vận động
E. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ đều do thần kinh mặt vận động
339.Cơ nào sau đây không nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai?
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm ngoài
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ hạ góc miệng
E. Cơ thái dương
D. Cơ hạ góc miệng
- Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng, ngoại trừ:
A. Cơ ức móng
B. Cơ vai móng
C. Cơ cằm móng
D. Cơ giáp móng
E. Cơ ức giáp
C. Cơ cằm móng
- Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ trên móng?
A. Cơ hai thân
B. Cơ vai móng
C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ ức giáp
E. Cơ bậc thang trước
A. Cơ hai thân
- Tam giác cổ trước được giới hạn bởi
A. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, đường giữa cổ
B. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, cơ hai thân
C. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, đường giữa cổ
D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng
E. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, đường giữa cổ
A. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, đường giữa cổ
- Cơ nào sau đây là ranh giới giữa tam giác cổ trước và tam giác cổ sau?
A. Cơ vai móng
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ thang
D. Cơ bậc thang trước
E. Cơ hai thân
B. Cơ ức đòn chũm
- Tam giác cảnh được giới hạn bởi:
A. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, xương hàm dưới
B. Cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ, xương hàm dưới C. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, đường giữa cổ
D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng
E. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, đường giữa cổ
D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng
- Tam giác dưới hàm được giới hạn bởi
A. Xương hàm dưới, cơ vai móng, cơ hai thân
B. Cơ ức đòn chũm, cơ trầm móng, cơ hai thân
C. Xương hàm dưới, cơ ức đòn chũm, cơ hai thân
D. Xương hàm dưới, cơ hai thân, đường giữa cổ
E. Cơ vai móng, cơ hai thân, cơ ức đòn chũm
D. Xương hàm dưới, cơ hai thân, đường giữa cổ
- Thành phần nào sau đây nằm trong tam giác dưới hàm?
A. Động mạch giáp trên
B. Động mạch mặt
C. Tĩnh mạch cảnh ngoài
D. Tĩnh mạch cảnh trước
E. Thân giao cảm cổ
B. Động mạch mặt
- Tam giác cơ (của tam giác cổ trước) được giới hạn bởi
A. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
B. Bụng dưới cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
C. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, cơ thang
D. Bụng dưới cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, xương đòn
E. Bụng trên cơ vai móng, cơ thang, xương đòn
A. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
- Trong tam giác cơ (của tam giác cổ trước) có chứa các thành phần sau, ngoại trừ
A. Tuyến giáp
B. Cơ ức giáp
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Cơ ức móng
E. Thần kinh thanh quản dưới
C. Thần kinh hạ thiệt
- Tam giác cổ sau được giới hạn bởi
A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn
B. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, xương đòn
C. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, cơ thang
D. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn
E. Cơ thang, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn
- Tam giác cổ sau chia thành tam giác chẩm và tam giác trên đòn bởi
A. Bụng trên cơ vai móng
B. Bụng dưới cơ vai móng
C. Bờ trước cơ ức đòn chũm
D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
E. Bà ngoài cơ thang
B. Bụng dưới cơ vai móng
- Các thành phần sau đây có thể tìm thấy ở tam giác cổ sau, ngoại trừ
A. Thần kinh phụ
B. Thần kinh lang thang
C. Đám rối cổ
D. Đám rối cánh tay
E. Động mạch chẩm
B. Thần kinh lang thang
- Các thành phần sau đây được bọc trong lá nông mạc cổ, ngoại trừ
A. Cơ thang
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ bám da cổ
D. Bụng trước cơ hai thân
E. Tuyến dưới hàm
C. Cơ bám da cổ
- Thần kinh vận động cho cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài là
A. Thần kinh hàm trên
B. Thần kinh hàm dưới
C. Thần kinh mặt
D. Thần kinh hạ thiệt
E. Thần kinh phụ
B. Thần kinh hàm dưới
- Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là
A. Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
B. Động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải
C. Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
E. Động mạch cảnh trong phải, động mạch cảnh ngoài phải
D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
- Động mạch cảnh chung chia thành động mạch cảnh trong và động mạch
cảnh ngoài ở ngang mức
A. Đốt sống cổ C2
B. Đốt sống cổ C1
C. Xương móng
D. Bờ trên sụn giáp
E. Bờ dưới sụn giáp
D. Bờ trên sụn giáp
- Thành phần nào sau đây nằm trong bao cảnh?
A. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong thần kinh lang thang
B. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cỗ
C. Động mạch cảnh trong, thân giao cảm cỏ, thần kinh lang thang
D. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh hoành
E. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ
A. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong thần kinh lang thang
- Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ở vùng cổ là
A. Động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài nằm phía sau động mạch cảnh trong
C. Động mạch cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
D. Động mạch cảnh ngoài lớn hơn động mạch cảnh trong
E. Động mạch cảnh ngoài đi cùng với tĩnh mạch cảnh ngoài
C. Động mạch cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
- Các động mạch sau đây là nhánh của động mạch cảnh ngoài, ngoại trừ:
A. Động mạch mặt
B. Động mạch lưỡi
C. Động mạch giáp trên
D. Động mạch giáp dưới
E. Động mạch hầu lên
D. Động mạch giáp dưới
- Về động mạch cảnh ngoài, câu nào sau đây SAI?
A. Động mạch cảnh ngoài bắt đầu từ bờ trên sụn giáp
B. Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
C. Nếu cần thắt động mạch cảnh ngoài thì nên thắt ở vùng cổ chứ không thắt ở vùng mang tai
D. Động mạch cảnh ngoài không nằm trong bao cảnh
E. Cấp máu cho tuyến giáp qua động mạch giáp trên
B. Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh ngoài có đặc điểm:
A. Xuất phát từ động mạch cảnh chung ở ngang đốt sống cổ 6
B. Là động mạch chính cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt, cổ
C. Vùng mang tai, đi xuyên qua phần nông tuyến mang tai
D. Cấp máu cho tuyến giáp bằng động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới
E. Chia thành hai nhánh tận ở ngang bờ trên sụn giáp
B. Là động mạch chính cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt, cổ