đầu mặt cổ .................................. Flashcards

1
Q
  1. Động mạch nào sau đây cấp máu cho khớp thái dương hàm?
    A. Động mạch hàm
    B. Động mạch mặt
    C. Động mạch thái dương sâu
    D. Động mạch thái dương nông
    E. Động mạch tại sau
A

D. Động mạch thái dương nông
A. Động mạch hàm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Điểm nào sau đây không đúng với các cơ vùng đầu mặt?
    A. Các cơ mặt còn được gọi là cơ bám da mặt.
    B. Các cơ bám da khi có tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
    C. Các cơ nhai bám vào xương hàm dưới
    D. Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất
    E. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ đều do thần kinh mặt vận động
A

E. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ đều do thần kinh mặt vận động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

339.Cơ nào sau đây không nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai?
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm ngoài
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ hạ góc miệng
E. Cơ thái dương

A

D. Cơ hạ góc miệng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng, ngoại trừ:
    A. Cơ ức móng
    B. Cơ vai móng
    C. Cơ cằm móng
    D. Cơ giáp móng
    E. Cơ ức giáp
A

C. Cơ cằm móng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ trên móng?
    A. Cơ hai thân
    B. Cơ vai móng
    C. Cơ ức đòn chũm
    D. Cơ ức giáp
    E. Cơ bậc thang trước
A

A. Cơ hai thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Tam giác cổ trước được giới hạn bởi
    A. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, đường giữa cổ
    B. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, cơ hai thân
    C. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, đường giữa cổ
    D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng
    E. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, đường giữa cổ
A

A. Cơ ức đòn chũm, xương hàm dưới, đường giữa cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Cơ nào sau đây là ranh giới giữa tam giác cổ trước và tam giác cổ sau?
    A. Cơ vai móng
    B. Cơ ức đòn chũm
    C. Cơ thang
    D. Cơ bậc thang trước
    E. Cơ hai thân
A

B. Cơ ức đòn chũm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Tam giác cảnh được giới hạn bởi:
    A. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, xương hàm dưới
    B. Cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ, xương hàm dưới C. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, đường giữa cổ
    D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng
    E. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, đường giữa cổ
A

D. Cơ ức đòn chũm, cơ hai thân, cơ vai móng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Tam giác dưới hàm được giới hạn bởi
    A. Xương hàm dưới, cơ vai móng, cơ hai thân
    B. Cơ ức đòn chũm, cơ trầm móng, cơ hai thân
    C. Xương hàm dưới, cơ ức đòn chũm, cơ hai thân
    D. Xương hàm dưới, cơ hai thân, đường giữa cổ
    E. Cơ vai móng, cơ hai thân, cơ ức đòn chũm
A

D. Xương hàm dưới, cơ hai thân, đường giữa cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Thành phần nào sau đây nằm trong tam giác dưới hàm?
    A. Động mạch giáp trên
    B. Động mạch mặt
    C. Tĩnh mạch cảnh ngoài
    D. Tĩnh mạch cảnh trước
    E. Thân giao cảm cổ
A

B. Động mạch mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Tam giác cơ (của tam giác cổ trước) được giới hạn bởi
    A. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
    B. Bụng dưới cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
    C. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, cơ thang
    D. Bụng dưới cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, xương đòn
    E. Bụng trên cơ vai móng, cơ thang, xương đòn
A

A. Bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Trong tam giác cơ (của tam giác cổ trước) có chứa các thành phần sau, ngoại trừ
    A. Tuyến giáp
    B. Cơ ức giáp
    C. Thần kinh hạ thiệt
    D. Cơ ức móng
    E. Thần kinh thanh quản dưới
A

C. Thần kinh hạ thiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Tam giác cổ sau được giới hạn bởi
    A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn
    B. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, xương đòn
    C. Cơ ức đòn chũm, cơ vai móng, cơ thang
    D. Cơ thang, cơ vai móng, xương đòn
    E. Cơ thang, cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ
A

A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Tam giác cổ sau chia thành tam giác chẩm và tam giác trên đòn bởi
    A. Bụng trên cơ vai móng
    B. Bụng dưới cơ vai móng
    C. Bờ trước cơ ức đòn chũm
    D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
    E. Bà ngoài cơ thang
A

B. Bụng dưới cơ vai móng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Các thành phần sau đây có thể tìm thấy ở tam giác cổ sau, ngoại trừ
    A. Thần kinh phụ
    B. Thần kinh lang thang
    C. Đám rối cổ
    D. Đám rối cánh tay
    E. Động mạch chẩm
A

B. Thần kinh lang thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Các thành phần sau đây được bọc trong lá nông mạc cổ, ngoại trừ
    A. Cơ thang
    B. Cơ ức đòn chũm
    C. Cơ bám da cổ
    D. Bụng trước cơ hai thân
    E. Tuyến dưới hàm
A

C. Cơ bám da cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Thần kinh vận động cho cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài là
    A. Thần kinh hàm trên
    B. Thần kinh hàm dưới
    C. Thần kinh mặt
    D. Thần kinh hạ thiệt
    E. Thần kinh phụ
A

B. Thần kinh hàm dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là
    A. Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
    B. Động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải
    C. Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
    D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
    E. Động mạch cảnh trong phải, động mạch cảnh ngoài phải
A

D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Động mạch cảnh chung chia thành động mạch cảnh trong và động mạch
    cảnh ngoài ở ngang mức
    A. Đốt sống cổ C2
    B. Đốt sống cổ C1
    C. Xương móng
    D. Bờ trên sụn giáp
    E. Bờ dưới sụn giáp
A

D. Bờ trên sụn giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Thành phần nào sau đây nằm trong bao cảnh?
    A. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong thần kinh lang thang
    B. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cỗ
    C. Động mạch cảnh trong, thân giao cảm cỏ, thần kinh lang thang
    D. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh hoành
    E. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ
A

A. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong thần kinh lang thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ở vùng cổ là
    A. Động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
    B. Động mạch cảnh ngoài nằm phía sau động mạch cảnh trong
    C. Động mạch cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
    D. Động mạch cảnh ngoài lớn hơn động mạch cảnh trong
    E. Động mạch cảnh ngoài đi cùng với tĩnh mạch cảnh ngoài
A

C. Động mạch cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Các động mạch sau đây là nhánh của động mạch cảnh ngoài, ngoại trừ:
    A. Động mạch mặt
    B. Động mạch lưỡi
    C. Động mạch giáp trên
    D. Động mạch giáp dưới
    E. Động mạch hầu lên
A

D. Động mạch giáp dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Về động mạch cảnh ngoài, câu nào sau đây SAI?
    A. Động mạch cảnh ngoài bắt đầu từ bờ trên sụn giáp
    B. Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
    C. Nếu cần thắt động mạch cảnh ngoài thì nên thắt ở vùng cổ chứ không thắt ở vùng mang tai
    D. Động mạch cảnh ngoài không nằm trong bao cảnh
    E. Cấp máu cho tuyến giáp qua động mạch giáp trên
A

B. Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Động mạch cảnh ngoài có đặc điểm:
    A. Xuất phát từ động mạch cảnh chung ở ngang đốt sống cổ 6
    B. Là động mạch chính cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt, cổ
    C. Vùng mang tai, đi xuyên qua phần nông tuyến mang tai
    D. Cấp máu cho tuyến giáp bằng động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới
    E. Chia thành hai nhánh tận ở ngang bờ trên sụn giáp
A

B. Là động mạch chính cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt, cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
361.Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài? A. Động mạch hầu lên B. Động mạch đốt sống C. Động mạch lưỡi D. Động mạch mặt E. Động mạch chẩm
B. Động mạch đốt sống
26
362. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận động mạch hàm và động mạch thái dương nông ở vị trí A. Phía sau cổ xương hàm dưới B. Ngang góc hàm dưới C. Ngang bờ trên sụn giáp D. Ngang xương móng E. Phía trước lỗ tai ngoài
A. Phía sau cổ xương hàm dưới
27
363. Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là A. Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải. B. Động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải. C. Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái. D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải. E. Động mạch cảnh trong phải, động mạch cảnh ngoài phải.
D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải.
28
364. Sau khi đi qua khỏi cổ xương hàm dưới, động mạch hàm đi ngang qua mặt ngoài của A. Cơ chân bướm trong B. Cơ hàm móng C. Cơ chân bướm ngoài D. Cơ cắn E. Cơ mút
C. Cơ chân bước ngoài
29
365. Về các động mạch cảnh, câu nào sau đây đúng? A. Động mạch cảnh chung phải và động mạch cảnh chung trái xuất phát từ quai động mạch chủ B. Động mạch cảnh chung tận hết ở ngang mức củ cảnh C. Ở vùng cổ, động mạch cảnh ngoài đi kèm với tĩnh mạch cảnh ngoài D. Ở vùng cổ, động mạch cảnh trong không cho nhánh bên E. Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cảnh là thần kinh lang thang và thần kinh hoành
D. Ở vùng cổ, động mạch cảnh trong không cho nhánh bên
30
366. Động mạch môi dưới là nhánh bên của A. Động mạch lưỡi B. Động mạch mặt C. Động mạch hàm D. Động mạch hầu lên E. Động mạch bướm khẩu cái
B. Động mạch mặt
31
367. Phát biểu nào sau đây về động mạch cảnh trong là SAI? A. Không cho nhánh bên ở cổ B. Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá C. Cho một nhánh bên trong sọ là động mạch mắt D. Cho bốn nhánh cùng ở mỏm yên trước E. Cấp máu cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt
E. Cấp máu cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt
32
368. Thành phần nào sau đây nằm trong phần sâu tuyến nước bọt mang tai? A. Động mạch hàm B. Thần kinh lang thang C. Động mạch cảnh ngoài D. Thần kinh thiệt hầu E. Thần kinh mặt
C. Động mạch cảnh ngoài
33
369.Ở đoạn ngoài sọ, động mạch cảnh trong đi trong khoang hàm hầu. Liên quan nào sau đây với động mạch cảnh trong trong khoang hàm hầu là SAI? A. Sau động mạch là các cơ trước sống B. Trước động mạch là các thần kinh sọ IX, X, XI và XII C. Ngoài động mạch là tĩnh mạch cảnh trong D. Trong động mạch là thành bên hầu E. Các mỏm ngang đốt sống cổ ở phía sau động mạch
B. Trước động mạch là các thần kinh sọ IX, X, XI và XII
34
370. Phát biểu nào sau đây về động mạch cảnh chung là SAI? A. Đi trong rãnh cảnh và ở phía trong tĩnh mạch cảnh trong B. Không cho nhánh bên nào C. Phình ra thành xoang cảnh trước khi chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài D. Là động mạch cấp máu cho đại bộ phận đầu mặt cổ E. Không được thắt để cầm máu trong phẫu thuật
E. Không được thắt để cầm máu trong phẫu thuật
35
371. Động mạch nào sau đây không xuất phát từ động mạch cảnh ngoài? A. Động mạch cổ sâu B. Động mạch hàm C. Động mạch tại sau D. Động mạch lưỡi E. Động mạch chẩm.
A. Động mạch cổ sâu
36
372. Động mạch dưới đòn khi đi qua khe sườn đòn thì đổi tên thành A. Động mạch nách B. Động mạch cánh tay C. Động mạch ngực trong D. Động mạch dưới vai E. Động mạch trên vai
A. Động mạch nách
37
373. Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch dưới đòn? A. Động mạch ngực trong B. Động mạch trên vai C. Động mạch dưới vai D. Động mạch vai xuống E. Động mạch giáp dưới
C. Động mạch dưới vai
38
Dùng các chi tiết sau để trả lời ba câu liên tiếp bên dưới 1. Động mạch gian sườn trên cùng 2. Động mạch giáp dưới 3. Động mạch cổ sâu 4. Động mạch trên vai 5. Động mạch ngang cổ 6. Động mạch vai xuống 374. Thân sườn cổ bao gồm: A. 1,3 B. 1,5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
A.
39
Dùng các chi tiết sau để trả lời ba câu liên tiếp bên dưới 1. Động mạch gian sườn trên cùng 2. Động mạch giáp dưới 3. Động mạch cổ sâu 4. Động mạch trên vai 5. Động mạch ngang cổ 6. Động mạch vai xuống 375. Thân giáp cổ bao gồm: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 1, 3, 4
D. 2, 4, 5
40
Dùng các chi tiết sau để trả lời ba câu liên tiếp bên dưới 1. Động mạch gian sườn trên cùng 2. Động mạch giáp dưới 3. Động mạch cổ sâu 4. Động mạch trên vai 5. Động mạch ngang cổ 6. Động mạch vai xuống 376. Xuất phát trực tiếp từ động mạch dưới đòn là A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 E. 6
E. 6
41
377. Động mạch màng ngoài tim hoành là nhánh của A. Động mạch cơ hoành B. Động mạch ngực trong C. Động mạch gian sườn sau thứ II D. Động mạch trung thất E. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch ngực trong
42
378. Về động mạch ngực trong, điều nào sau đây SAI? A. Xuất phát từ động mạch dưới đòn ở đoạn sau cơ bậc thang B. Bắt chéo phía sau thần kinh hoành C. Cho nhánh động mạch thượng vị trên D. Góp phần cấp máu cho cơ hoành E. Nối với động mạch chủ ngực qua các động mạch gian sườn
A. Xuất phát từ động mạch dưới đòn ở đoạn sau cơ bậc thang
43
379. Động mạch đốt sống là nhánh bên của A. Động mạch dưới đòn B. Động mạch cảnh chung C. Động mạch cảnh ngoài D. Động mạch cảnh trong E. Động mạch cánh tay đầu
A. Động mạch dưới đòn
44
380. Động mạch cơ cắn là nhánh của A. Động mạch cảnh chung B. Động mạch cảnh ngoài C. Động mạch dưới đòn D. Động mạch mặt E. Động mạch hàm
E. Động mạch hàm
45
381. Động mạch lưỡi cho các nhánh sau đây, ngoại trừ A. Nhánh lưng lưỡi B, Nhánh động mạch lưỡi sâu C. Nhánh hạnh nhân khẩu cái D. Nhánh trên móng E. Nhánh dưới lưỡi.
C. Nhánh hạnh nhân khẩu cái
46
382. Cảm giác thân thể 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi A. Thần kinh lưỡi B. Thần kinh hạ thiệt C. Thần kinh trung gian D. Thần kinh thiệt hầu E. Thần kinh lang thang
A. Thần kinh lưỡi
47
384. Các cơ sau đây là cơ nội tại của lưỡi, ngoại trừ: A. Cơ dọc lưỡi trên B. Cơ dọc lưỡi dưới C. Cơ thẳng lưỡi D. Cơ móng lưỡi E. Cơ ngang lưỡi
D. Cơ móng lưỡi
48
385. Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch hàm? A. Động mạch góc B. Động mạch huyết rằng trên C. Động mạch bướm khẩu cái D. Động mạch nhĩ trước E. Động mạch màng não giữa
A. Động mạch góc
49
386. Chọn câu ĐÚNG: A. Động mạch cảnh chung chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức củ cảnh B. Ở vùng cổ, động mạch cảnh ngoài đi kèm với tĩnh mạch cảnh ngoài C. Động mạch cảnh trong không cho nhánh bên ở vùng cổ D. Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cảnh là thần kinh hoành và thần kinh lang thang E. Động mạch cảnh trong cấp máu cho hầu hết phần mềm ở đầu và cổ
C. Động mạch cảnh trong không cho nhánh bên ở vùng cổ
50
387. Câu nào sau đây SAI? A. Động mạch dưới đòn đi trong rãnh dưới đòn B. Động mạch dưới đòn phải xuất phát từ thân tay đầu C. Động mạch dưới đòn trái xuất phát từ cung động mạch chủ D. Động mạch dưới đòn trái dài hơn động mạch dưới đòn phải E. Động mạch dưới đòn tham gia cấp máu cho chị trên, não, nền cổ và thành ngực
A. Động mạch dưới đòn đi trong rãnh dưới đòn
51
389. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch dưới đòn? A. Động mạch giáp dưới B. Động mạch ngang cổ C. Động mạch dưới vai D. Động mạch gian sườn trên cùng E. Động mạch đốt sống
C. Động mạch dưới vai
52
390. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, thành phần nào sau đây không liên quan phía trước với động mạch dưới đòn trái? A. Hạch cổ ngục B. Tĩnh mạch cảnh trong trái C. Tĩnh mạch dưới đòn trái D. Thần kinh hoành trái E. Thần kinh lang thang trái
B. Tĩnh mạch cảnh trong trái
53
391. Thần kinh lang thang đi phía A. Trước đoạn trong cơ bậc thang của động mạch dưới đòn B. Sau đoạn trong cơ bậc thang của động mạch dưới đòn C. Trước đoạn sau cơ bậc thang của động mạch dưới đòn D. Sau đoạn sau cơ bậc thang của động mạch dưới đòn E. Sau đoạn ngoài cơ bậc thang của động mạch dưới đòn
A. Trước đoạn trong cơ bậc thang của động mạch dưới đòn
54
392. Tình mạch cảnh ngoài đổ vào A. Tình mạch dưới đòn B. Tình mạch cảnh trước C. Tình mạch cảnh trong D. Tình mạch tay đầu E. Tình mạch chủ trên
A. Tình mạch dưới đòn
55
393. Tĩnh mạch tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa A. Tình mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài B. Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh trước C. Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn D. Tình mạch cảnh ngoài và tĩnh mạch dưới đòn E. Tĩnh mạch mặt chung và tĩnh mạch sau hàm
C. Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn
56
404. Cơ nào sau đây nằm giữa phần nông và phần sâu của tuyến nước bọt dưới hàm? A. Cơ hàm móng B. Cơ cằm lưỡi C. Cơ móng lưỡi D. Cơ trâm lưỡi E. Cơ khít hầu trên
A. Cơ hàm móng
57
411. Trước khi đổ vào miệng, ống tuyến mang tai xuyên qua A. Cơ cắn B. Cơ mút C. Cơ cằm D. Cơ hàm móng E. Cơ vòng miệng
A. Cơ cắn
58
412. Tuyến nước bọt mang tai được chia thành hai phần nông và sâu bơi A. Động mạch hàm B. Động mạch thái dương nông C. Động mạch cảnh ngoài D. Thần kinh mặt E. Ông tuyến mang tai
D. Thần kinh mặt
59
413. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi A. Thần kinh lưỡi B. Thần kinh thiệt hầu C. Thần kinh trung gian D. Thần kinh hạ thiệt E. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh trung gian
60
425. Cơ nào sau đây được vận động bởi thần kinh mặt lẫn thần kinh hàm dưới? A. Cơ mút B. Cơ vai móng C. Cơ thang D. Cơ giáp móng E. Cơ hai thân
E. Cơ hai thân
61
426. Các cơ tạo nên sàn của tam giác dưới hàm là cơ móng lưỡi và A. Cơ ức móng B, Cơ trâm móng C. Cơ giáp móng D. Cơ vai móng E. Cơ hàm móng
B, Cơ trâm móng
62
427. Động mạch cảnh chung thường chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở A. Tam giác dưới hàm B. Tam giác chấm C. Tam giác cảnh D. Tam giác vai đòn E. Tam giác cơ
C
63
428. Các nhánh thần kinh sau đây thuộc đám rối cổ nông, ngoại trừ: A. Thần kinh chấm nhỏ B. Thần kinh tại sau C. Thần kinh trên đòn D. Thần kinh tại lớn E. Thần kinh ngang cổ
B. Thần kinh tại sau
64
429. Quai cổ thường được tìm thấy trong tam giác cổ nào sau đây? A. Tam giác dưới hàm B. Tam giác cảnh C. Tam giác vai đòn D. Tam giác chấm E. Tam giác cơ
D. Chẩm
65
430, Thần kinh hoành A. Được tạo bởi thần kinh gai sống cổ 3, cổ 4, cổ 5 và cổ 6 B. Đi giữa cơ bậc thang trước và cơ bậc thang giữa C. Khi xuống ngực, đi phía sau cuống phổi D. Trong ngực, đi cùng với nhánh động mạch màng ngoài tim hoành E. Là dây thần kinh vận động đơn thuần
D. Trong ngực, đi cùng với nhánh động mạch màng ngoài tim hoành
66
432. Thành phần nào sau đây nằm ở hố sọ sau? A. Hành não B. Trung não C. Cầu não D. Gian não E. Tiểu não
E. Tiểu não
67
433. Cơ nào sau đây được chi phối bởi quai cổ? A. Cơ ức móng B. Cơ trầm móng C. Cơ cằm móng D. Cơ hàm móng E. Cơ giáp móng
A. Cơ ức móng
68
434. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh trong? A. Động mạch não trước B. Động mạch não giữa C. Động mạch não sau D. Động mạch mạc trước E. Động mạch thông sau
C. Động mạch não sau
69
435. Động mạch đốt sống: A. Là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài B. Không đi qua lỗ ngang của đốt sống cổ I C. Cho nhánh cấp máu cho các cơ ở cổ D. Đi vào sọ qua lỗ lón xương chẩm E. Khi vào trong hộp sọ, cho nhánh động mạch não giữa
D. Đi vào sọ qua lỗ lớn xương chẩm
70
436. Một bệnh nhân bị một vật cứng va chạm vào bờ dưới ổ mắt bên phải, hình chụp X-quang cho thấy có một khe nứt ở thành dưới ổ mắt. Khả năng cao nhất khe nứt này là ở A. Xương gò má B. Xương sàng C. Xương hàm trên D. Xương bướm E. Xương lệ
A. Xương gò má
71
437. Trong các tĩnh mạch sau, tĩnh mạch nào là con đường chính dẫn máu từ não về tim? A. Tĩnh mạch mặt B. Tĩnh mạch cảnh ngoài C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Tĩnh mạch hang E. Tĩnh mạch đốt sống
C. Tĩnh mạch cảnh trong
72
440. Cảm giác da vùng cổ được chi phối chủ yếu bởi các nhánh thần kinh từ A. Đám rối cánh tay B. Đám rối cổ nông C. Đám rối cổ sâu D. Thần kinh sinh ba E. Thần kinh mặt
B. Đám rối cổ nông
73
442. Ở nền cổ, thành phần nào sau đây nằm giữa động mạch dưới đòn và tĩnh mạch dưới đòn? A. Cơ bậc thang trước B. Đám rối cánh tay C. Cơ bậc thang giữa D. Thần kinh lang thang E. Cơ bậc thang sau
A. Cơ bậc thang trước
74
443. Động mạch cổ sâu cho nhánh bên nào sau đây? A. Động mạch giáp dưới B. Thân giáp cổ C. Động mạch ngang cổ D. Thân sườn cổ E. Động mạch cổ lên
E. Động mạch cổ lên
75
444. Tổn thương thần kinh nào sau đây có thể gây liệt bụng sau cơ haithân? A. Thần kinh phụ B. Thần kinh mặt C. Thần kinh sinh ba D. Thần kinh thiệt hầu E. Quai cổ
B. Thần kinh mặt
76
445. Tổn thương thần kinh nào sau đây có thể gây liệt bụng trước cơ hai thân? A. Quai cổ B. Thần kinh thiệt hầu C. Thần kinh mặt D. Thần kinh sinh ba E. Thần kinh phụ
D. Thần kinh sinh ba
77
446. Một sang thương vùng cổ được phát hiện ở vị trí tương ứng với bờ trên sụn giáp, vị trí này cũng tương ứng với: A. Eo tuyến giáp B. Góc xương hàm dưới C. Nguyên ủy của động mạch mặt D. Chỗ chia đôi của động mạch canh chung E. Chỗ chia của động mạch cảnh ngoài.
D. Chỗ chia đôi của động mạch canh chung
78
448. Thành phần nào sau đây đi qua khe ổ mắt trên rồi đi qua vòng gần chung? A. Thần kinh trán B. Thần kinh lệ C. Thần kinh ròng rọc D. Thần kinh vận nhãn ngoài E. Tĩnh mạch mắt
D. Thần kinh vận nhãn ngoài
79
449. Về tam giác cổ sau, điều nào sau đây SAI? A. Giới hạn sau là bờ trước cơ thang B. Có chứa bụng trước cơ vai móng C. Có chứa thần kinh phụ D. Có chứa động mạch chẩm E. Cơ bám da cổ và mạc cổ nông tạo nên mái của tam giác
B. Có chứa bụng trước cơ vai móng
80
450. Về đám rối cổ, câu nào sau đây SAI? A. Tất cả các thần kinh cổ từ cổ 1 đến cổ 4 (C1 đến C4) đều cho các sợi cảm giác của đám rối cổ B. Thần kinh ngang cổ cảm giác cho vùng cổ trước và bên C. Các thần kinh trên đòn phân phối cho da vùng trên xương đòn D. Các thần kinh vận động cho hầu hết các cơ dưới móng là các nhánh của quai cổ E. Các thần kinh từ cổ 1 đến cổ 4 (C1 đến C4) cũng cho các sợi vận động của đám rối cổ
A. Tất cả các thần kinh cổ từ cổ 1 đến cổ 4 (C1 đến C4) đều cho các sợi cảm giác của đám rối cổ
81
451.Ở vùng cổ, thần kinh hoành A. Bắt chéo phía trước tĩnh mạch dưới đòn B. Bắt chéo phía sau động mạch dưới đòn C. Đi giữa cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau D. Đi phía trong động mạch cảnh chung E. Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
E. Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
82
453. Trên thiết đồ ngang qua cổ cho thấy có động mạch giáp dưới cũng sẽ cho thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ: A. Khí quản B. Tĩnh mạch giáp dưới C. Thần kinh thanh quản quặt ngược D. Thần kinh lang thang E. Thần kinh hạ thiệt
E
83
454. Các thành phần sau đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ: A. Thần kinh lang thang B. Động mạch cảnh chung C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Thân giao cảm E. Động mạch cảnh trong
D. Thân giao cảm
84
455. Các phát biểu sau về cơ bậc thang trước là đúng, ngoại trừ: A. Bắt chéo phía trước động mạch dưới đòn B. Bám tận vào xương sườn I C. Được bắt chéo phía trước bởi thần kinh hoành D. Nằm phía trong thân (động mạch) giáp cổ E. Phía sau có đám rối thần kinh cánh tay
D. Nằm phía trong thân (động mạch) giáp cổ
85
456. Các thành phần sau đây đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh, ngoại trừ: A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh phụ C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Thần kinh thiệt hầu E. Thần kinh hạ thiệt
E. Thần kinh hạ thiệt
86
457. Động mạch cảnh ngoài xuất phát ở ngang mức với A. Eo tuyến giáp B. Sụn nhẫn C. Góc xương hàm dưới D. Bờ trên sụn giáp E. Khuyết cảnh
D. Bờ trên sụn giáp
87
458. Tổn thương bao khớp của khớp thái dương hàm có thể ảnh hưởng đến cơ nào sau đây? A. Cơ cắn B. Cơ thái dương C. Cơ chân bướm trong D. Cơ chân bướm ngoài E. Cơ mút
D. Cơ chân bướm ngoài
88
459. Cơ nào sau đây có động tác đưa hàm dưới ra trước? A. Cơ chân bướm trong B. Cơ chân bướm ngoài C. Cơ mút D. Cơ cắn E. Cơ thái dương
B. Cơ chân bướm ngoài
89
460. Cơ nào sau đây được xem là hoành miệng? A. Bụng trước cơ hai thân B. Bụng sau cơ hai thàn c . Cơ cằm lười D. Cơ cằm móng E. Cơ hàm móng
E. Cơ hàm móng
90
461. Cơ nào sau đày không tham gia vận động nhãn cầu? A. Cơ vòng mắt B. Cơ thăng ngoài c . Cơ thẳng trong Đ. Cơ chéo trên E. Cơ chéo dưới
A. Cơ vòng mất
91
462. Cơ nào sau đày tham gia vận động dâv thanh? A. Cơ trâm hau B. Cơ giáp móng c . Cơ chéo trên Đ. Cơ vai móng E. Cơ nhẫn giáp
E. Cơ nhẫn giáp
92
463. Cơ nâng mi trên được vận động bởi A. Thằn kmh mat B. Thần kinh thị giác c . Thần kinh vận nhãn D. Thần kinh ròng rọc E. Thần kinh vận nhãn ngoài
c . Thần kinh vận nhãn
93
464. Lớp mạch nhãn cầu gồm A. Màng mạch, thè mi, mong mat B. Màng mạch, giác mạc, cùng mạc c . Thế mi. mống mãt, giác mạc D. Màng mạch, thê mi, võng mạc E. Màng mạch, võng mạc thi giác, võng mạch thể mi
A. Màng mạch, thè mi, mong mat
94
465. Lớp xơ của nhãn câu gôm A. Giác mạc và mông măt B. Giác mạc và củng mạc c . Cúng mạc vá mông măt D. Giác mạc và thê mi E. Củng mạch và thể mi
B. Giác mạc và củng mạc
95
467. Khí quàn chia thành hai phế quan chính trái và phải ờ ngang A. Đôt sông cò 4 - cô 5 B. Đổt sống cổ 6 - cổ 7 c . Đốt sống ngực 4 - ngực 5 D. Đốt sổng ngực 8 - ngực 9 E. Đổt sống ngực 10 - ngực 11
c . Đốt sống ngực 4 - ngực 5
96
Dùng các chọn lựa sau đây để trả lòi. bốn câu liên tiếp bên dưới. Mỗi chọn lựa có thể dược dừng cho một câu, nhiều câu hoặc không dược dùng: A. Động mạch lười B. Động mạch hàm C. Động mạch mặt D. Động mạch thái dương nòng E. Động mạch giáp trên 468. Băt chéo ngoài cơ chân bướm ngoài 469. Hai lần bị dày thần kinh hạ thiệt bẳt chéo phía ngoài 470. Cấp máu cho khớp thái dương hàm 471. Tận cùng băng động mạch góc
B A D C
97
Sáu câu liên tiếp sau là câu chọn tập hợp. Hãy chọn: A. Nếu I, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đúng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng 472. Thần kinh mặt: 1. Không chi phối vận động cho các cơ thuộc hòm nhĩ 2. Đ1 qua lỗ ống tai trong thuộc phần đá xương thái dương 3. Ở vùng cổ, bắt chéo động mạch mặt từ ngoài vào trong 4. Chi phôi vận động cho các cơ bám da mặt
C. Nếu 2, 4 đúng
98
Sáu câu liên tiếp sau lả cảu chọn tập họp. Hãy chọn: A. Nếu I, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đủng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng 474. Động mạch khẩu cái 1. Xuất phát từ đoạn thứ ba của động mạch hàm 2. Không cho nhánh nối với các động mạch khác 3. Cấp máu cho thành ngoài và thành trong ô mũi 4. Cho nhánh tận là động mạch khẩu cái xuống.
A. Nếu I, 2, 3 đúng
99
Sáu câu liên tiếp sau lả cảu chọn tập họp. Hãy chọn: A. Nếu I, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đủng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng 475. Động mạch cảnh ngoài: 1. Xuất phát từ động mạch cảnh chung ở ngang bờ trên sụn giáp 2. Cho hai nhánh tận là động mạch hàm và động mạch thái dương nông 3. Không cho nhánh nối với các động mạch khác 4. Là động mạch chính cung cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đâu, mặt cổ.
E
100
Sáu câu liên tiếp sau lả cảu chọn tập họp. Hãy chọn: A. Nếu I, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đủng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng . Dây thanh 1. Nổi từ sụn phễu đến sụn giáp 2. Nối từ sụn sừng đến sụn phễu 3. Hai dây thanh và tạo khe thanh môn cho không khí đi qua 4. Được vận động bởi một cơ ngoại lai của thanh quản
B. Nếu 1, 3 đúng
101
504. ơ đoạn 1/4 dưới, lá sau bao cơ thằng bụng được tạo bởi A. Mạc ngang B. Cân cơ chéo bụng ngoài c . Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng E. Mạc ngang và cân cơ ngang bụng
A. Mạc ngang
102
505. ơ đoạn 2/3 ưên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi: A. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong B. Cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng c . Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ ngang bụng D. Cân cơ ngang bụng và mạc ngang E. Cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và mạc ngang
A. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng tron
103
506. Trên thành bụng, đường trẳng giữa là A. Đường ranh giới giữa hai cơ thẳng bụng B. Đường dọc theo bờ ngoài cơ thẳng bụng c . Đường dọc theo phía dưới bờ sườn D. Đường ranh giới giữa ngực và bụng E. Đường ngang qua rốn
A. Đường ranh giới giữa hai cơ thẳng bụng
104
507. Trong điều kiện bình thường, cơ nào sau đây là cơ hô hấp chính? A. Cơ ngực lớn B. Cơ hoành c . Cơ thẳng bụng D. Cơ gian sườn ngoài E. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ hoành
105
508. Thành phần cùng thực quản đi qua lỗ thực quản của cơ hoành là A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh lang thang và thần kinh hoành c . Thần kinh tạng lớn và thần kinh tạng bé D. Thần kinh lang thang và ống ngực E. Tĩnh mạch đơn
A. Thần kinh lang thang
106
509. Ờ vùng lưng, cơ nào sau đây nằm cùng lớp với cơ nâng vai? A. Cơ thang B. Cơ răng sau trên c . Cơ lưng rộng D. Cơ răng sau dưới E. Cơ trám
E. Cơ trám
107
510. Tam giác thắt lưng được giới hạn bới A. Cơ chéo bựng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu c. Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu D. Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng E. Cơ thang, cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu
108
511. Trong các Cơ ở vùng lưng, cơ nào sau đây thuộc lóp thứ ba của lớp cơ nông? A. Cơ thang B. Cơ răng sau trên c. Cơ nàng vai D. Cơ chậu sườn E. Cơ trám
109
512. Các cơ dựng sổng gồm A. Cơ chậu sườn, dài, cơ gai B. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai C. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai D. Cơ’ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay E. Cơ’ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay
A. Cơ chậu sườn, dài, cơ gai
110
513. Thành phần nào sau đây không thuộc Cơ’ chéo bụng ngoài? A. Dây chàng gian hố B. Dây chàng lược C. Dày chằng khuyết D. Dây chằng phản chiếu E. Dây chàng bẹn
A. Dây chàng gian hố
111
514. Thành phần nào sau đây chui qua lỗ động mạch chú của cơ hoành? A. Thần kinh hoành B. Thần kinh lang thang c. Ống ngực D. Thần kinh tạng bẻ E. Tĩnh mạch bán đơn
c. Ống ngực
112
515. Tĩnh mạch đon đi qua A. Lỗ tĩnh mạch chừ dưới của cơ hoành B. Tam giác thắt lưng sườn bên phải CO' hoành c. Khe trong tợi phải cơ hoành D. Khe ngoài trụ phải cơ hoành E. Lỗ động mạch chủ cơ hoành.
D. Khe ngoài trụ phải cơ hoành
113
516. v ề cơ hoảnh, điều nào sau dày SAI? A. Là cơ hô hap chính trong điều kiện hô hấp bình thương B. Có nguyên ủy ở cột sống ngực và bám tận ở xương ức c . Được vận động bở thần kinh hoành, thuộc đám rối cổ D. Có lỗ động mạch chù ở ngang đốt sống ngực 12 E. ơ trung tâm gân có lỗ tĩnh mạch chủ dưới
B. Có nguyên ủy ở cột sống ngực và bám tận ở xương ức
114
517. Lồ thực quàn của cơ hoành ở ngang mức với A. Đốt sống ngực 7 B. Đốt sống ngực 8 c . Đổt sống ngực 9 D. Đốt sống ngực 10 E. Đốt sổng ngực 12
D. Đốt sống ngực 10
115
518. Lồ động mạch chủ của cơ hoành ở ngang mức với A. Đốt sổng ngực 7 B. Đổt sống ngực 8 c . Đổt sổng ngực 9 D. Đốt sống ngực 10 E. Đốt sổng ngực 12
E. Đốt sổng ngực 12
116
519. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới cùa cơ hoành ở ngang mức với A. Đốt sống ngực 7 B. Đốt sống ngực 8 c . Đốt sống ngực 9 D. Đổt sống ngực 10 E. Đốt sống ngực 12
B. Đốt sống ngực 8
117
520. Thành phân nào sau đây đi qua lồ với thực quàn cơ hoành? A. Thần kinh hoành B. Thần kinh lang thang c . Ống ngực D. Tĩnh mạch đơn E. Thần kinh tạng
B. Thần kinh lang thang
118
522. Tam giác bẹn được giới hạn bơi A. Động mạch thượng vị trên, bơ ngoài cơ thăeng bụng, dây chang bẹn B. Động mạch thượng vị dưới, bờ ngoài cơ tháng bụng, dáy chằng lược c . Động mạch thượng vị trén, bơ dưới cơ chéo bụng ngoai, dáy chăng bẹn D. Động mạch thượng vị dưới, bơ ngoài cơ tháng bụng, dáy chảng bẹn E. Động mạch thượng vị dưới, bơ dưới cơ chéo bụng trong, dây chằng khuyết
D. Động mạch thượng vị dưới, bơ ngoài cơ tháng bụng, dáy chảng bẹn
119
523. về tam giác bẹn, câu nao sau đây SAI? A. Cạnh ngoài là động mạch thượng vị dưới B. Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng c . Cạnh dưới là dây chăng bẹn D. Là nơi có thể xảy ra thoát vị bẹn gián tiêp E. Là noi yếu nhất của thành bụng bẹn
D. Là nơi có thể xảy ra thoát vị bẹn gián tiêp
120
524. Các thành phần sau đây đi qua ống bẹn, ngoại trừ: A. Thần kinh chậu bẹn B. Nhánh sinh dục cảa thần kinh sinh dục đùi C. Động mạch tinh hoàn D. Động mạch cơ bìu E. Động mạch thẹn trong
E. Động mạch thẹn trong
121
525. Trong thoát vị bẹn gián tiêp, túi thoát vị đi vào ông bẹn qua A. Hô bẹn trong B. Hổ trên bàng quang C. Thành trên ống bẹn D. Thành sau ổng bẹn E. Lỗ bẹn sâu
E. Lỗ bẹn sâu
122
526. Trong thoát vị bẹn trực tiếp, túi thoát vị đi vào ông bẹn qua A. Lồ bẹn nông B. Hố bẹn trong C. Lồ bẹn sâu D. Hố trên bàng quang E. Hổ bẹn ngoài
B. Hố bẹn trong
123
527. Liềm bẹn hình thành do sự kết họp giữa bò' dưới cùa A. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong B. Cân Cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng c . Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân Cơ ngang bụng D. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và mạc ngang E. Cân cơ ngang bụng và mạc ngang
B. Cân Cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
124
528. về mô tả ổng bẹn, chọn câu đúng A. Thành dưới ổng bẹn là dây chằng bẹn và dây chăng lược B. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng c. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chăng phản chiếu D. Lồ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên và trong dây chăng bẹn khoảng 2,5 - 3cm E. Hố bẹn trong tương ứng với lỗ bẹn sâu.
B. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng
125
529. Thành phần nào sau đây làm ranh giới giữa hố bẹn trong và hổ bẹn ngoài? A. Dày chằng bẹn B. Động mạch thượng vị nông c. Dây chằng lược D. Động mạch thượng vị dưới E. Dây chằng khuyết
D. Động mạch thượng vị dưới
126
530. Chỗ yếu nhất của vùng bẹn và đùi là A. Tam giác bẹn B. Tam giác đùi C. Hố trên bàng quang D. Hổ bẹn trong E. Lỗ cơ lược
A. Tam giác bẹn
127
531. Nếp rốn ngoài tạo nên do phúc mạc phủ lên A. Động mạch thượng vị dưới B. Thừng động mạch rốn c. Dây treo bàng quang D. Dây chằng bẹn E. Dây chằng khuyết
A. Động mạch thượng vị dưới
128
532. Ở thành bụng trước bên, thứ tự các lớp từ nông vào sâu là A. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, mac ngang B. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng ngoài, mạc ngang, cơ chéo bụng trong c. Cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong, mac ngang D. Cơ chéo bụng ngoài, Cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng, mạc ngang E. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, mạc ngang, co ngang bụng
D. Cơ chéo bụng ngoài, Cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng, mạc ngang
129
Dừng các chọn lựa sau đây đê trả lời bôn câu liên tiêp bên dưới. Mỗi chọn lựa có thể dược dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng: A. Đi qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành B. Đi qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành c . Đi qua khe ức sườn cùa cơ hoành D. Đi qua khe trong của cơ hoành E. Đi qua khe ngoài của cơ hoành 533. Thần kinh tạng lớn và thần kinh tạng bé 534. Chuồi hạch giao càm 535. Bó mạch thượng vị trên 536. Ống ngực
D. Đi qua khe trong của cơ hoành E. Đi qua khe ngoài của cơ hoành C . Đi qua khe ức sườn cùa cơ hoành B. Đi qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành
130
Bổn câu liên tiếp sau đây là câu liên quan nhân quả, chọn: A. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả B. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả c . Nếu (I) đúng, (II) sai D. Nếu (I) sai, (II) đúng E. Nếu (I) sai, (II) sai 537. (I): Khi chọc dò màng phổi khoảng gian sườn, để tránh tởn thương mạch và thần kinh gian sườn, người ta chọc sát bờ trên xương sườn dưới, Vì (I): Trong khoảng gian sưòn, mạch và thần kinh gian sườn đi ở bờ dưới xương sườn trên 538. (I): Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở khoảng giữa động mạch thượng vị dưới và thừng động mạch rôn, vì (II): ở hổ bẹn ngoài thành bụng yếu do có di tích của ổng phúc tinh mạc 539. (I): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, v ì (II): Ở nữ không có ống bẹn 540 (I): Ống bẹn là điểm yếu của thành bụng, vì (II): Ống bẹn thiếu hai 2 cơ: cơ chéo bé và cơ ngang bụng
A B C A
131
Ở vị trí ngang DS cổ 3, trong bao cảnh có chưa thành phần nào sau đây A. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, thần kính lang thang B. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, thần kính lang thang C. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, thân giao cảm cổ D. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, thân giao cảm cổ
B
132
Liên quan giưa ĐM cảnh ngoài và cơ 2 thân, câu nào sau đây đúng A. Bụng trước cơ 2 thân bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài B. Bụng trước cơ 2 thân bắt chéo phía trong ĐM cảnh ngoài C. Bụng sau cơ 2 thân bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài D. Bụng sau cơ 2 thân bắt chéo phía trong ĐM cảnh ngoài
C
133
ĐM thanh quản trên đi xuyên qua màng giáp móng cùng với A. Nhanh ngoài thần kinh thanh quản trên B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Thần kinh quặt ngược thanh quản D. Thần kinh thanh quản dưới
B
134
Các ĐM sau đây xuất phát từ trước ĐM cảnh ngoài, ngoại trừ A. Động mạch giáp trên B. ĐM lưới C. Đm mặt D. ĐM hầu lên
D
135
ĐM mặt có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ A. Có nguyên ủy là trước ĐM cảnh ngoài B. Trên đường đi bắt chéo bờ xương hàm dưới C. Cho những nhánh bên có tên là ĐM má D. Thông nối dồi dào với ĐM bên đối diện
C
136
Thần kinh nào sau đây bắt chéo ngoài Đm mạch lưỡi 2 lần A. TK lưỡi B. TK hạ thiệt C, TK thiệt hầu D. TK hàm dưới
B
137
Khi mô tả đường đi của ĐM hàm, người ta chia làm 3 đoạn dựa vào A. Cơ cắn B. Cơ mút C. Cơ chân bướm trong D, Cơ chân bướm ngoài
D
138
Sau khi đi qua cổ xương hàm dưới, ĐM hàm đi qua mặt ngoài của A. Cơ chân bướm trong B. Cơ hàm móng C. Cơ chân bướm ngoài D. Cơ cắn
C
139
ĐM dưới ổ mắt là nhánh của Đm nào A. ĐM mặt B. ĐM mắt C. ĐM trên ổ mắt D, ĐM hàm
D
140
ĐM nào sau đây xuất phát từ ĐM hàm trước khi ĐM này bắt chéo cơ chân bướm ngoài A. ĐM huyệt răng dưới B. DM huyệt răng trên sau C. ĐM cơ cắn D. ĐM khẩu cái xuống
A
141
Sau khi đi qua khỏi cơ chân bướm ngoài, ĐM hàm cho nhành nào sau đây A. ĐM má B. ĐM bướm khẩu cái C. ĐM thái dương sâu D. ĐM màng não gữa
B
142
ĐM ngang mặt là nhánh của A. ĐM mặt B. ĐM thái dương nông C. ĐM hàm D, ĐM góc
B
143
Một ĐM đi vào tuyến mang tai từ sau ra trước rồi bắt chéo phia ngoài cơ cắn và dưới cung gò má đó là A,ĐM ngang mặt B. ĐM cơ cắn C, ĐM hàm D. ĐM má
A
144
Khi cần, ta có thể bắt mạch ở phía trên mỏm má, ngay trước lỗ tai ngoài, đó là vị trí của ĐM nào A. Đm ngang mặt B. ĐM mặt C. Đm thái dương nông D. ĐM thái dương sâu
C
145
Thân ĐM cánh tay đầu chia thành ĐM cảnh chung P và ĐM dưới đòn P ở vị trí A. Sau khớp sụn sườn 1 bên P B. Sau khớp ức đòn bên P C. Bờ trên mỏm gái ĐS cổ 4 D. Bờ trên xương đòn bên P
B
146
Sau khi cho nhành là ĐM giáp trên, ĐM cảnh ngoài sẽ cho nhánh là A. ĐM lưỡi B. ĐM mặt C. ĐM hầu lên D. Đm hàm
A
147
về ĐM đốt sống, điều nào sau đây đúng A. Không đi qua lỗ ngnag của Đs cổ 1 B.Cho các nhánh gai đi qua lỗ gian Đs vào ống sống C. Hợp thành ĐM nền rồi đi qua lỗ lớn xương chẩm D. Cấp máu cho não qua ĐM não giữa
B
148
ĐM trên vai xuất phát từ A. Thân giáp cổ B. Thân sườn cổ C. Đm nách D. ĐM mũ vai
A
149
trên thiết đồ ngang qua cổ, cho thất Đm giáp dưới thì cũng cho thấy cấu trúc sau, ngoại trừ A. TM giáp dưới B. TK thanh quản quặt ngược C. TK lang thang D. Tk hạ thiệt
D
150
Các thành nào sau đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ A. Tk lang thang B. ĐM cảnh chung C.TM cảnh trong D. Thân giao cảm
D