CHI DƯỚI (.....) Flashcards

1
Q
  1. Mạc nông ở vùng mông bọc lấy cơ nào sau đây?
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông bé
    C. Cơ mông nhỡ
    D. Cơ hình lễ
    E. Cơ bịt trong
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Cơ nào sau đây được dùng làm mốc để xác định bó mạch thần kinh
    vùng mông?
    A. Cơ bịt trong
    B. Cơ hình
    C. Cơ mông lớn
    D. Cơ mông nhỡ
    E. Cơ mông bé
A

B. Cơ hình lễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Thần kinh ngồi có các đặc điểm sau, ngoại trừ
    A. Ở vùng mông, thường đi bên ngoài thần kinh bị đùi sau
    B. Đi phía trước cơ mông nhỡ và cơ mông bé
    C. Không cho nhánh bên ở vùng mông
    D. Thường tách làm hai thành phần ở vùng khoeo
    E. Chi phối vận động lẫn cảm giác cho phần lớn chi dưới
A

B. Đi phía trước cơ mông nhỡ và cơ mông bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ chậu - mấu chuyển?
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông nhỡ
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ hình lê
A

C. Cơ vuông đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Các cơ sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi, ngoại trừ:
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông nhỡ
    C. Cơ mông bé
    D. Cơ hình lê
    E. Cơ bịt trong
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn và
    A. Cơ hình lê
    B. Cơ bịt ngoài
    C. Cơ mông nhỡ
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ vuông đùi
A

D. Cơ căng mạc đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ chậu - mấu chuyển?
    A. Cơ hình lê
    B. Cơ sinh đôi
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ bịt trong
    E. Cơ bịt ngoài
A

A. Cơ hình lê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ ụ ngồi - xương mu - mấu chuyển?
    A. Cơ mông nhỡ
    B. Cơ mông bé
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ hình lê
A

C. Cơ vuông đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Động mạch mông trên nối với động mạch đùi sâu qua nhanh
    A. Động mạch mũ đùi ngoài
    B. Động mạch mũ đùi trong
    C. Động mạch mũ chậu sâu
    D. Động mạch mũ chậu nông
    E, Động mạch mông dưới
A

A. Động mạch mũ đùi ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Động mạch mông trên nối với động mạch chậu ngoài qua nhánh
    A. Động mạch mũ đùi ngoài
    B. Động mạch mũ đùi trong
    C. Động mạch mũ chậu sâu
    D. Động mạch mũ chậu nông
    E. Động mạch mông dưới
A

C. Động mạch mũ chậu sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Thần kinh mông trên có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
    A. Được tạo bởi thần kinh thắt lưng 4, thắt lưng 5, cùng 1
    B. Đi qua khuyết ngồi lớn
    C. Nằm sâu hơn động mạch mông trên
    D. Vận động cho cơ mông lớn
    E. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê
A

D. Vận động cho cơ mông lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Thần kinh bì đùi sau có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
    A. Được tạo bởi các dây thần kinh cùng 1, cùng 2, cùng 3
    B. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê
    C. Đi phía trong thần kinh ngồi
    D. Cho nhánh bì mông dưới
    E. Cho nhánh cảm giác cho cơ quan sinh dục ngoài
A

B. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Về thần kinh ngồi, điều nào sau đây SAI?
    A. Được xem là thần kinh lớn nhất trong cơ thể
    B. Hình thành từ các dây thần kinh thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3
    C. Gồm hai thành phần: thần kinh chày và thần kinh mác chung
    D. Xuất hiện ở bờ dưới cơ hình lê
    E. Vận động cho các cơ vùng mông
A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Thần kinh mông trên vận động cho cơ nào sau đây?
    A. Cơ căng mạc đùi, cơ mông lớn, cơ hình lê
    B. Cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ, cơ mông bé
    C. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ hình lễ
    D. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ mông bé
    E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ hình lê
A

B. Cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ, cơ mông bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ
    A. Động mạch chậu chung
    B. Động mạch chậu trong
    C. Động mạch chậu ngoài
    D. Động mạch thẹn trong
    E. Động mạch đùi sâu
A

B. Động mạch chậu trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Thần kinh mông dưới vận động cho cơ nào sau đây?
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông nhỡ
    C. Cơ mông bé
    D. Cơ hình lê
    E. Cơ sinh đôi
A

A. Cơ mông lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau?
    A. Cơ thẳng đùi
    B. Cơ lược
    C. Cơ nhị đầu đùi
    D. Cơ khép dài
    E. Cơ thon
A

C. Cơ nhị đầu đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Cac cơ sau đây thuộc khu trong vùng đùi trước, ngoại trừ
    A. Cơ rộng trong
    B. Cơ khép ngắn
    C. Cơ lược
    D. Cơ khép dài
    E. Cơ thon
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Vòng đùi được giới hạn bởi
    A. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu
    B. Dây chằng bẹn, dây chằng phản chiếu, mào lược xương mu
    C. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mu
    D. Cung chậu lược, dây chằng bẹn, dây chằng khuyết
    E. Cung chậu lược, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu
A

C. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Cơ nào sau đây không thuộc cơ tứ đầu đùi?
    A. Cơ vuông đùi
    B. Cơ thắng đùi
    C. Cơ rộng ngoài
    D. Cơ rộng giữa
    E. Cơ rộng trong
A

A. Cơ vuông đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Vung đùi sau có ba cơ là
    A. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ lược
    B. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ thon
    C. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng
    D. Cơ khép lớn, cơ khép dài, khép ngắn
    E. Cơ rộng ngoài, cơ rộng giữa, cơ rộng trong
A

C. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

211.Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi trước?
A. Cơ vuông đùi
B. Cơ bán gần
C. Cơ bán màng
D. Cơ thẳng đùi
E. Cơ nhị đầu đùi

A

D. Cơ thẳng đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ
    A. Gan chân
    B. Mu chân
    C. Mặt sau cẳng chân
    D. Cạnh ngoài bàn chân
    E. Cạnh trong bàn chân
A

E. Cạnh trong bàn chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là
    A. Động mạch mông dưới
    B. Động mạch đùi sâu
    C. Động mạch mũ đùi trong
    D. Động mạch khoeo
    E. Động mạch bịt
A

B. Động mạch đùi sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
214. Cơ nào sau đây có vai trò trong động tác khép đùi? A. Cơ lược B. Co may C. Cơ thẳng đùi D. Cơ rộng trong E. Cơ rộng giữa
A. Cơ lược
26
215. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân? A. Cơ khép lớn B. Cơ hình lễ C. Cơ tam đầu cẳng chân D. Cơ nhị đầu đùi E. Cơ tứ đầu đùi
D. Cơ nhị đầu đùi
27
216. Ở cổ chân, thành phần nằm ngay sau mắt cá trong là A. Gần cơ chày sau B. Gân cơ duỗi ngón cái dài C. Gần cơ duỗi các ngón chân dài D. Gần cơ mác dài E. Gần cơ mác ngắn
A. Gần cơ chày sau
28
217. Thần kinh bịt vận động cho các cơ sau đây, ngoại trừ: A. Cơ khép lớn B. Cơ khép dài C. Cơ rộng trong D. Cơ thon E. Cơ khép ngắn
C. Cơ rộng trong
29
218. Động mạch chày sau có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: A. Là một trong hai nhánh tận của động mạch khoeo B. Ở cẳng chân sau, đi trước cơ dép C. Đến cổ chân, đi trước gân cơ gấp ngón cái dài D. Chia hai nhánh tận là động mạch gan chân ngoài và động mạch gan chân trong E. Đi cùng thần kinh mác sâu
E. Đi cùng thần kinh mác sâu
30
219. Thần kinh gan chân ngoài có đặc điểm, ngoại trừ: A. Là nhánh của thần kinh chày B. Đi phía trong động mạch gan chân ngoài C. Nằm nông hơn cơ vuông gan chân D. Chi phối cảm giác cho ba ngón rưỡi ngoài E. Cho nhánh vận động cho cơ khép ngón cái
D. Chi phối cảm giác cho ba ngón rưỡi ngoài (1,5)
31
221. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch đùi? A. Động mạch chày trước B. Động mạch chày sau C. Động mạch mác D. Động mạch gối giữa E. Động mạch gối xuống
E. Động mạch gối xuống
32
222.ở hố khoeo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất là A. Cơ khoeo B. Dây chằng khoeo chéo C. Thần kinh chày D. Động mạch khoeo E. Tĩnh mạch khoeo
C. Thần kinh chày
33
223. Tam giác đùi có A. Bờ trong là cơ thon B. Bờ trên là dây chằng bẹn C. Bờ ngoài là cơ khép lớn D. Thành sau là khớp hông E. Thành trước là cơ thắt lưng - chậu
B. Bờ trên là dây chằng bẹn Bờ trong là cơ khép dài Bờ ngoài là may
34
224. Động mạch mông dưới là nhánh của A. Động mạch mông trên B. Động mạch chậu trong C. Động mạch đùi D. Động mạch đùi sâu E. Động mạch bịt
B. Động mạch chậu trong
35
225. Thành phần nào sau đây chui qua vòng gân cơ khép? A. Động mạch đùi B. Động mạch đùi sâu C. Thần kinh đùi D. Thần kinh chày E. Thần kinh mác sâu
A. Động mạch đùi
36
226. Cảm giác da mặt trong đùi được chi phối bởi A. Thần kinh sinh dục đùi B. Thần kinh thẹn C. Thần kinh bịt D. Thần kinh đùi E. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh bịt
37
227. Các thành phần nào sau đây đi trong ống cơ khép, ngoại trừ A. Thần kinh hiển B. Động mạch đùi C. Tĩnh mạch hiển lớn D. Tĩnh mạch đùi E. Nhánh thần kinh đến cơ rộng trong
C. Tĩnh mạch hiển lớn
38
228. Thần kinh ngồi có đặc điểm A. Xuất phát từ đám rốithần kinh thắt lưng B. Vùng mông đi ra bờ dưới cơ hình lễ C. Khi xuống đùi, đi ở mặt ngoài đùi D. Chia thành thần kinh chày và thần kinh mác chung ở định dưới trám khoeo E. Là thần kinh vận động đơn thuần, không có chức năng cảm giác
B. Vùng mông đi ra bờ dưới cơ hình lễ
39
229. Các cơ sau đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ: A. Cơ lược B. Cơ khép lớn C. Cơ khép dài D. Cơ bịt ngoài E. Cơ thon
A. Cơ lược
40
230. Động mạch nào sau đây vòng quanh phía trước cổ xương đùi? A. Động mạch mũ đùi ngoài B. Động mạch mũ đùi trong C. Động mạch bịt D. Động mạch thẹn trong E. Động mạch mũ chậu sâu
A. Động mạch mũ đùi ngoài
41
231. Động mạch nào sau đây vòng quanh phía sau cổ xương đùi? A. Động mạch mũ đùi ngoài B. Động mạch mũ đùi trong C. Động mạch bịt D. Động mạch thẹn trong E. Động mạch mũ chậu sâu
B. Động mạch mũ đùi trong
42
232.Cạnh trên trong của trám khoeo, cơ nằm ở lớp sâu là A. Co may B. Cơ khoeo C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ bán gần E. Cơ bán màng
E. Cơ bán màng
43
233. Cạnh trên trong của trám khoeo, cơ nằm ở lớp nông là A. Co may B. Cơ bán màng C. Cơ bán gần D. Cơ khoeo E. Cơ nhị đầu đùi
C. Cơ bán gân
44
234. Thần kinh nào sau đây là thần kinh chính điều khiển động tác kép đùi? A. Thần kinh thẹn B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh đùi D. Thần kinh hiển E. Thần kinh bịt
E. Thần kinh bịt
45
235. Tam giác đùi được hình thành bởi: A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép dài B. Dây chằng bẹn, cơ thẳng đùi, cơ khép dài C. Dây chằng bẹn, cơ rộng trong, cơ khép dài D. Cơ rộng trong, cơ lược, cơ khép dài E. Cơ rộng trong, cơ may, cơ lược
A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép dài
46
236. Tĩnh mạch hiển bé đổ vào A. Tĩnh mạch hiển lớn B. Tĩnh mạch khoeo C. Tĩnh mạch chày trước D. Tĩnh mạch chày sau E. Tĩnh mạch đùi
B. Tĩnh mạch khoeo
47
237.Cơ nào sau đây được xem là cạnh trong tam giác đùi? A. Cơ thon B. Cơ lược C. Cơ khép ngắn D. Cơ khép lớn E. Cơ khép dài
E. Cơ khép dài
48
238. Cơ nào sau đây được xem là cạnh ngoài tam giác đùi? A. Co may B. Cơ rộng ngoài C. Cơ rộng giữa D. Cơ rộng trong E. Cơ thằng đùi
A. Co may
49
239. Đáy của tam giác đùi là A. Mào chậu B. Cơ thắt lưng chậu C. Dây chằng bẹn D. Mào lược xương mu E. Dây chằng khuyết
C. Dây chằng bẹn
50
240. Đỉnh của tam giác đùi là nơi A. Cơ may bắt chéo cơ khép dài B. Cơ khép dài bắt chéo cơ thon C. Cơ khép lớn bắt chéo cơ may D. Cơ lược bắt chéo cơ may E. Cơ may bắt chéo cơ thon
A. Cơ may bắt chéo cơ khép dài
51
241.Ở đoạn sau dây chằng bẹn, động mạch đùi đi trong ngăn mạch máu cùng với A. Tĩnh mạch đùi và thần kinh đùi B, Tĩnh mạch đùi và hạch bạch huyết bẹn sâu C. Thần kinh đùi và hạch bạch huyết bẹn sâu D. Thần kinh đùi và cơ thắt lưng chậu E. Tĩnh mạch đùi và cơ thắt lưng chậu
B, Tĩnh mạch đùi và hạch bạch huyết bẹn sâu
52
242. Ống cơ khép được hình thành từ các cơ sau đây, ngoại trừ: A. Cơ may B. Cơ khép dài C. Cơ khép lớn D. Cơ rộng trong E. Cơ lược
E. Cơ lược
53
243. Động mạch nào sau đây có hai tĩnh mạch cùng tên đi kèm? A. Động mạch đùi B. Động mạch khoeo C. Động mạch nách D. Động mạch chày trước E. Động mạch chậu trong
D. Động mạch chày trước
54
244. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch đùi? A. Động mạch mũ chậu nông B. Động mạch mũ chậu sâu C. Động mạch thượng vị nông D. Động mạch thẹn ngoài E. Động mạch gối xuống
B. Động mạch mũ chậu sâu
55
245. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch đùi sâu? A. Động mạch mũ chậu nông B. Động mạch mũ chậu sâu C. Động mạch thẹn ngoài D. Động mạch mũ đùi ngoài E. Động mạch thượng vị dưới
D. Động mạch mũ đùi ngoài
56
246. Động mạch bịt là nhánh của A. Động mạch đùi B. Động mạch đùi sâu C. Động mạch chậu trong D. Động mạch chậu ngoài E. Động mạch mũ chậu sâu
C. Động mạch chậu trong
57
247. Nhánh đầu tiên của động mạch đùi là A. Động mạch thượng vị nông B. Động mạch mũ chậu nông C. Động mạch thẹn ngoài D. Động mạch đùi sâu E. Động mạch gối xuống
A. Động mạch thượng vị nông
58
248. Động mạch đùi cho các nhánh sau đây, ngoại trừ: A. Động mạch thượng vị nông B. Động mạch mũ chậu nông C. Động mạch mũ đùi ngoài D. Động mạch đùi sâu E. Động mạch gối xuống
C. Động mạch mũ đùi ngoài Thượng vị nông Mũ chậu nông Thẹn ngoài đùi sâu Gối xuống
59
249. Các cơ vùng đùi sau được cấp máu bởi A. Động mạch mũ chậu nông B. Động mạch mũ chậu sâu C. Động mạch mũ đùi trong D. Động mạch mũ đùi ngoài E. Động mạch đùi sâu
E. Động mạch đùi sâu
60
250. Các nhánh cấp máu cho cơ vùng đùi trước chủ yếu xuất phát từ A. Động mạch đùi sâu B. Động mạch đùi C. Động mạch mũ chậu sâu D. Động mạch mũ đùi ngoài E. Động mạch mũ đùi trong
A. Động mạch đùi sâu
61
251. Động mạch nào sau đây là nhánh cuối cùng của động mạch đùi? A. Động mạch thượng vị nông B. Động mạch mũ chậu nông C. Động mạch thẹn ngoài D. Động mạch đùi sâu E. Động mạch gối xuống
E. Động mạch gối xuống
62
252. Tĩnh mạch đùi A. Bắt đầu từ vòng gân cơ khép, liên tục với tĩnh mạch khoeo B. Nhận máu của tĩnh mạch hiển bé C. Đoạn trong ống cơ khép, nằm phía trong động mạch đùi D, Đoạn trong tam giác đùi, nằm phía sau động mạch đùi E. Đổ vào tĩnh mạch chậu trong
A. Bắt đầu từ vòng gân cơ khép, liên tục với tĩnh mạch khoeo
63
253. Thần kinh đùi A. Thuộc đám rối thần kinh cùng B. Đi ngoài tam giác đùi C. Không có chức năng cảm giác D. Vận động cho các cơ khu trước vùng đùi trước E. Cho các nhánh xuyên ra sau để vận động cho các cơ vùng đùi sau
D. Vận động cho các cơ khu trước vùng đùi trước
64
254. Cơ nào sau đây được vận động bởi thần kinh đùi? A. Cơ lược B. Cơ khép dài C. Cơ khép lớn D. Cơ khép ngắn E. Cơ bán gần
A. Cơ lược
65
255. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh đùi, ngoại trừ: A. Cơ thẳng đùi B. Cơ nhị đầu đùi C. Cơ lược D. Co may E. Cơ thon
B. Cơ nhị đầu đùi
66
256. Thần kinh hiển có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Là nhánh của thần kinh đùi B. Không có chức năng vận động C. Đi trong ống cơ khép D. Cho các nhánh cảm giác mặt trong cẳng chân E. Tận hết ở mu bàn chân bằng thần kinh bì mu chân trong
E. Tận hết ở mu bàn chân bằng thần kinh bì mu chân trong
67
257. Cơsau thon đây bị kẹp giữa nhánh nông và nhánh sâu của thần kinh bịt? A. CƠ thon B. Cơ lược C. Cơ khép lớn D. Cơ khép dài E. Cơ khép ngắn
E. Cơ khép ngắn
68
258. Trong thoát vị lỗ bịt, bệnh nhân sẽ có cảm giác đau ở A. Vùng đùi trong B. Vùng đùi trước C. Vùng đùi sau D. Vùng bụng dưới E. Vùng mông
A. Vùng đùi trong
69
259. Thần kinh bịt có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: A. Được hình thành từ các nhánh trước thần kinh thắt lưng 2, 3, 4 B. Đi vào rãnh bịt cùng động mạch bịt C. Chia thành hai nhánh kẹp lấy cơ khép lớn D. Vận động cho các cơ khép ở đùi E. Chi phối cảm giác mặt trong đùi
C. Chia thành hai nhánh kẹp lấy cơ khép lớn
70
260. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân? A. Co may B. Cơ hình lê C. Cơ căng mạc đùi D. Cơ bán gân E. Cơ mông lớn
D. Cơ bán gân
71
261. Thần kinh ngồi vận động cho cơ nào sau đây? A. Cơ mông lớn B. Cơ căng mạc đùi C. Co may D. Cơ hình lễ E. Cơ nhị đầu đùi
E. Cơ nhị đầu đùi
72
262. Cơ nào sau đây tạo nên cạnh trên ngoài của hố khoeo? A. Cơ bán gần B. Cơ bán màng C. Cơ nhị đầu đùi D. Cơ may E. Cơ khoeo
C. Cơ nhị đầu đùi
73
263. Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên thành trước hố khoeo? A. Mạc nông B. Cơ bán màng C. Mạc sâu D. Cơ bán gần E. Cơ khoeo
E. Cơ khoeo
74
264. Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên thành sau hố khoeo? A. Mạc sâu B. Cơ khoeo C. Diện khoeo xương đùi D. Cơ bán gần E. Dây chằng khoeo chéo
A. Mạc sâu
75
265. Các thành phần nằm trong hố khoeo là A. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh chày B. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi,thần kinh mác chung C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày D, Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh hiển E. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh đùi
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày
76
266. Trong hố khoeo, theo thứ tự từ ngoài vào trong và từ sau ra trước là A. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày B. Động mạch khoeo, thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo C. Tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo, thần kinh chày D. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo E. Thần kinh chày, động mạch khoeo, tĩnh mạch khoe
D. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo
77
267. Cạnh trong tam giác trên của trám khoeo được giới hạn bởi A. Cơ bán gân, cơ bán màng B. Cơ bán gân, cơ nhị đầu đùi C. Cơ bán màng, cơ nhị đầu đùi D. Cơ khép lớn, cơ may E. Cơ khép dài, cơ may
A. Cơ bán gân, cơ bán màng
78
268. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch khoeo? A. Động mạch gối trên trong B. Động mạch gối trên ngoài C. Động mạch gối dưới trong D. Động mạch gối dưới ngoài E. Động mạch gối xuống
E. Động mạch gối xuống
79
269.Ở hố khoeo, thành phần nào sau đây nằm phía trong cùng? A. Động mạch khoeo B. Tĩnh mạch khoeo C. Thần kinh mác chung D. Thần kinh ngồi E. Thần kinh chày
A. Động mạch khoeo
80
270. Động mạch gối giữa là nhánh bên của A. Động mạch đùi B. Động mạch đùi sâu C. Động mạch khoeo D. Động mạch chày trước E. Động mạch chày sau
C. Động mạch khoeo
81
271. Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên mạng mạch khớp gối? A. Động mạch gối xuống B. Động mạch đùi sâu C. Động mạch chày trước D. Động mạch chày sau E. Động mạch mũ đùi trong
E. Động mạch mũ đùi trong
82
272. Trong các động mạch tạo nên mạng mạch khớp gối, động mạch nào xuất phát từ động mạch đùi sâu? A. Động mạch gối xuống B. Động mạch gối giữa C. Động mạch mũ đùi ngoài D. Động mạch quặt ngược chày E. Động mạch mũ mác
C. Động mạch mũ đùi ngoài
83
273. Tĩnh mạch nào sau đây đổ trực tiếp vào tĩnh mạch khoeo? A. Tĩnh mạch hiển lớn B. Tĩnh mạch hiển bé C. Tĩnh mạch đùi D. Tĩnh mạch đùi sâu E. Tĩnh mạch mác
B. Tĩnh mạch hiển bé
84
274. Mô tả vùng cẳng chân, câu nào sau đây SAI? A. Vùng cẳng chân được chia làm ba khu cơ riêng biệt B. Ba khu cơ được giới hạn bởi màng gian cốt, vách gian cơ trước và vách gian cơ sau cẳng chân C. Khu cơ trước và khu cơ ngoài tạo thành vùng cẳng chân trước D. Động mạch chày trước đi trong khu cơ trước cùng thần kinh chay E. Động mạch mác cung cấp máu cho khu cơ ngoài
D. Động mạch chày trước đi trong khu cơ trước cùng thần kinh chay
85
275. Mô tả động mạch vùng cẳng chân, câu nào sau đây SAI? A. Động mạch chày trước và động mạch chày sau là hai nhánh tận của động mạch khoeo B. Động mạch chày sau cho nhánh bên là động mạch mác cấp máu cho các cơ khu ngoài C. Động mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông. D. Động mạch chày sau cho hai nhánh tận khi đi vào vùng gan chân E. Động mạch mu chân chính là động mạch chày trước đổi tên khi đến vùng bàn chân
C. Động mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông.
86
276. Khi mô tả động mạch chày sau, câu nào sau đây SAI? A. Động mạch đi giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau, trước mạc sâu cẳng chân. B. Động mạch đi cùng với thần kinh chày C. Ở 1/3 trên cẳng chân, động mạch đi giữa xương chày và xương mác D. Ở 2/3 dưới cẳng chân, động mạch đi vào trong và hướng ra nông E. Ở cổ chân, động mạch đi ở phía ngoài gân gót
E. Ở cổ chân, động mạch đi ở phía ngoài gân gót
87
277. Các cơ sau đây thuộc khu trước vùng cẳng chân trước, ngoại trừ A. Cơ chày trước B. Cơ mác ba C. Cơ mác ngắn A. Cơ duỗi ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân dài
C. Cơ mác ngắn
88
278. Cơ nào sau đây thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước? A. Cơ chày trước B. Cơ duỗi ngón cái dài C. Cơ duỗi các ngón chân dài D. Cơ mác ba E. Cơ mác dài
E. Cơ mác dài
89
279. Mô tả về động mạch chày sau, chọn câu ĐÚNG A. Động mạch chày sau là động mạch khoeo đổi tên khi qua cung gân cơ dép B. Khi qua khỏi mắt cá trong, động mạch cho 2 nhánh tận vào vùng mu chân C. Tại vị trí ở phía sau mắt cá trong, ta có thể sờ thấy được mạch đập của động mạch chày sau D. Động mạch chày sau không đi cùng thần kinh ở vùng cẳng chân E. Nhánh tận của động mạch chày sau không cho nhánh nối với động mạch vùng mu chân
C. Tại vị trí ở phía sau mắt cá trong, ta có thể sờ thấy được mạch đập của động mạch chày sau
90
280. Mô tả thần kinh cảm giác ở cẳng chân và bàn chân, câu nào sau đây SAI A. Thần kinh mác nông chi phối cảm giác cho vùng cẳng chân và mu chấn B. Thần kinh mác sâu chi phối cảm giác cho vùng cẳng chân trước và kẻ ngón chân I, II C. Thần kinh chày cho nhánh tạo thành thần kinh bắp chân cùng với thần kinh mác chung D. Thần kinh hiển cũng tham gia chi phối cảm giác cho vùng căng chân trước E. Cảm giác vùng gan chân được chi phối bởi các nhánh của thần kinh chày
B
91
281.Cơ nào dưới đây thuộc lớp giữa vùng gan chân? A. Cơ gấp các ngón chân ngắn B. Cơ dạng ngón cái C. Cơ dạng ngón út D. Cơ vuông gan chân E. Cơ gấp ngón cái ngắn
D. Cơ vuông gan chân
92
282. Cơ dạng ngón chân cái do thần kinh nào sau đây vận động? A. Thần kinh gan chân trong B. Nhánh nông thần kinh gan chân ngoài C. Nhánh sâu thần kinh gan chân ngoài D. Thần kinh mác nông E. Thần kinh mác sâu
A. Thần kinh gan chân trong
93
283. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu chân là một nhánh thần kinh xuất phát từ A. Thần kinh chày B. Thần kinh bắp chân. C. Thần kinh mác nông D. Thần kinh mác sâu E. Thần kinh hiển
B. Thần kinh bắp chân.
94
284. Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi A. Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái B. Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân C. Giữa cơ gấp các ngón chân dài và cơ khép ngón cái D. Giữa cơ khép ngón cái và cơ gian cốt E. Giữa cơ gian cốt mu chân và cơ gian cốt gan chân
D. Giữa cơ khép ngón cái và cơ gian cốt
95
285. Thần kinh gan chân ngoài vận động các cơ sau đây, ngoại trừ: A. Cơ vuông gan chân B. Cơ gấp ngón cái ngắn C. Cơ khép ngón cái D. Cơ gấp ngón út ngắn E. Cơ gấp các ngón ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn
96
286. Khi đến góc trên trám khoeo, thần kinh ngồi chia hai nhánh là thần kinh mác chung và A. Thần kinh mác sâu B. Thần kinh mác nông C. Thần kinh đùi D. Thần kinh chày E. Thần kinh bắp chân
D. Thần kinh chày
97
287.Các cơ vùng cẳng chân trước được vận động chủ yếu bởi A. Thần kinh mác sâu B, Thần kinh bì C. Thần kinh hiển D. Thần kinh mác nông E. Thần kinh bắp chân
A. Thần kinh mác sâu
98
288. Bệnh nhân được chẩn đoán chèn ép khoang sau cẳng chân, dấu hiệu nào sau đây có thể gặp ở bệnh nhân này? A. Tế cạnh trong ngón cái. B. Tể mu bàn chân. C. Mất mạch mu chân. D. Mất mạch sau mắt cá trong. E. Không duỗi được cổ chân.
D. Mất mạch sau mắt cá trong.
99
Dùng chi tiết sau đây để trả lời hai câu liên tiếp bên dưới I. Cơ chày trước II. Cơ duỗi ngón cái dài III. Cơ duỗi ngón chân dài IV. Cơ mác ba V. Cơ mác dài VI. Cơ mác ngắn 290. Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước gồm: A. I, II, III, IV B. II, III, IV, V C. III, IV, V, VI D. II, III, V, VI E. I, II, III, VI 291. Thần kinh mác nông chi phối vận động cho các cơ A. I, II B. II, VI C. IV, V D. IV, VI E. V, VI
290 A. I, II, III, IV 291 E. V, VI
100
Dùng các chọn lựa sau đây để trả lời bốn câu liên tiếp bên dưới. Mỗi chọi: lựa có thể được dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng: A. Động mạch khoeo B. Động mạch chày trước C. Động mạch chày sau D. Động mạch mác E. Động mạch gối xuống 292. Là nhánh tận của động mạch đùi 293. Đi cùng thần kinh mác sâu. 294. Cho hai nhánh tận ở gan chân. 295. Là nhánh của động mạch chày sau.
e b c d
101
Dùng các chọn lựa sau đây để trả lời bốn câu liên tiếp bên dưới. Mối chọi lựa có thể được dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng: A. Thần kinh ngồi B. Thần kinh đùi C. Thần kinh bịt D. Thần kinh bì đùi sau E. Thần kinh chày 296. Thuộc đám rối thắt lưng - cùng, chi phối cảnh giác và vận động phần lớn chi dưới 297. Chia thành hai nhánh kẹp lấy cơ khép ngắn. 298. Cho nhánh chi phối cảm giác cơ quan sinh dục ngoài 299.Cho nhánh cảm giác là thần kinh hiể
A C D B
102
303 Sáu cầu liên tiếp sau là câu chọn tập hợp, hãy chọn: A. Nếu 1, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đúng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu tất cả đúng ..... Động mạch đùi: 1. Liên tục với động mạch chậu trong từ sau dây chằng bạn 2. Có đoạn đi trong ống cơ khép 3. Chia hai nhánh tận là động mạch chày trước và động mạch chày sau 4. Cho các nhánh cơ vùng động đùi mạch đùi sâu, là động mạch chính cung cấp máu cho các cơ vùng đùi
C
103
304. Sáu cầu liên tiếp sau là câu chọn tập hợp, hãy chọn: A. Nếu 1, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đúng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu tất cả đúng Thần kinh ngồi và các thành phần của thần kinh ngồi 1. Thần kinh ngồi được hình thành từ đámrối thắt lưng 2. Thần kinh ngồi chia hai nhánh ở bờ dưới cơ hình lê 3. Thần kinh chày vận động các cơ nhómtrước vùng cẳng chân trước 4. Thần kinh mác nông vận động các cơ nhóm ngoài vùng cẳng chân
D
104
305. Sáu cầu liên tiếp sau là câu chọn tập hợp, hãy chọn: A. Nếu 1, 2, 3 đúng B. Nếu 1, 3 đúng C. Nếu 2, 4 đúng D. Nếu chỉ có 4 đúng E. Nếu tất cả đúng Vùng gan chân 1. Gan chân có lớp cân gan chân rất dày giúp bảo vệ mạch và thần kinh vùng gan chân 2. Cơ vùng gan chân chia làm ba ô bởi vách gian cơ ngoài và vách gian cơ trong 3. Không có cơ đối ngón cái và đối ngón út 4. Các cơ vùng gan chân được vận động bởi thần kinh gan chân ngoài và thần kinh gan chân trong
E
105
165. Cơ nào sau đây bám vào hố mấu chuyển xương đùi? A. Cơ bịt trong B. Cơ bịt ngoài C. Cơ vuông đùi D. Cơ khép ngắn E. Cơ lược
B. Cơ bịt ngoài
106
Động mạc mũ mác là nhánh của động mạch nào A. Đm chày trước B. Đm chày sau C. Đm mác D. ĐM khoeo
B