CHI TRÊN Flashcards

1
Q
  1. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu?
    A. Thần kinh quay
    B. Thần kinh nách
    C. Động mạch cánh tay
    D. Động mạch mũ cánh tay sau
    E. Động mạch mũ cánh tay trước
A

A. Thần kinh quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Ở vùng nách, khi mới hình thành, thần kinh giữa ở phía
    A. Trong động mạch nách
    B. Ngoài động mạch nách
    C. Sau động mạch nách
    D. Trong tĩnh mạch nách
    E. Sau tĩnh mạch nách
A

B. Ngoài động mạch nách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Ở vùng nách, lỗ tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn bởi
    A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai
    B. Cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay
    C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
    D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay
    E. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay
A

E. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Ở vùng nách, lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi
    A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai
    B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
    C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay
    D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay
    E. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
A

B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa:
    A. Động mạch ngực trên và động mạch cùng với ngực
    B. Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài
    C. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay
    D, Động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai
    E. Động mạch mũ cánh tay trước và động mạch mũ cánh tay sau
A

C. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác vai tam đầu?
    A. Thần kinh quay
    B. Động mạch cánh tay sâu
    C. Động mạch mũ cánh tay sau
    D. Động mạch mũ vai
    E. Thần kinh ngực lưng
A

D. Động mạch mũ vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Ở vùng nách, thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu?
    A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
    B. Thần kinh nách và động mạch cánh tay sâu
    C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
    D. Thần kinh quay và động mạch mũ vai
    E. Thần kinh giữa và động mạch cánh tay
A

A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Ở vùng nách, thành phần nào sau đây đi qua lỗ tứ giác?
    A. Thần kinh nách và động mạch cánh tay sâu
    B. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay trước
    C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
    D. Thần kinh quay và động mạch mũ vai
    E. Thần kinh giữa và động mạch cánh ta
A

C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Cơ nào sau đây tham gia tạo nên thành trước hố nách?
    A. Cơ răng trước
    B. Cơ trên gai
    C. Cơ dưới vai
    D. Cơ dưới gai
    E. Cơ dưới đòn
A

E. Cơ dưới đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Về hố nách, câu nào sau đây SAI?
    A. Định hố nách nằm giữa xương đòn và xương sườn I
    B. Nền nách không có lớp cơ
    C. Thành trước của nách được tạo bởi cơ răng trước
    D. Thành trong của nách có các xương sườn
    E. Thành sau của nách có các cơ bám trên xương bả vai
A

C. Thành trước của nách được tạo bởi cơ răng trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Cơ nào sau đây nằm ở thành sau của nách?
    A. Cơ tròn lớn
    B. Cơ ngực lớn
    C. Cơ ngực bé
    D. Cơ dưới đòn
    E. Cơ răng trước
A

A. Cơ tròn lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Thần kinh nào sau đây xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay?
    A. Thần kinh trụ
    B. Thần kinh nách
    C. Thần kinh cơ bị
    D. Thần kinh hoành
    E. Thần kinh quay
A

A. Thần kinh trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Khi mô tả, động mạch nách được chia thành ba đoạn dựa vào
    A. Cơ tam đầu cánh tay
    B. Cơ ngực lớn
    C. Cơ ngực bé
    D. Cơ tròn lớn
    E. Cơ tròn bé
A

C. Cơ ngực bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch nách?
    A. Động mạch ngực trên
    B. Động mạch cùng với ngực
    C. Động mạch ngực trong
    D. Động mạch dưới vai
    E. Động mạch ngực ngoài
A

C. Động mạch ngực trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Thân trên đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi các thần kinh gai sống
    A. Cổ IV, cổ V và cổ VỊ
    B. Cổ V, cổ VI và cổ VII
    C. Cổ VI, cổ VII và cổ VIII
    D. Cổ VII, cổ VIII và ngực
    E. Cổ VIII, ngực I và ngực II
A

A. Cổ IV, cổ V và cổ VỊ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Thân giữa đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi
    A. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI
    B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII
    C. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII
    D. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI và cổ VII
    E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII và cổ VIII
A

B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Thân dưới đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi các thần kinh gai sống
    A. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ IV và cổ V
    B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ V và cổ VỊ
    C. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI và cổ VII
    D. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII và cổ VIII
    E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII và ngực I
A

E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII và ngực I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Bó ngoài của đám rối thần kinh cánh tay cho các ngành cùng là A. Thần kinh quay, thần kinh nách
    B. Thần kinh cơ bì, thần kinh trụ
    C. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh quay
    D. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh nách
    E. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh cơ bì
A

E. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh cơ bì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Ở đoạn dưới cơ ngực bé, động mạch nách liên quan phía ngoài với
    A. Thần kinh giữa
    B. Thần kinh trụ
    C. Thần kinh quay
    D. Thần kinh nách
    E. Thần kinh bì cánh tay trong
A

A. Thần kinh giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Ở đoạn trên cơ ngực bé, động mạch nách cho nhánh bên là
    A. Động mạch ngực ngoài
    B. Động mạch cùng vai ngực
    C. Động mạch ngực trên
    D. Động mạch dưới vai
    E. Động mạch mũ cánh tay sau
A

C. Động mạch ngực trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Ở vòng nối quanh vai, nhánh nào sau đây của động mạch nách nối với nhánh của động mạch dưới đòn?
    A. Động mạch ngực trên
    B. Động mạch ngực ngoài
    C. Động mạch cùng vai ngực
    D. Động mạch dưới vai
    E. Động mạch mũ cánh tay trước
A

D. Động mạch dưới vai
Vòng nối quanh vai : ĐM dưới vai với ĐM vai xuống của ĐM dưới đòn
Vòng nối quanh ngực: ĐM ngực ngoài, ĐM cùng vai ngực nối với ĐM ngực trong, Đm gian sườn trên cùng
Vòng nối quang xương cánh tay: Mũ cánh trước + mũ cánh tay sau nối với ĐM cánh tay sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Cơ đen-ta được vận động bởi
    A. Thần kinh nách
    B. Thần kinh dưới vai
    C. Thần kinh ngực lưng
    D. Các nhánh ngang cổ của đám rối cổ
    E. Các nhánh trên đòn của đám rối cổ
A

A. Thần kinh nách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Thần kinh nào sau đây tách từ bỏ ngoài đám rối cánh tay?
    A. Thần kinh nách
    B. Thần kinh cơ bì
    C. Thần kinh ngực lưng
    D. Thần kinh quay
    E. Thần kinh trụ
A

B. Thần kinh cơ bì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối cánh tay?
    A. Thần kinh nách
    B. Thần kinh giữa
    C. Thần kinh bì cẳng tay sau
    D. Thần kinh bì cánh tay trong
    E. Thần kinh bì cẳng tay trong
A

A. Thần kinh nách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Các thành phần sau đây tách từ bó trong của của đám rối thần kinh cánh tay, ngoại trừ:
    A. Rễ trong thần kinh giữa
    B. Thần kinh bì cánh tay trong
    C. Thần kinh bì cẳng tay trong
    D. Thần kinh quay
    E. Thần kinh trụ
A

D. Thần kinh quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay?
    A. Động mạch quặt ngược trụ
    B. Động mạch bên giữa
    C. Động mạch bến quay
    D. Động mạch quặt ngược gian cốt
    E. Động mạch quặt ngược quay
A

A. Động mạch quặt ngược trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh ngực?
    A. Động mạch ngực ngoài
    B. Động mạch cùng với ngực
    C. Động mạch ngực lưng
    D. Động mạch gian sườn trên
    E. Động mạch ngực trong
A

C. Động mạch ngực lưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Vị trí nào sau đây trên động mạch nách được khuyên không nên thắt để cầm máu khi phẫu thuật?
    A. Đoạn từ bờ dưới xương đòn đến nơi xuất phát của động mạch
    cùng vai ngực
    B. Đoạn từ động mạch cùng với ngực đến nơi xuất phát của động
    mạch ngực ngoài
    C. Đoạn từ động mạch ngực ngoài đến nơi xuất phát của động
    mạch dưới vai
    D. Đoạn từ động mạch dưới vai đến nơi xuất phát động mạch mũ
    cánh tay trước
    E. Đoạn từ động mạch mũ cánh tay trước đến nơi xuất phát động
    mạch mũ cánh tay sau
A

D. Đoạn từ động mạch dưới vai đến nơi xuất phát động mạch mũ
cánh tay trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Động mạch cánh tay sâu có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
    A. Là một nhánh của động mạch cánh tay
    B. Chui qua lỗ tam giác vai tam đầu
    C. Đi trong rãnh thần kinh quay cùng với thần kinh quay
    D. Có hai nhánh tận là động mạch bên giữa và động mạch bến quay E. Không cho nhanh nối với động mạch quặt ngược tr
A

B. Chui qua lỗ tam giác vai tam đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Thành sau ống cánh tay được giới hạn bởi
    A. Da và tổ chức dưới da
    B. Xương cánh tay
    C. Cơ tam đầu cánh tay
    D. Vách gian cơ ngoài
    E. Vách gian cơ trong
A

E. Vách gian cơ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Thành trong ống cánh tay được giới hạn bởi
    A. Cơ nhị đầu cánh tay
    B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da
    C. Cơ tam đầu cánh tay
    D. Vách gian cơ trong
    E. Xương cánh tay
A

B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Thành trước ống cánh tay được giới hạn bởi
    A. Các cơ vùng cánh tay trước
    B. Đầu trong cơ tam đầu cánh tay
    C. Vách gian cơ trong
    D. Vách gian cơ ngoài
    E. Xương cánh tay
A

A. Các cơ vùng cánh tay trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

77, Thành phần nào sau đây không đi trong ống cánh tay?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch cánh tay sâu
C. Tĩnh mạch cánh tay
D. Thần kinh giữa
E. Thần kinh trụ

A

B. Động mạch cánh tay sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Thần kinh nào sau đây đi xuyên qua cơ quạ cánh tay?
    A. Thần kinh quay
    B. Thần kinh giữa
    C. Thần kinh cơ bì
    D. Thần kinh trụ
    E. Thần kinh nách.
A

C. Thần kinh cơ bì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Thành phần nào sau đây không tham gia tạo nên các thành ống cánh tay?
    A. Các cơ vùng cánh tay trước
    B. Da và tổ chức dưới da
    C. Mạc nông
    D. Vách gian cơ trong
    E. Vách gian cơ ngoài
A

E. Vách gian cơ ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. Động mạch nách đổi tên thành động mạch cánh tay khi
    A. Đi qua khỏi khe sườn đòn
    B. Đến ngang củ dưới ổ chảo xương vai
    C. Đến ngang mức cổ phẫu thuật xương cánh tay
    D.
    E. Khi đi đến bờ dưới cơ ngực lớn
A

E. Khi đi đến bờ dưới cơ ngực lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Thành phần nào sau đây luôn đi phía trong động mạch nách?
    A. Thần kinh giữa
    B. Thần kinh nách
    C. Bó trong đám rối thần kinh cánh tay
    D. Tĩnh mạch nách
    E. Thần kinh giữa và tĩnh mạch nách
A

D. Tĩnh mạch nách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. Cơ nào sau đây góp phần tạo nên thành trong của nách?
    A. Cơ dưới đòn
    B. Cơ ngực lớn
    C. Cơ răng trước
    D. Cơ ngực bé
    E. Cơ quạ cánh tay
A

C. Cơ răng trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Các cơ sau đây ở thành sau của nách, ngoại trừ
    A. Cơ bậc thang sau
    B. Cơ dưới vai
    C. Cơ dưới gai
    D. Cơ tròn lớn.
    E. Cơ tròn bé
A

A. Cơ bậc thang sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q
  1. Động mạch nách cho các nhánh bên sau đây, ngoại trừ
    A. Động mạch ngực trên
    B. Động mạch cùng vai ngực
    C. Động mạch ngực ngoài
    D. Động mạch vai xuống
    E. Động mạch dưới vai
A

D. Động mạch vai xuống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q
  1. Đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi:
    A. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 4 đến ngực 1
    B. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 4 đến cô 8
    C. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 5 đến ngực 2
    D. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 6 đến ngực 2
    E. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 4 đến ngực 3.
A

A. Nhánh trước các thần kinh gai sống cổ 4 đến ngực 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q
  1. Động mạch nách có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
    A. Là động mạch dưới đòn đổi tên sau khi đi qua khe sườn đòn.
    B. Chia làm ba đoạn dựa vào cơ ngực bé.
    C. Đổi tên khi đến bờ dưới cơ ngực lớn.
    D. Cho một trong những nhánh bên là động mạch ngực trong.
    E. Cho nhánh nối với động mạch dưới đòn và động mạch cánh tay.
A

D. Cho một trong những nhánh bên là động mạch ngực trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q
  1. Ở cánh tay, thần kinh nào sau đây bắt chéo động mạch cánh tay từ ngoài vào trong?
    A. Thần kinh bị cánh tay trong
    B. Thần kinh bì cẳng tay trong
    C. Thần kinh nách
    D. Thần kinh giữa
    E. Thần kinh trụ
A

D. Thần kinh giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q
  1. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch cánh tay?
    A. Động mạch quay
    B. Động mạch bên quay
    C. Động mạch bên giữa
    D. Động mạch trụ
    E. Động mạch cánh tay sâu
A

E. Động mạch cánh tay sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q
  1. Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên giữa nối với
    A. Động mạch bến quay
    B. Động mạch bên trụ trên
    C. Động mạch quặt ngược gian cốt
    D. Động mạch quặt ngược quay
    E. Động mạch quặt ngược trụ
A

C. Động mạch quặt ngược gian cốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q
  1. Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên quay nối với
    A. Động mạch quặt ngược trụ
    B. Động mạch quặt ngược quay
    C. Động mạch bên trụ trên
    D. Động mạch bên trụ dưới
    E. Động mạch quặt ngược gian cốt
A

B. Động mạch quặt ngược quay

46
Q
  1. Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên trụ dưới nối với
    A. Động mạch quặt ngược trụ
    B. Động mạch bên giữa
    C. Động mạch bến quay
    D. Động mạch quặt ngược gian cốt
    E. Động mạch quặt ngược quay
A

A. Động mạch quặt ngược trụ

47
Q
  1. Mô tả về mạch máu và thần kinh vùng khuỷu, câu nào sau đây SAI?
    A. Nhánh nông thần kinh quay đi ở rãnh nhị đầu ngoài
    B. Thần kinh giữa đi ở rãnh nhị đầu trong
    C. Động mạch cánh tay đi ở rãnh nhị đầu trong
    D. Thần kinh trụ đi phía sau mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
    E. Thần kinh giữa đi phía ngoài động mạch cánh tay
A

E. Thần kinh giữa đi phía ngoài động mạch cánh tay

48
Q
  1. Ở vùng khuỷu:
    A. Thần kinh trụ đi ở rãnh nhị đầu trong cùng động mạch trụ
    B. Nhánh sâu thần kinh quay đi ở rãnh nhị đầu ngoài
    C. Động mạch bên quay nối với động mạch quặt ngược quay
    D. Động mạch bên giữa nối với động mạch bên trụ trên
    E. Động mạch cánh tay sâu đi ở rãnh nhị đầu trong.
A

C. Động mạch bên quay nối với động mạch quặt ngược quay

49
Q
  1. Về mạch và thần kinh vùng khuỷu, câu nào sau đây ĐÚNG?
    A. Động mạch cánh tay đi ở rãnh nhị đầu ngoài
    B. Thần kinh trụ đi ở phía sau mỏm trên lồi cầu ngoài
    C. Thần kinh giữa nằm phía trong động mạch cánh tay
    D. Nhánh nông thần kinh quay đi ở rãnh nhị đầu trong
    E. Nhánh sâu thần kinh quay đi cùng động mạch quay
A

C. Thần kinh giữa nằm phía trong động mạch cánh tay

50
Q
  1. Ở vùng cẳng tay trước có tám cơ xếp thành ba lớp, cơ nào sau đây thuộc lớp giữa?
    A. Cơ gấp các ngôn nông
    B. Cơ gấp các ngón sâu
    C. Cơ gấp ngón cái dài
    D. Cơ gấp cổ tay trụ
    E. Cơ gấp cổ tay quay
A

A. Cơ gấp các ngôn nông

51
Q
  1. Cơ nào sau đây được vận động bởi thần kinh quay?
    A. Cơ sấp tròn
    B. Cơ gấp cổ tay quay
    C. Cơ sấp vuông
    D. Cơ gan tay dài
    E. Cơ ngửa
A

E. Cơ ngửa

52
Q
  1. Ở cẳng tay, thần kinh gian cốt sau là nhánh của
    A. Thần kinh giữa
    B. Thần kinh cơ bị
    C. Thần kinh trụ
    D. Thần kinh quay
    E. Thần kinh bì cẳng tay sau
A

D. Thần kinh quay

53
Q

98.Chọn câu ĐÚNG:
A. Động mạch gian cốt chung là nhánh của động mạch quay
B. Cơ tùy hành của động mạch trụ là cơ duỗi cổ tay trụ
C. Động mạch trụ bắt được dễ dàng ở cổ tay
D. Thần kinh gian cốt trước là nhánh của thần kinh giữa
E. Thần kinh gian cốt sau là nhánh của thần kinh trụ

A

D. Thần kinh gian cốt trước là nhánh của thần kinh giữa

54
Q
  1. Cơ nào sau đây nằm ở lớp sâu vùng cẳng tay sau?
    A. Cơ gan tay dài
    B. Cơ gấp cổ tay quay
    C. Cơ dạng ngón cái dài
    D. Cơ duỗi cổ tay quay dài
    E. Cơ duỗi các ngón
A

C. Cơ dạng ngón cái dài
Duỗi ngón cái ngắn
Duỗi ngón cái dài
Duỗi ngón trỏ
Cơ ngửa

55
Q
  1. Các cơ sau đây thuộc vùng cẳng tay, ngoại trừ
    A. Cơ sấp vuông
    B. Cơ duỗi các ngón
    C. Cơ gan tay dài
    D. Cơ gấp các ngón sâu
    E. Cơ khép ngón cái
A

E. Cơ khép ngón cái

56
Q
  1. Mô tả mạch máu và thần kinh ở vùng cẳng tay trước, câu nào sau đây SAI?
    A. Thần kinh giữa đi phía sau cơ gấp các ngón nông
    B. Thần kinh trụ đi phía trong động mạch trụ
    C. Nhánh nông thần kinh quay đi phía ngoài động mạch quay
    D. Cơ gấp cổ tay quay là cơ tùy hành của động mạch quay
    E. Động mạch trụ cho nhánh động mạch gian cốt chung
A

D. Cơ gấp cổ tay quay là cơ tùy hành của động mạch quay

57
Q
  1. Động mạch bên trụ dưới là nhánh bên của
    A. Động mạch bến quay
    B. Động mạch bên giữa
    C. Động mạch bên trụ trên
    D. Động mạch cánh tay
    E. Đông mạch cánh tay sâu
A

D. Động mạch cánh tay

58
Q
  1. Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cổ tay?
    A. Thần kinh giữa
    B. Thần kinh trụ
    C. Gần gấp ngón cái dài
    D. Gân gấp các ngón nông
    E. Gân gấp các ngón sâu
A

B. Thần kinh trụ

59
Q
  1. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh quay, ngoại trừ:
    A. Cơ dạng ngón cái dài
    B. Cơ dạng ngón cái ngắn
    C. Cơ duỗi ngón cái dài
    D. Cơ duỗi ngón cái ngắn
    E. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
A

B. Cơ dạng ngón cái ngắn

60
Q
  1. Chọn câu đúng
    A. Động mạch cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác vai tam đầu.
    B. Thần kinh cơ bì vận động tất cả các cơ vùng cánh tay
    C. Thần kinh giữa vận động tất cả các cơ vùng cẳng tay trước
    D. Thần kinh trụ không đi trong ống cánh tay
    E. Thần kinh quay cho nhánh thần kinh gian cốt sau
A

D. Thần kinh trụ không đi trong ống cánh tay

61
Q
  1. Về thần kinh giữa, điểm nào sau đây SAI?
    A. Không cho nhánh ở vùng cánh tay
    B. Khi đến khuỷu, đi phía ngoài động mạch cánh tay
    C. Tham gia vận động các cơ vùng căng tay trước
    D. Khi xuống bàn tay, đi phía sau mạc giữ gần gấp
    E. Ở bàn tay cho nhánh vận động lẫn cảm giác
A

B. Khi đến khuỷu, đi phía ngoài động mạch cánh tay

62
Q
  1. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh trụ, ngoại trừ:
    A. Cơ duỗi cổ tay trụ
    B. Cơ gấp cổ tay trụ
    C. Cơ gan tay ngắn
    D. Cơ dạng ngón út
    E. Cơ khép ngón cái
A

A. Cơ duỗi cổ tay trụ

63
Q
  1. Ở vùng cẳng tay trước, thần kinh trụ vận động cho cơ gấp cổ tay trụ và
    A. Cơ sấp tròn
    B. Cơ sáp vuông
    C. Cơ gan tay dài
    D. Nửa trong cơ gấp các ngôn nông
    E. Nửa trong cơ gấp các ngón sâu
A

E. Nửa trong cơ gấp các ngón sâu

64
Q
  1. Động mạch trụ có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Là một trong hai nhánh cùng của động mạch cánh tay
    B. Ở cẳng tay, đi phía trong thần kinh trụ
    C. Đến bàn tay, đi phía trước mạc giữ gần gấp
    D. Là động mạch chính tạo nên cung gan tay nông
    E. Cho nhanh nối với động mạch quay
A

B. Ở cẳng tay, đi phía trong thần kinh trụ

65
Q
  1. Cảm giác vùng cẳng tay sau được chi phối bởi
    A. Thần kinh bì cẳng tay trong, thần kinh quay, thần kinh cơ bì
    B. Thần kinh bì cẳng tay trong, thần kinh quay, thần kinh trụ
    C. Thần kinh quay, thần kinh trụ, thần kinh cơ bì
    D. Thần kinh quay,thần kinh trụ, thần kinh giữa
    E. Thần kinh cơ bì, thần kinh trụ, thần kinh giữa
A

A. Thần kinh bì cẳng tay trong, thần kinh quay, thần kinh cơ bì

66
Q
  1. Mô tả về các cơ vùng cẳng tay sau, câu nào sau đây SAI?
    A. Có số cơ nhiều hơn vùng cẳng tay trước
    B. Hầu hết có nguyên ủy ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
    C. Được chia thành hai lớp: lớp nông và lớp sâu
    D. Động tác chính là duỗi cổ tay và các ngón tay, dạng ngón tay, ngửa bàn tay
    E. Được vận động bởi thần kinh quay và thần kinh cơ bì
A

E. Được vận động bởi thần kinh quay và thần kinh cơ bì

67
Q
  1. Cơ nào sau đây giới hạn ngoài của rãnh nhị đầu ngoài?
    A. Cơ sấp tròn
    B. Cơ nhị đầu cánh tay
    C. Cơ cánh tay
    D. Cơ cánh tay quay
    E. Cơ quạ cánh tay
A

D. Cơ cánh tay quay

68
Q
  1. Ở vùng khuỷu trước, cơ nào sau đây nằm giữa rãnh nhị ngoài và rãnh nhị đầu trong?
    A. Cơ sấp tròn
    B. Cơ nhị đầu cánh tay
    C. Cơ quạ cánh tay
    D. Cơ cánh tay quay
    E. Cơ gấp cổ tay trụ.
A

B. Cơ nhị đầu cánh tay

69
Q
  1. Thần kinh quay không vận động cho
    A. Cơ dạng ngón cái dài
    B. Cơ duỗi ngón cái ngắn
    C. Cơ gấp ngón cái ngắn
    D. Cơ duỗi ngón cái dài
    E. Cơ duỗi cổ tay quay dài
A

C. Cơ gấp ngón cái ngắn

70
Q
  1. Cơ tùy hành của động mạch trụ là
    A. Cơ duỗi cổ tay trụ
    B. Cơ gấp cổ tay trụ
    C. Cơ sấp tròn
    D. Cơ gấp các ngón nông
    E. Cơ gấp cổ tay quay
A

B. Cơ gấp cổ tay trụ

71
Q
  1. Cơ tùy hành của động mạch quay là
    A. Cơ gấp cổ tay quay
    B. Cơ duỗi cổ tay quay dài
    C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
    D. Cơ cánh tay quay
    E. Cơ gan tay dài
A

D. Cơ cánh tay quay

72
Q

117.Cơ nào sau đây không có ở vùng cẳng tay trước?
A. Cơ gấp ngón cái dài
B. Cơ gấp cổ tay quay
C. Cơ khuỷu
D. Cơ sấp vuông
E. Cơ gan tay dài

A

C. Cơ khuỷu

73
Q
  1. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau?
    A. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
    B. Cơ duỗi ngón cái ngắn
    C. Cơ duỗi ngón trỏ
    D. Cơ dạng ngón cái dài
    E. Cơ duỗi ngón cái dài
A

A. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn

74
Q

119.Các cơ vùng cẳng tay trước được vận động bởi
A. Thần kinh quay và thần kinh trụ
B. Thần kinh quay và thần kinh giữa
C. Thần kinh giữa và thần kinh trụ
D. Thần kinh giữa và thần kinh cơ bị
E. Thần kinh trụ và thần kinh cơ bì

A

C. Thần kinh giữa và thần kinh trụ

75
Q
  1. Động tác gấp khuỷu có thể không thực hiện được trong trường hợp tổn thương
    A. Thần kinh quay
    B. Thần kinh nách
    C. Thần kinh giữa
    D. Thần kinh trụ
    E. Thần kinh cơ bì
A

E. Thần kinh cơ bì

76
Q
  1. Tổn thương thần kinh nào sau đây có thể làm bệnh nhân không duỗi được cổ tay?
    A. Thần kinh quay
    B. Thần kinh cơ bì
    C. Thần kinh giữa
    D. Thần kinh nách
    E. Thần kinh trụ
A

A. Thần kinh quay

77
Q
  1. Ở bàn tay, cơ nào sau đây có hai đầu: đầu ngang và đầu chéo? A. Cơ gấp ngón cái ngắn
    B. Cơ đối ngón cái
    C. Cơ khép ngón cái
    D. Cơ đối ngón út
    E. Cơ gấp ngón út ngắn
A

C. Cơ khép ngón cái

78
Q
  1. Ở bàn tay, cơ nào sau đây có hai đầu: đầu nông và đầu sâu?
    A. Cơ dạng ngón út
    B. Cơ gấp ngón út ngắn
    C. Cơ dạng ngón cái
    D. Cơ gấp ngón cái ngắn
    E. Cơ đối ngón cái
A

D. Cơ gấp ngón cái ngắn

79
Q
  1. Thần kinh nào sau đây điều khiển động tác sấp bàn tay?
    A. Thần kinh quay
    B. Thần kinh trụ
    C. Thần kinh giữa
    D. Thần kinh cơ bị
    E. Thần kinh bì cẳng tay trong
A

C. Thần kinh giữa

80
Q
  1. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh giữa, ngoại trừ:
    A. Cơ sấp tròn
    B. Cơ gan tay dài
    C. Cơ gấp các ngón nông
    D. Cơ gấp cổ tay quay
    E. Cơ khép ngón cái
A

E. Cơ khép ngón cái

81
Q
  1. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh quay, ngoại trừ:
    A. Cơ cánh tay quay
    B. Cơ cánh tay
    C. Cơ duỗi cổ tay quay dài
    D. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
    E. Cơ dạng ngón cái dài
A

B. Cơ cánh tay

82
Q
  1. Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh trụ, ngoại trừ
    A. Cơ gan tay ngắn
    B. Cơ đối ngón út
    C. Cơ gấp ngón út ngắn
    D. Cơ đối ngón cái
    E. Cơ khép ngón cái
A

D. Cơ đối ngón cái

83
Q
  1. Ở bàn tay, thần kinh trụ có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Đi vào bàn tay giữa xương u và xương móc
    B. Chia làm hai nhánh: nhánh nông và nhánh sâu
    C. Cho nhánh nối với thần kinh giữa
    D. Vận động tất cả các cơ của bàn tay
    E. Phân phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong
A

D. Vận động tất cả các cơ của bàn tay

84
Q
  1. Về thần kinh giữa ở bàn tay, điều nào sau đây SAI?
    A. Đi phía sau mạc giữ gần gấp
    B. Đi phía trước cân gan tay
    C. Chi phối cảm giác ba ngón rưỡi ngoài mặt gan tay
    D. Cho nhánh nối với thần kinh trụ
    E. Vận động cơ giun 1 và cơ giun 2
A

B. Đi phía trước cân gan tay

85
Q
  1. Nói về động mạch quay ở vùng bàn tay, điều nào sau đây SAI?
    A. Là nhánh chính tạo nên cung gan tay nông
    B. Đi vào gan tay giữa hai xương đốt bàn I và II
    C. Chui qua giữa hai đầu của cơ khép ngón cái
    D. Cho nhánh động mạch quay ngón trỏ
    E. Nối với nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
A

A. Là nhánh chính tạo nên cung gan tay nông

86
Q
  1. Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cổ tay?
    A. Gân cơ gấp cổ tay trụ
    B. Gân gấp các ngón nông
    C. Gần cơ gan tay dài
    D. Gân gấp các ngón sâu
    E. Gần gấp ngón cái dài
A

A. Gân cơ gấp cổ tay trụ

87
Q
  1. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau
    đây có thể không thực hiện được?
    A. Gấp đốt gần ngón tay
    B. Gấp đốt giữa ngón tay
    C. Gấp đốt xa ngón tay
    D. Gấp cổ tay
    E. Gấp đốt xa ngón cái.
A

C. Gấp đốt xa ngón tay

88
Q
  1. Cung động mạch gan tay nông được tạo bởi
    A. Động mạch trụ và động mạch quay ngón trỏ
    B. Động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch quay
    C. Động mạch quay và nhánh gan cổ tay của động mạch trụ
    D. Động mạch trụ và nhánh gan cổ tay của động mạch quay
    E. Động mạch trụ và động mạch ngón cái chính
A

B. Động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch quay

89
Q
  1. Cung động mạch gan tay sau được tạo bởi
    A. Động mạch trụ và động mạch gian cốt trước
    B. Động mạch trụ và động mạch quay ngón trỏ
    C. Động mạch quay và động mạch gian cốt trước
    D. Động mạch quay và nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
    E. Động mạch trụ và nhánh gan cổ tay của động mạch quay
A

D. Động mạch quay và nhánh gan tay sâu của động mạch trụ

90
Q
  1. Động mạch quay ngón trỏ xuất phát từ
    A. Động mạch quay
    B. Cung gan tay nông
    C. Động mạch trụ
    D. Cung gan tay sâu
    E. Động mạch gian cốt trước
A

A. Động mạch quay

91
Q
  1. Ở bàn tay, động mạch ngón cái chính là nhánh của
    A. Động mạch gian cốt trước
    B. Động mạch gian cốt sau
    C. Cung gan tay nông
    D. Cung gan tay sâu
    E. Động mạch quay
A

E. Động mạch quay

92
Q

Dùng các chọn lựa sau đây để trả lời bốn câu liên tiếp bên dưới. Mỗi chọn lựa có thể được dùng cho một câu, nhiều câu hoặc không được dùng:
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh cơ bị
D. Thần kinh nách
E. Thần kinh quay
137. Chui qua lỗ tứ giác.
138. Vận động nửa trong cơ gấp các ngón sâu.
139. Chia hai nhánh, một đi ở mặt trước, một đi ở mặt sau cẳng tay.
140. Bắt chéo động mạch cánh tay từ ngoài vào trong.

A

137.D. Thần kinh nách
138. B. Thần kinh trụ
139. E. Thần kinh quay
140. A. Thần kinh giữa

93
Q

Năm câu liên tiếp sau đây là những câu chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu tất cả đúng

. Thần kinh quay:
1. Tách từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay
2. Đi qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
3. Chi phối cảm giác vùng cánh tay sau
4. Vận động các cơ vùng cánh tay

A

B

94
Q

Năm câu liên tiếp sau đây là những câu chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu tất cả đúng
Thần kinh trụ:
1. Tách từ bỏ ngoài đám rối thần kinh cánh tay
2. Đi trong rãnh nhị đầu trong ở vùng khuỷu
3. Không có vai trò cảm giác
4. Vận động cơ gấp cổ tay trụ và nửa trong cơ gấp các ngón sâu

A

D. Nếu chỉ có 4 đúng

95
Q

Năm câu liên tiếp sau đây là những câu chọn tập hợp, hãy chọn:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu chỉ có 4 đúng
E. Nếu tất cả đúng

. Thần kinh giữa:
1. Tách từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay
2. Bắt chéo động mạch cánh tay từ trong ra ngoài
3. Vận động tất cả các cơ vùng cẳng tay trước
4. Ở bàn tay, đi phía sau mạc giữ gần gấp

A

D. Nếu chỉ có 4 đúng

96
Q

Năm câu liên tiếp sau là câu liên quan nhân quả, hãy chọn:
A. Nếu (1) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
B. Nếu (1) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không liên quan nhân quả
C. Nếu (1) đúng, (II) sai
D. Nếu (1) sai, (II) đúng
E. Nếu (1) sai, (II) sai
149.
(I): Thần kinh quay có thể bị tổn thương khi gãy thân xương cánh tay, vì:
(II): Thần kinh quay đi trong rãnh thần kinh quay xương cánh tay

A

A

97
Q

Ở vòng nối quanh vai, nhánh bên của ĐM nách nối với ĐM nào sau đây của ĐM dưới đòn
A. ĐM trên vai
B. ĐM ngực trong
C. ĐM ngang cổ
D. ĐM vai xuống

A

A

98
Q

Ở vòng nối quanh vai, nhánh nào sau đây của ĐM nách nối với nhánh bên của ĐM dưới đòn
A. ĐM ngực trên
B. ĐM ngực ngoài
C. ĐM cùng vai ngực
D. ĐM dưới vai

A

D

99
Q

ĐM bên trụ dưới là nhánh bên của ĐM
A. ĐM bên quay
B. ĐM bên giữa
C. ĐM cánh tay
D. ĐM cánh tay sâu

A

C

100
Q

Khi phẫu tích vùng khuỷu, nếu phẫu tích được TK giữa, chúng ta có thể tìm thấy ĐM cánh tay ở
A. Phía sau TK giữa
B. Phía trước TK giữa
C. Phía trong TK giữa
D. Phía ngoài TK giữa

A

D

101
Q

ĐM nào sau đây không tham gia vào vòng nối mỏm trên lồi cầu xương cánh tay
A. ĐM quặt ngược trụ
B. ĐM bên giữa
C. ĐM bên quay
D. ĐM quặt ngược gian cốt

A

A

102
Q

ĐM nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh ngực
A.ĐM cùng vai ngực
B. ĐM ngực lưng
C. ĐM ngực ngoài
D. ĐM ngực trong

A

B

103
Q

Đm trụ có đặc điểm sau đây, ngơiaj trừ
A. Ở cẳng tay đi phía trong TK trụ
B. Đến bàn tay đi phía ngoài mạc giữa gân gấp
C. LÀ ĐM chính tao nên cung gan tay nông
D. Cho nhánh nối với ĐM quay

A

A

104
Q

ĐM quay ngón trỏ xuất phát từ ĐM nào sau đây
A. ĐM trụ
B. ĐM quay
C. Cung gan tay nông
D. Cung gan tay sâu

A

B

105
Q

Ở bàn tay Đm ngón cái chính là nhánh của
A. ĐM gian cốt trước
B. CUng gan tay nông
C, Cung gan tay sâu
D. ĐM quay

A

D

106
Q

ĐM bịt là nhánh của
A. ĐM đùi
B, ĐM đùi sâu
C. ĐM chậu trong
D. ĐM mũ chậu sâu

A

C

107
Q

ĐM nào sau đây vòng quanh trước cổ xương đùi
A. ĐM mũ đùi ngoài
B. ĐM mũ đùi trong
C. ĐM thẹn trong
D. ĐM mũ chậu sâu

A

A

108
Q

ĐM nào sau đây vòng quanh sau cổ xương đùi
A. ĐM mũ đùi ngoài
B. ĐM mũ đùi trong
C. ĐM bịt
D. ĐM thẹn trong

A

B

109
Q

ĐM chày sau có đặc điểm nào sau đây ngoại trừ
A. Ở cẳng chân đi sau cơ dép
B. Đến cổ chân, đi trước gân co gấp ngón cái
C. Chia thành 2 nhánh tận ở bàn chân
D. Đi cùng TK chày mác sâu

A

D

110
Q

Các ĐM cấp máu cho khớp gối xuất phát từ DM nào sau đây
A. ĐM gối xuống
B. ĐM đùi
C, ĐM khoeo
D. ĐM chày say

A

C

111
Q

Mô tả về ĐM khoeo câu nào sau đây đúng
A. ĐM chày sau là ĐM khoeo đổi tên khi đi qua cung cân cơ dép
B. Khi qua khỏi mắt cá trong, ĐM chày sau cho 2 nhánh tận ở mu chân
C. Ta có thể thấy được mạc đập sủa ĐM chày sao ở trước mắt cá trong
D. ĐM chày sau chia 2 nhánh tận là ĐM gan chân trong và đm gan chân ngoài

A

D

112
Q

Khi mô tả ĐM chảy sau câu nào sau đây sai
A. ĐM đi giữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, trước mạc sâu cẳng chân
B. Ở 1/3 trên cẳng chân, ĐM đi giữa xương chày và xương mác
C. Ở 2/ 3 dưới cẳng chân, ĐM đi trong và hương ra nông
D. Ở cổ chân, ĐM đi phía ngoài gân gót

A

D.

113
Q

Mô tả ĐM gan chân trong, câu nào sau đây sai
A. Là một trong 2 nhánh của ĐM chày sau
B. Đi dọc theo bờ ngoài gân cơ gấp ngón cái dài
C. Tận hết ở đốt bàn I
D. Nối với ĐM gan đốt ở bàn chân I

A

B