CHI TRÊN Flashcards
- Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu?
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh nách
C. Động mạch cánh tay
D. Động mạch mũ cánh tay sau
E. Động mạch mũ cánh tay trước
A. Thần kinh quay
- Ở vùng nách, khi mới hình thành, thần kinh giữa ở phía
A. Trong động mạch nách
B. Ngoài động mạch nách
C. Sau động mạch nách
D. Trong tĩnh mạch nách
E. Sau tĩnh mạch nách
B. Ngoài động mạch nách
- Ở vùng nách, lỗ tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn bởi
A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai
B. Cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay
C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay
E. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay
E. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay
- Ở vùng nách, lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi
A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai
B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay
D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay
E. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
- Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa:
A. Động mạch ngực trên và động mạch cùng với ngực
B. Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài
C. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay
D, Động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai
E. Động mạch mũ cánh tay trước và động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay
- Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác vai tam đầu?
A. Thần kinh quay
B. Động mạch cánh tay sâu
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch mũ vai
E. Thần kinh ngực lưng
D. Động mạch mũ vai
- Ở vùng nách, thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu?
A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
B. Thần kinh nách và động mạch cánh tay sâu
C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
D. Thần kinh quay và động mạch mũ vai
E. Thần kinh giữa và động mạch cánh tay
A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
- Ở vùng nách, thành phần nào sau đây đi qua lỗ tứ giác?
A. Thần kinh nách và động mạch cánh tay sâu
B. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay trước
C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
D. Thần kinh quay và động mạch mũ vai
E. Thần kinh giữa và động mạch cánh ta
C. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
- Cơ nào sau đây tham gia tạo nên thành trước hố nách?
A. Cơ răng trước
B. Cơ trên gai
C. Cơ dưới vai
D. Cơ dưới gai
E. Cơ dưới đòn
E. Cơ dưới đòn
- Về hố nách, câu nào sau đây SAI?
A. Định hố nách nằm giữa xương đòn và xương sườn I
B. Nền nách không có lớp cơ
C. Thành trước của nách được tạo bởi cơ răng trước
D. Thành trong của nách có các xương sườn
E. Thành sau của nách có các cơ bám trên xương bả vai
C. Thành trước của nách được tạo bởi cơ răng trước
- Cơ nào sau đây nằm ở thành sau của nách?
A. Cơ tròn lớn
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ ngực bé
D. Cơ dưới đòn
E. Cơ răng trước
A. Cơ tròn lớn
- Thần kinh nào sau đây xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay?
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh cơ bị
D. Thần kinh hoành
E. Thần kinh quay
A. Thần kinh trụ
- Khi mô tả, động mạch nách được chia thành ba đoạn dựa vào
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ ngực bé
D. Cơ tròn lớn
E. Cơ tròn bé
C. Cơ ngực bé
- Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch nách?
A. Động mạch ngực trên
B. Động mạch cùng với ngực
C. Động mạch ngực trong
D. Động mạch dưới vai
E. Động mạch ngực ngoài
C. Động mạch ngực trong
- Thân trên đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi các thần kinh gai sống
A. Cổ IV, cổ V và cổ VỊ
B. Cổ V, cổ VI và cổ VII
C. Cổ VI, cổ VII và cổ VIII
D. Cổ VII, cổ VIII và ngực
E. Cổ VIII, ngực I và ngực II
A. Cổ IV, cổ V và cổ VỊ
- Thân giữa đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi
A. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI
B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII
C. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII
D. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI và cổ VII
E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII và cổ VIII
B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII
- Thân dưới đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi các thần kinh gai sống
A. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ IV và cổ V
B. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ V và cổ VỊ
C. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VI và cổ VII
D. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VII và cổ VIII
E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII và ngực I
E. Nhánh trước của thần kinh gai sống cổ VIII và ngực I
- Bó ngoài của đám rối thần kinh cánh tay cho các ngành cùng là A. Thần kinh quay, thần kinh nách
B. Thần kinh cơ bì, thần kinh trụ
C. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh quay
D. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh nách
E. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh cơ bì
E. Rễ ngoài thần kinh giữa, thần kinh cơ bì
- Ở đoạn dưới cơ ngực bé, động mạch nách liên quan phía ngoài với
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh nách
E. Thần kinh bì cánh tay trong
A. Thần kinh giữa
- Ở đoạn trên cơ ngực bé, động mạch nách cho nhánh bên là
A. Động mạch ngực ngoài
B. Động mạch cùng vai ngực
C. Động mạch ngực trên
D. Động mạch dưới vai
E. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch ngực trên
- Ở vòng nối quanh vai, nhánh nào sau đây của động mạch nách nối với nhánh của động mạch dưới đòn?
A. Động mạch ngực trên
B. Động mạch ngực ngoài
C. Động mạch cùng vai ngực
D. Động mạch dưới vai
E. Động mạch mũ cánh tay trước
D. Động mạch dưới vai
Vòng nối quanh vai : ĐM dưới vai với ĐM vai xuống của ĐM dưới đòn
Vòng nối quanh ngực: ĐM ngực ngoài, ĐM cùng vai ngực nối với ĐM ngực trong, Đm gian sườn trên cùng
Vòng nối quang xương cánh tay: Mũ cánh trước + mũ cánh tay sau nối với ĐM cánh tay sâu
- Cơ đen-ta được vận động bởi
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh dưới vai
C. Thần kinh ngực lưng
D. Các nhánh ngang cổ của đám rối cổ
E. Các nhánh trên đòn của đám rối cổ
A. Thần kinh nách
- Thần kinh nào sau đây tách từ bỏ ngoài đám rối cánh tay?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh ngực lưng
D. Thần kinh quay
E. Thần kinh trụ
B. Thần kinh cơ bì
- Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối cánh tay?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh bì cẳng tay sau
D. Thần kinh bì cánh tay trong
E. Thần kinh bì cẳng tay trong
A. Thần kinh nách