Pour être bonne santé, il faut être végétarien. Flashcards

1
Q

Để khỏe mạnh, bạn phải ăn chay.

A

Pour être en bonne santé, il faut être végétarien.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đầu tiên, các sản phẩm từ động vật đóng góp đáng kể vào việc cung cấp các chất dinh dưỡng thiết yếu, giúp cơ thể chúng ta hoạt động tốt.

A

Premièrement, les produits animaux contribuent de manière significative aux apports de nutriments essentiels, permettant à notre organisme de bien fonctionner.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Theo một nghiên cứu của Mỹ từ Đại học Princeton, một số chất này không thể thay thế và không có trong thực phẩm nguồn gốc thực vật.

A

Selon une étude américaine de l’université de Princeton, certains d’entre eux sont irremplaçables et ne sont pas disponibles dans les aliments à base végétale.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ví dụ, người ta đã chứng minh rằng choline rất cần thiết cho hoạt động và sự phát triển của não bộ và chỉ được tìm thấy trong thịt.

A

À titre d’exemple, il a été montré que la choline est indispensable pour le fonctionnement et développement de notre cerveau et ne se trouve que dans la viande.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Do đó, việc tiêu thụ các sản phẩm động vật là hoàn toàn cần thiết để có sức khỏe tốt.

A

Il est donc absolument nécessaire de consommer des produits d’origine animale pour rester en bonne santé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thứ hai, những người ăn chay thường xuyên tiêu thụ thực phẩm chức năng.

A

Deuxièmement, il est probable que les végétariens consomment régulièrement des aliments fonctionnels.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bằng cách này, họ có thể bù đắp sự thiếu hụt một số chất cần thiết cho cơ thể con người.

A

De cette manière, ils peuvent compenser le manque de certaines substances nécessaires pour le corps humain.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tuy nhiên, theo một số nghiên cứu, việc sử dụng các loại “thuốc” này trong thời gian dài dễ dẫn đến tình trạng lệ thuộc và gây tác dụng phụ không tốt cho sức khỏe, cụ thể là tăng nguy cơ mắc các bệnh về đường ruột.

A

Toutefois, selon certaines recherches, l’usage de ces « médicaliments » pendant une longue période pourrait nous conduire à un état de dépendance et provoquer ainsi des effets indésirables sur notre santé, notamment l’augmentation des risques de maladies intestinales.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cuối cùng, một số loại thực phẩm có nguồn gốc thực vật có chứa các chất có hại cho cơ thể con người.

A

Enfin, plusieurs aliments à base végétale contiennent des substances nocives pour le corps humain.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trên thực tế, các công ty thường thêm các chất phụ gia như đường và chất béo vào sản phẩm của họ để tăng hương vị và khiến chúng ngon miệng hơn.

A

En réalité, les entreprises ajoutent très souvent les additifs tels que le sucre et le gras à leurs produits dans le but de stimuler les saveurs et les rendre plus appétissants.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhưng như bạn đã biết, chính chúng lại là thủ phạm của nhiều bệnh tim mạch.

A

Mais comme vous le savez, ce sont eux qui sont les coupables de nombreuses maladies cardio-vasculaires.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vì những lý do này và nhiều lý do khác mà tôi sẽ không trình bày trong bài đăng này, tôi tin chắc rằng việc trở thành người ăn chay có thể gây ra những tác động xấu đến sức khỏe của chúng ta.

A

Pour ces raisons, et pour bien d’autres que je ne développerai pas dans ce courrier, je suis convaincu que devenir végétarien peut avoir des mauvais impacts sur notre santé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly