Avec le dévelopement d'Internet, la vie privée n'existe plus. Flashcards

1
Q

Sự phát triển của Internet ngăn chúng ta có được một không gian sống riêng tư.

A

L’avancée d’Internet nous empêchait d’acquérir un espace de vie privé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trước hết, có thể nói rằng Internet tạo điều kiện thuận lợi cho việc đạt được một cuộc sống riêng tư sống động hơn.

A

Tout d’abord, on pourrait dire qu’Internet favorise l’acquisition d’une vie privée plus vivante.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điều này được giải thích là do sự có mặt của các loại hình giải trí khác nhau có thể tìm thấy trên đó, chẳng hạn như những video hấp dẫn, những trang web hẹn hò hoặc những trang mạng xã hội.

A

Cela s’explique par les différents types de divertissement qu’on peut y trouver tels que des vidéos attrayantes, des sites de rencontres ou des réseaux sociaux.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhờ vào chúng, chúng ta có thể giải trí và kết nối với nhiều người trên khắp thế giới.

A

Grâce à eux, on peut se faire plaisir et entrer en contact avec plusieurs personnes à travers le monde.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ví dụ bạn tôi, người có cuộc sống chỉ tập trung vào công việc chẳng hạn, sẽ có thể tận hưởng những khoảnh khắc thú vị trên Internet trong khi vẫn ở một mình và do đó thoát khỏi những rắc rối và trách nhiệm của cuộc sống đi làm.

A

Par exemple mon amie, dont la vie n’est centrée que sur le travail, pourra profiter des moments agréables sur Internet tout en restant elle-même/tout en restant seule et donc échapper aux tracas et responsabilités de la vie d’entreprise.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tuy nhiên, theo tôi, các trang web hẹn hò và mạng xã hội thường xuyên thu thập thông tin về một cá nhân / về người dùng Internet.

A

Cependant, à mon avis, les sites de rencontres et les réseaux sociaux procèdent régulièrement à la collecte d’informations sur un individu/ sur les internautes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thật vậy, việc truy cập vào các nền tảng này thường yêu cầu đăng ký thông tin cá nhân như tên, địa chỉ email hoặc số điện thoại.

A

En effet, l’accès à ces plateformes nécessite très souvent l’enregistrement des informations personnelles comme le nom, l’adresse email, ou le numéro de téléphone.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vì vậy, các công ty công nghệ sở hữu một cơ sở dữ liệu lớn về người dùng Internet và do đó, một lỗi bảo mật có thể khiến hàng triệu tài khoản dễ bị tấn công.

A

Par conséquent, les entreprises technologiques possèdent une importante base de données d’utilisateurs d’Internet et une faille de sécurité pourrait donc rendre des millions de comptes vulnérables au piratage.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ví dụ, thông tin của 500 triệu người dùng Facebook gần đây đã được đăng trên một diễn đàn hack.

A

À titre d’exemple, les informations de 500 millions d’utilisateurs de Facebook ont été récemment mises en ligne sur un forum de piratage.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ngoài ra, một số mạng xã hội cho phép người dùng chia sẻ những khoảnh khắc quan trọng trong cuộc sống của họ, điều này thể hiện mối đe dọa đối với quyền riêng tư của chúng ta.

A

Par ailleurs, plusieurs réseaux sociaux permettent à leurs utilisateurs de partager des instants clés de leur vie, ce qui représente une menace pour notre vie privée.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Rõ ràng, sự xuất hiện của những thứ mới lạ như việc chia sẻ ảnh, video ngắn “stories” đang tạo ra một phong cách sống mới trong giới trẻ.

A

En clair, l’émergence des nouveautés comme le partage de photos et vidéos éphémères appelées «stories» crée un nouveau style de vie chez les jeunes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Do đó, chỉ cần một cú nhấp chuột để tìm hiểu thêm về một người mà không biết họ là ai và những kẻ ác ý có thể chụp màn hình những hình ảnh của họ và khai thác chúng bất hợp pháp.

A

Ainsi, il suffit d’un clic pour en savoir plus sur une personne sans la connaître et des personnes mal intentionnées pourraient faire une capture d’écran de ses photos et les exploiter illégalement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vì những lý do này và nhiều lý do khác mà tôi sẽ không trình bày trong bức thư này, tôi tin chắc rằng sự tồn tại của Internet đã lấy đi cơ hội để có một cuộc sống riêng tư.

A

Pour ces raisons et pour bien d’autres que je ne développerai pas dans ce courrier, je suis convaincu que l’existence d’Internet nous prive de la possibilité d’avoir une vie privée.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly