Le remplacement des humains par les machines représente un danger pour l’humanité. Flashcards
Việc thay thế con người bằng máy móc là mối đe dọa đối với nhân loại.
La substitution de l’homme par les machines présente une menace pour l’humanité.
Chắc chắn, chúng ta có thể nói rằng robot hóa sẽ thay thế công việc thủ công, điều nay có thể sẽ khiến nhiều công nhân mất việc làm, bởi vì họ là những người thực hiện các nhiệm vụ này.
Certes, nous pourrions dire que la robotisation remplacera des travaux manuels, ce qui mettra probablement plusieurs ouvriers au chômage, car ce sont eux qui effectuent ces tâches.
Hiện tượng này được giải thích là do khả năng của các máy móc được thiết kế đặc biệt để sản xuất hàng loạt trong một khoảng thời gian cực ngắn mà không bị mệt.
Ce phénomène s’explique par la capacité des machines conçues spécialement pour la production de masse en une période extrêmement courte, sans être fatiguées.
Theo một cuộc khảo sát, 79% công nhân đã bị sa thải vì sự xuất hiện của máy móc và con số này có thể tăng lên trong tương lai.
Selon un sondage, 79% des ouvriers sont déjà licenciés à cause de l’apparition de machines, et ce chiffre pourra augmenter à l’avenir.
Tuy nhiên, theo tôi, có những mặt trái mà mặt phải của vấn đề.
Cependant, à mon avis, il y a du pour et du contre.
Thay thế lao động thủ công có thể mang lại cho công nhân những cơ hội việc làm mới.
Le remplacement des travaux manuels pourrait donner aux ouvriers de nouvelles opportunités d’emploi.
Nói một cách rõ hơn, vì rô-bốt vẫn là sản phẩm của con người, nên chắc chắn có những vị trí liên quan đến việc điều khiển công nghệ.
En clair, puisque les robots restent toujours le produit des humains, il existe certainement des postes concernant le contrôle de la technologie.
Nói cách khác, nếu người lao động đào sâu kiến thức chuyên môn và nâng cao trình độ công nghệ, họ sẽ có thể xin vào các công việc quản lí máy móc và do đó sẽ có mức lương cao hơn.
Autrement dit, si les ouvriers approfondissent leurs connaissances professionnelles et améliorent leurs compétences technologiques, ils pourront postuler dans des tâches pour diriger les machines et obtiendront donc un niveau de salaire plus élevé.
Ngoài ra, trong trường hợp các công việc lặp đi lặp lại được thay thế bằng máy móc và tất cả những gì còn lại là điều khiển chúng, điều này sẽ tốn ít thời gian hơn, và đảm bảo thành công tốt hơn, vì vậy chúng ta có thể tiết kiệm nhiều thời gian hơn và sử dụng nó cho những việc quan trọng hơn.
De plus, dans le cas où les tâches répétitives seraient remplacées par des machines et qu’il ne resterait qu’à les contrôler, ce qui est moins chronophage, et garantit un meilleur succès, nous pourrions ainsi économiser plus de temps et l’utiliser pour des choses plus importantes.
Ví dụ, chúng ta có thể tập trung vào yếu tố con người trong doanh nghiệp như sức khỏe tinh thần của nhân viên. Cuộc sống công việc sẽ ít căng thẳng hơn và nhân viên sẽ làm việc tốt hơn.
À titre d’exemple, nous pouvons nous concentrer sur les facteurs humains dans l’entreprise tels que la santé mentale des employés. La vie professionnelle sera moins stressante et les employés seront plus performants.
Vì những lý do này và nhiều lý do khác mà tôi sẽ không phát triển trong bài đăng này, tôi tin chắc rằng, mặc dù robot có thể tước đi một vài cơ hội của chúng ta, nhưng chúng cũng sẽ mang đến cho chúng ta nhiều cơ hội khác hứa hẹn hơn
Pour ces raisons et pour bien d’autres que je ne développerai pas dans ce courrier, je suis convaincu que, même si les robots pourront nous priver de certaines possibilités, ils nous présenteront également plusieurs autres opportunités plus prometteuses.