Les personnes âgées doivent avoir les smartphones. Flashcards
Người già cần thiết có điện thoại thông minh
Il est primordial que les personnes âgées possèdent un smartphone
Thứ nhất, đúng là một số người cao tuổi gặp phải một số vấn đề khi sử dụng điện thoại thông minh.
Premièrement, il est vrai que certains seniors sont confrontés à plusieurs problèmes lors de l’utilisation des smartphones.
Thật vậy, không giống như những người trẻ tuổi lớn lên với những công nghệ mới này, những người cao tuổi thuộc một thế hệ khác, những người đã phát hiện ra sự tồn tại của máy tính cá nhân và Internet vào cuối đời.
En effet, par opposition aux jeunes qui ont grandi avec ces nouvelles technologies, les seniors appartiennent à une génération différente, qui a découvert tardivement l’existence de l’ordinateur personnel et d’Internet.
Do đó, việc giúp họ thành thạo việc sử dụng các thiết bị này vẫn là một thách thức.
De ce fait, les aider à maîtriser l’utilisation de ces appareils reste un défi.
Ví dụ, màn hình cảm ứng là một thách thức đối với bà tôi, vì vậy bà phải từ bỏ.
À titre d’exemple, l’écran tactile représente une difficulté pour ma grand-mère, c’est pourquoi elle a dû abandonner.
Tuy nhiên, theo tôi, nhược điểm này là quá khiêm tốn so với những lợi ích mà smartphone mang lại cho người cao tuổi.
Cependant, à mon avis, ce désavantage est si modeste en comparaison des bénéfices que les smartphones apportent aux personnes âgées.
en comparaison de: in comparison with
Ủng hộ điện thoại thông minh, chúng ta có thể lưu ý rằng nhờ có chúng mà người cao tuổi có nhiều lựa chọn thay thế hơn để tận dụng tối đa thời gian rảnh rỗi, ngoài việc đọc sách.
En faveur de smartphones, on peut noter que grâce à eux les seniors ont plus d’alternatives pour rentabiliser leur temps libre, en plus de la lecture.
Trên thực tế, nhiều trò chơi hấp dẫn và ứng dụng hữu ích có sẵn trên các thiết bị này chắc chắn có thể được coi là một nguồn giải trí, nhưng cũng giúp giữ gìn sức khỏe.
En fait, les nombreux jeux attractifs et applications utiles disponibles sur ces appareils pourraient certes être considérés comme une source de divertissement, mais aussi une aide pour rester en bonne santé.
Chúng ta có thể dẫn ra ví dụ về trò chơi “Brain Dots”, một loại trò chơi vừa giúp họ nghỉ ngơi, vừa để rèn luyện trí nhớ.
On peut citer l’exemple de « Brain Dots », un type de jeux qui leur permet à la fois de se reposer et d’entrainer leur mémoire.
Ngoài ra, điện thoại thông minh đóng một vai trò thiết yếu trong trường hợp khẩn cấp.
Par ailleurs, les smartphones jouent un rôle essentiel en cas d’urgence.
Điều này được giải thích bởi tính năng tự động quay số của chúng: chúng quay số khẩn cấp hoặc gửi tin nhắn văn bản có tọa độ GPS trong các tình huống nguy hiểm.
Cela s’explique par leur fonctionnalité de numérotation automatique : ils composent des numéros d’urgence ou envoient un message texte avec les coordonnées GPS lors des situations dangereuses.
composer des numéros d’urgence: quay số khẩn cấp
Ví dụ, một số điện thoại thông minh phát hiện việc ngã của những người già sống một mình và thông báo ngay cho người thân qua điện thoại để phản ứng nhanh.
Par exemple, certains smartphones détectent les chutes des personnes âgées vivant dans des conditions d’isolement et avertissent immédiatement leurs proches via des appels téléphoniques pour réagir rapidement .
Để kết luận, tôi tin rằng người cao tuổi có thể hưởng một số lợi ích nếu họ sở hữu điện thoại thông minh và cần phải dạy họ cách sử dụng chúng.
Pour conclure, je suis convaincu que les seniors pourraient profiter de plusieurs avantages s’ils possédaient des smartphones et qu’il est nécessaire de leur apprendre à les utiliser.
Phrase conditionnelle :
si + imparfait, conditionnel
Ou bien dans cet exemple :
conditionnel, si + imparfait