Aujourd'hui, on ne peut pas vivre sans l'Internet. Flashcards
Chúng ta không thể sống mà không có Internet.
Nous ne pouvions pas vivre sans Internet.
Thứ nhất, đúng là vẫn còn nhiều người không sử dụng internet nhưng vẫn có cuộc sống chất lượng vượt trội, đặc biệt là người cao tuổi.
Premièrement, il est vrai qu’il existe toujours de nombreuses personnes qui n’utilisent pas Internet mais mènent une vie de qualité exceptionnelle, en particulier les personnes âgées.
Trái ngược với những người trẻ tuổi thường xuyên chìm đắm trong thế giới ảo, những người lớn tuổi thuộc một thế hệ khác, những người đã từng trải qua chiến tranh.
Par opposition aux jeunes qui s’immergent régulièrement dans le monde virtuel, les seniors appartiennent à une génération différente qui a connu la guerre.
Vì vậy, họ lớn lên với những hoạt động truyền thống và vì vậy họ chọn cách duy trì những thói quen tốt cũ.
Par conséquent, ils ont grandi avec des activités traditionnelles et ils ont donc choisi de maintenir les bonnes vieilles habitudes.
Ví dụ, họ thích thư viết tay hơn e-mail, cờ vua hơn trò chơi trực tuyến.
À titre d’exemple, ils préfèrent les lettres manuscrites au courrier électronique, le jeu d’échecs aux jeux en ligne.
Tuy nhiên, theo tôi, Internet đóng một vai trò không thể thay thế trong cuộc sống của chúng ta.
Cependant, à mon avis, Internet joue un rôle irremplaçable dans notre vie.
Điều này được giải thích là do một lượng thông tin khổng lồ thuộc mọi lĩnh vực / mọi chủ đề hiện diện trên mạng lưới này, cho phép chúng ta đào sâu kiến thức của mình.
Cela s’explique par la disponibilité d’une énorme quantité d’informations dans tous les domaines / sur tous les sujets sur ce réseau qui nous permet d’approfondir nos connaissances.
Mặc dù chúng ta cũng có thể làm điều đó thông qua sách, nhưng Internet giúp chúng ta truy cập nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Même si nous pouvons aussi le faire grâce aux livres, Internet nous offre un accès plus rapide et facile.
Chẳng hạn, chỉ với một cú nhấp chuột, một lượt tìm kiếm trên Google sẽ có thể cho ta năm triệu kết quả – một con số sẽ không bao giờ đạt được bởi việc đọc sách.
Par exemple, en un seul clic, une recherche sur Google pourra nous donner cinq millions de résultats – un chiffre qui ne sera jamais atteint par la lecture.
Ngoài ra, một số lượng lớn các doanh nghiệp cần Internet để hoạt động hiệu quả.
Par ailleurs, un grand nombre d’entreprises ont besoin d’Internet afin de fonctionner de manière efficace.
Nói cách khác, thành công của họ phụ thuộc vào mạng lưới thông tin toàn cầu này.
Autrement dit, leur succès reste tributaire de ce réseau informatique mondial.
Theo một nghiên cứu của Đại học Princeton, ngày nay, hơn 90% các giao dịch kinh doanh và hoạt động thương mại được thực hiện trên Internet.
Selon une étude de l’université de Princeton, de nos jours, plus de 90 % des transactions d’affaires et des opérations commerciales se font sur Internet.
Do đó, trong trường hợp mất kết nối internet/ sập internet/ không truy cập được internet, một số doanh nghiệp có khả năng chịu những ảnh hưởng xấu liên quan hiệu suất của họ.
En conséquence, en cas de coupure d’Internet / de panne Internet / de non-accès à Internet, plusieurs entreprises sont susceptibles de souffrir des effets néfastes concernant leur performance.
Để kết luận, tôi tin chắc rằng những lợi thế của Internet là không thể phủ nhận và sự tồn tại của nó vẫn rất cần thiết trong xã hội hiện tại của chúng ta.
Pour conclure, je suis convaincu que les avantages d’Internet sont indéniables et que son existence reste indispensable dans notre société actuelle.