Lec 9: cấu tạo tế bào Flashcards
vị trí của ribosom
rải rác tế bào chất, tự do, bám vào lưới nội sinh có hạt hoặc bám vào mặt ngoài của màng nhân ngoài
Độ lắng của các tiểu đơn vị lớn và bé của ribosom trong prokaryote vào eukaryote
pro: 30,50,70S; euka: 40,60,80
chức năng của ribosom tự do
protein thuộc bộ xương tế bào, protein thêm vào trong ty thể và peroxyxom
tỉ lệ P/L của lưới nội sinh chất
1<P/L<2
chức năng của ribosom bám vào lưới nội sinh chất và màng nhân
tổng hợp protein tiết nói chung
tỉ lệ phosphatidylcholine trong lưới nội sinh chất là
55% thành phần lipid
cholesterol ở RER
6%
cholesterol ở SER
10%
P/L ở RER
lớn hơn một gần bằng 2
enzym chủ yếu trong RER
protein enzym
chức năng của RER
- tiếp nhận , bảo gói và gửi đi protein theo thể đậm
- tổng hợp phospholipid, cholesterol
loại enzym chủ yếu trong SER
nhiều enzym nối bão hòa acid béo
Chức năng của SER
- tổng hợp và chuyển hóa AB và phospholipid
- giải độc
- nâng cấp acid béo, co duỗi cơ
P/L của bộ golgi
đi từ phía cis sang trans, P/L giảm dần, màng túi dày hơn
- phía cis: xấp xỉ 2
- phía trans: xấp xỉ 1
Chức năng của bộ golgi
- glycosyl hóa hậu như glycoprotein của chất nhầy
- tạo nên thể đầu của tinh trùng
- tiếp nhận, thuần thục và bao gói các protein, glycolopid hoặc Carbs từ ER