Lec 11: năng lượng sinh học Flashcards
Estephosphat là liên kết giàu hay nghèo năng lượng
Nghèo năng lượng
Vẽ các liên kết acylphosphat, enolphossphat, amid phosphat
Phản ứng chuyển pyruvat thành acetyl CoA cần phức hợp enzym nào, bao gồm các coenzym và enzym nào
- Enzym xúc tác có tên pyruvat dehydrogenase gồm 3 enzym, 5 coenzym
E1: pyruvat dehydrogenase có coenzym là TPP
E2: Dihydrolipoyl transacetylase có enzym là lipoamid
E3: Dihydrolipoyl dehydrogenase có enzym là FAD
Các chất đi ra khỏi chu trình krebs
3 NADH, 1 FADH2 và 1 GTP
Phức hợp đa enzym trong phản ứng 4 (chu trình krebs là gì, có mấy enzym
alpha cetoglutarat DH, gồm 3 enzym
Chu trình krebs xảy ra ở đâu
ty thể
Các enzym nào, phản ứng mấy có vai trò điều hòa chu trình krebs
phản ứng 1,3,4
Chuỗi truyền điện tử có mấy phức hợp (kể tên)
4 phức hợp
NADH- CoQ reductase
Succinat-CoQ reductase
CoQH2-cytc reductase
cytochro
Trình bày phức hợp 1 trong E.T.C
phản ứng chung? vận chuyển mấy e? quá trình bận chuyển?….
-Tổng quát: Sự vận chuyển H+ và proton từ trong ty thể đến ubiquinone, kèm theo sự vận chuyển 4H+
Từ trong lòng ty thể đến khoảng giữa 2 màng
NADH + 5H+ (màng) + CoQ –> NAD+ +CoQH2 +4H+ (khoảng giữa)
Cơ chế vận chuyển:
- Điện tử và hydro được vận chuyên trước hết từ NADH tới FMN
- Từ FMN được chuyển tở trung tâm sắt lưu huỳnh
- Cơ chế thay đổi hóa trị của ion sắt, vận chuyển 2 e tới Q
Trình bày phức hợp 2 trong E.T.C
phản ứng chung? vận chuyển mấy e? quá trình bận chuyển?….
- Phức hợp 2: succinat- CoQ- reductase
- Là enzym gắn màng duy nhất trong chu trình acid citric
- Succinat bị oxy hóa thành fumarat, chuyển điện tử đến FAD–> FADH2, r FADH2 chuyển e đến
Trung tâm Fe-S r chuyển tới CoQ (hay ubiquinon) - CoQ và CoQH2 đều có thể khuếch tán tự do trong màng ty thể và là điểm nối giữa 2 phức enzym đầu và phức hợp thứ 3.
Tổng quát : succinat+ CoQ–> fumarat + CoQH2
Trình bày phức hợp 3 trong E.T.C
phản ứng chung? vận chuyển mấy e? quá trình bận chuyển?….
Trình bày phức hợp 4 trong E.T.C
phản ứng chung? vận chuyển mấy e? quá trình bận chuyển?….
· Phức hợp IV: cytochrom oxidase
- Nhận e từ cytochrom c và khử O2 thành H2O
Điện tử được chuyển cho một hoặc 2 ion Cu+ trong Cyt a, sau đó cho 2 nhân hem, rồi chuyển cho Cu+ trong cyt a3, cuối cùng đến O2
có bao nhiêu ion H+ ra màng ngoài là sản phẩm của 4 phức hợp trong ETC
10
nêu vai trò của DNP (2,4-dinitrophenol)
DNP (2,4 dinitrophenol) là chất phá ghép cho phép oxy hóa liên tục NADH với tốc độ cao nhưng không tạo ATP mà năng lượng tỏa ra dưới dạng nhiệphá ghép quá trình oxh
nêu phản ứng tạo ATP ở mức cơ chất
+ 1-3 diphosphoglycerat + ADP–> 3 phospho glycerat +ATP
+ Phosphoenol pyruvat + ADP—> pyruvat +ATP
Các phản ứng sinh ra H2 tron chu trình krebs?
3468
phản ứng sinh GTP (chu trình krebs)
phản ứng 5
Rotenon ức chế chuỗi chuyển e ntn
Chặn sữ chuyển e- giữa NADH và ubiquinon (phức hợp 1)
antimycin A ức chế chuỗi truyền e như thế nào
Chưc sự chuyển e từ ubiquinon đến cyt c1
CN-, CO-, HS- can thiệp vào chuỗi chuyển e ntn
Chặn sự khử O2 của cytochrom a,a3
coenzym có vai trò vận chuyển co2 là
TPP
phản ứng số mấy tạo ra GTP
5
Chu trình kreb sinh ra bnh CO2
2 CO2
rotenon ức chế quá trình nào trong chuỗi chuyển e
NADH–> Q
anticymin A ức chế quá trình nào trong chuỗi chuyển e
cyt b –> cyt c
CN- và CO ức chế quá trình nào trong chuỗi chuyển e
cyt a +a3 –> O2
chất phá ghép tự nhiên trong màng ty thể mỡ nâu
thermogenin
tại sao mỡ nâu có màu mâu
chứa nhiều ty thể
Rotenon là một chất ức chế chuỗi hô hấp tế bào nhờ sự ngăn chặn vận chuyển e- ở giai đoạn nào?
A. Cyt a, a3 đến nguyên tử O2
B. Cyt b đến Cyt c1
C. NADH đến Ubiquinon
D. Uniquinon đến Cyt b
c
Phức hợp NADH-CoQ reductase chứa:
A. NADH và CoQ
B. FMN và trung tâm Fe-S và CoQ
C. FMN và trung tâm FeS
D. NADH, trung tâm Fe-S và CoQ
B