Độc lạ s1.2 Flashcards
Có bao nhiêu nhận định đúng?
Chất xúc tác:
- Tham gia vào phản ứng
- Có tính chọn lọc
- Làm tăng hiệu suất phản ứng
- Không làm thay đổi cân bằng hóa học
3
Sự phân bố và tích lũy chì chủ yếu ở đâu:
Xương
Phản ứng chuyển 2-phosphoglycerat thành PEP được xúc tác bởi enzyme *
Aldolase
Enolase
Pyruvate kinase
Phosphoglycerat mutase
enolase
Để tăng quá trình đào thải một thuốc có tính acid ra khỏi cơ thể, việc cần làm là:
Tăng pH nước tiểu
Giảm pH nước tiểu
Uống thật nhiều nước
1,3
Sự liên hệ giữa chu trình urea và chu trình acid citric thể hiện ở các phân tử nào *
acetoacetate, fumarate
fumarate, aspartate
aspartate, glutarate
fumarate, glutamate
fumarate, aspartate
Enzyme điều hòa tổng hợp hem*
uroporphyrinogen decarboxylase
ferrochelatase
ALA dehydratase
ALA synthase
ALA synthase
Chì ức chế enzyme nào sau đây
δ-ALA dehydratase
Ái lực của Hb với O2 giảm khi*
pCO2 tăng, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ tăng
pCO2 giảm, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ tăng
pCO2 tăng, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ giảm
pCO2 tăng, pH giảm, DPG tăng, nhiệt độ tăng
d
Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường:
A. có hoặc không có chất cảm ứng
B. không có chất ức chế
C. không có chất cảm ứng
D. có chất cảm ứng
a
Đặc điểm của con đường pentose phosphate:
A. Gồm 2 giai đoạn có thể diễn ra độc lập.
B. Chỉ xảy ra ở gan và cơ (sai, nhiều cơ quan khác đc)
C. Giai đoạn 1 tạo ra sản phẩm cuối cùng là NADPH và ribose-5-phosphate (sai, có cả ribulose 5 phosphat nx)
D. Giai đoạn 2 cần sử dụng ATP cho các phản ứng. (đéo cần)
a
Phân tử được coi là chất mang trong chu trình acid citric:
A. Malate
B. Citrate
C. Oxaloacetate
D. Acetyl CoA
c
Amino acid nào không sử dụng để tân tạo đường:
A. Alanine, Histidine, Tryptophan
B. Lysine, Leucine
C. Tryptophan, Leucine, Isoleucine
D. Lysine, Cysteine
b
Chất mang nào có vai trò cảm ứng nồng độ đường huyết:
A. GLUT 3 B. GLUT 1 C. GLUT 2D. GLUT 4
c
Thành phần của Lecithin:
A. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Choline
B. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Ethanoamine
C. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Serine
D. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Beaine
A
Thiếu kim loại nào sau đây gây thiếu máu?
A. Cu B. Na C. Fe D. Ca
fe
Chất vô cơ nào sau đây tham gia tổng hợp bao myelin:
A. Co B. Mg C. Zn D. K
A
Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử GAP thoái hoá đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
20
Đường nào sau đây còn gọi là đường sữa
lactose
Tạo liên kết 1,4-glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme
A. Glycogen phosphorylase
B. Glycogen synthase
C. UDP glucose pyrophosphorylase
D. UDP phosphorylase
b
Khả năng kết hợp với oxy của Hb tăng lên khi
A. 2,3 DPG tăng lên
B. pH máu tăng lên
C. CO trong máu tăng
D. CO2 trong máu tăng lên
b
Glucose thoái hoá theo con đường đường phân ái khí đến acetyl CoA tạo ra
8
hất được xếp là “Chất cao E”
1,3-Diphosphoglycerat
ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của
3H+ từ ngoài vào trong cơ thể
Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5
coenzym A
coenzym chứa vitamin b7
biotin
pyridoxal phosphat là dẫn xuất của vitamin nào
B6
ezym điều hòa tổng hợp acid béo?
acetyl CoA carboxylase
nhiễm độc chì gây thiếu máu do enzym nào
ALA synthetase
tế bào máu đc xếp vào loại tế bào gốc nào
tế bào gốc vạn năng
phân trắng vôi là triệu chứng của
Vàng da sau gan ( do billirubin đổ vào máu thay vì ruột)