Lec 3: hợp chất vô cơ Flashcards
1
Q
Phản ứng điều chế H2O2
A
BaO2+ H2SO4–> BaSO4+ H2O2
2
Q
Tỉ lệ của NaO2 và KO2 trong bình lặn
A
1/2
3
Q
Na+ là thành phần chính của dịch ngoại bào hay nội bào
A
ngoại bào
4
Q
K+ là thành phần của dịch ngoại bào hay nội bào
A
nội bào
5
Q
CaCl2 5% tiêm tĩnh mạch có tác dũng
A
cầm máu, chống co thắt, co giật
6
Q
BaSO4 dùng trong X quang
đúng hay sai
A
đúng
7
Q
MgSO4 dạng bột có chức năng
A
thuốc nhuận tràng, thông mật
8
Q
MgSO4 dạng tiêm có chức năng
A
an thần, ức chế các cơn co thắt
9
Q
tác hại của thừa sắt
A
- ảnh hướng đến tuyến yên, tổn thương tuyến thượng thận, xơ gan, suy tim
- gây hỏng buồng trứng, bất lực ở nam giới, rối loạn quá trình sản xuất insulin gây tiểu đường
10
Q
công dụng của ZnO
A
chữa viêm da, kem chống nắng
11
Q
ion kim loại tham gia thành phần tạo melanin?
A
đồng
12
Q
tác hại của nhiễm độc chì
A
- Gây chết tế bào thần kinh, thoái hóa dây thần kinh
- Rối loạn bộ phận tạo huyết, cản tạo máu, phá vỡ hồng cầu
- Kìm hãm sử dọng O2 và Glucose
- Thay thế calci trong xương
- Giảm chức năng sinh sản ở cả nam và nữ
13
Q
bệnh itai itai do nhiễm đọc ion nào
A
cadimi
14
Q
tác hại của nhiễm độc cadimi
A
- Ung thư đường hô hấp, ung thư phổi
- Rối loạn chuyển hóa Ca–> làm yếu xương–> bệnh itai-itai
- Tổn thương thận, thiếu máu
- Thay thế kẽm trong enzym–> rối loạn chuyển hóa
15
Q
tác hại của nhiễm độc thủy ngân vô cơ
A
- Viêm niêm mạc miệng
- Rối loạn ruột, thận
Kết hợp bền vs protein
- Rối loạn ruột, thận