Lec 14: chuyển hóa acid amin Flashcards
Nhóm các aa có gốc R không phân cực gồm
prolin, glycin, alanin, valin, leucin, isoleucin
Nhóm các gốc R có chứa nhân thơm
phenyl alanin, tyrosin, tryptophan
nhóm có gốc R phân cực không tích điện
serin, threonin, asparagin, glutamin
nhóm chưa lưu huỳnh
metionin, cystein
acid amin có thể tạo liên kết disunfit
cystein
nhóm acid amin acid
acid aspatic; acid glutamin
acid amin base
lysin, histidin, agrinin
Các acid amin thiết yêu
Val, Ile, leu, Lys, Met, Phe, Trp, Thr
muốn vào trường Y Phải thi lại lý
Fe trong hem có số oxy hóa là
2+
liết kết t5 và t6 của sắt là vào đâu
liên kết t5 với histidin của apoprotein, liên kết t6 vs O2
Tế bào nào không có nhân và ty thể
Hồng cầu
Hầu cầu có vòng đời trong bao lâu
120 ngày
cấu trúc phân tử Hb
4 chuỗi polypeptit, mỗi chuỗi gắn với 1 nhân hem, dạng T có 2,3 DPG
Chuỗi alpha, beta,… trong hem có bao nhiêu acid amin
Chuỗi alpha có 141 aa, chuỗi beta, delta, gamma có 146 aa
Vai trò của 2,3, DPG
gắn vào trung tâm giữa các tiểu đơn vị, hình thành liên kết mỗi với chuỗi beta, làm giảm ai lức với oxy của Hb (chất dị lập thể âm)
các enzym hoặc coenzym tiết ra từ tuyến tụy
trypsinogen, chymotrypsinogen, proelastase, procarboxypeptidase
trypsinogen được hoạt hóa bởi gì
enterokinase
2 hệ thống chính thủy phân protein nội sinh là
thoái hóa proteasom trong bào tương và hệ thống thoái hóa trong lysosom
Quy trình thoái hóa proteisom trong bào tương
ubiquitin gắn vào lysin bằng lk isopeptit, gắn hơn 4 ubi thì proteasom giáng hóa
Quá trình khử amin oxy hóa aa kph glutamat có xúc tác là
L acid amin oxidase, coenzym FMN
Xúc tác khử amin oxy hóa với glutamat
glutamat dehydrogenase, coenzym NAD+ hoặc NADP+
Xúc tác phải ứng trao đổi amin của alanin
ALT (alanin transaminase)
Xúc tác phải ứng trao đổi amin của aspartat
AST (aspartat transaminase)
sản phẩm khử của glutamat tạo thành chất nào
GABA, một chất ức chế dẫn truyền thần kinh
Nh4+ được vận chuyển trong cơ thể dưới dạng nào
glutamin
Chất được tạo ra trong chu trình ure ở ty thể
citrullin
Phương trình tổng quát tổng hợp ure
Asp +HCO3- + NH4+ +3ATP+ H2O–> Ure + 2ADP+ AMP + 2Pi + PPi + Fumarat
Phản ứng tạo citrullin cần có enzym nào
Ornithin carbamyl transferase
Vai trò của glucathione
Bảo vệ Hb không chuyển thành MetHb mất khả năng vận chuyển O2
aa được tìm thấy trong những chỗ uốn của protein hình sợi
glycin
ở thận NH4+ được thải theo đường nào
thải qua đường nước tiểu
Chu trình Ure tiêu tốn bao nhiều ATP
3 ATP
coenzym của quá trình trao đổi amin
pyridoxal phosphat
Quá trình tổng hợp Ure phản ứng nào xảy ra ở ty thể?
A. Tổng hợp citrullin
B. Tổng hợp arginosuccinate
C. Tạo arginin succinate
D. Tạo ure và ornitin
a
Coenzyme nào cần thiết cho phản ứng transamin hoá?
A. Coenzyme A
B. Coenzyme Q
C. Biotine
D. Pyridoxan phosphat
d
lutathion là một chất chống oxi hoá tự nhiên của cơ thể, trong hồng cầu có nồng độ cao và đóng vai trò như 1 chất khử. Glutathion được tạo thành từ những acid amin nào?
A. Glu, cys, gly
B. Glu, Val, Gly
C. Gly, Cys, Val
D. Gly, Gly, Val, Cys ,
a
Để phân biệt giữa bệnh thiếu hụt Carbamoyl phosphate synthetase I và Ornithine Transcarbamoylase có thể dựa vào?
A. Nồng độ NH4+ trong máu
B. Nồng độ glutamin trong máu
C. Nồng độ acid orotic trong nước tiểu
c
Một bệnh nhân nam 55 tuổi bị xơ gan. Những chất độc như NH4+ không được chuyển hoá ở gan. Chất nào dưới đây sẽ có nồng độ cao ở não như là kết quả của việc ngộ độc NH4+?
A. Glutamine (trương não luôn)
B. Glutamate
C. Alpha cetoglutarate
D. GABA (gamma amino butyric acid)
a
Acid amin Leu có đặc điểm:
A. Phân cực, không tích điện
B. Béo, không phân cực
C. Nhân thơm
D. Mang điện tích dương
b