Lec 14: chuyển hóa acid amin Flashcards

1
Q

Nhóm các aa có gốc R không phân cực gồm

A

prolin, glycin, alanin, valin, leucin, isoleucin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nhóm các gốc R có chứa nhân thơm

A

phenyl alanin, tyrosin, tryptophan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nhóm có gốc R phân cực không tích điện

A

serin, threonin, asparagin, glutamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nhóm chưa lưu huỳnh

A

metionin, cystein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

acid amin có thể tạo liên kết disunfit

A

cystein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nhóm acid amin acid

A

acid aspatic; acid glutamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

acid amin base

A

lysin, histidin, agrinin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các acid amin thiết yêu

A

Val, Ile, leu, Lys, Met, Phe, Trp, Thr

muốn vào trường Y Phải thi lại lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Fe trong hem có số oxy hóa là

A

2+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

liết kết t5 và t6 của sắt là vào đâu

A

liên kết t5 với histidin của apoprotein, liên kết t6 vs O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tế bào nào không có nhân và ty thể

A

Hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hầu cầu có vòng đời trong bao lâu

A

120 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cấu trúc phân tử Hb

A

4 chuỗi polypeptit, mỗi chuỗi gắn với 1 nhân hem, dạng T có 2,3 DPG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chuỗi alpha, beta,… trong hem có bao nhiêu acid amin

A

Chuỗi alpha có 141 aa, chuỗi beta, delta, gamma có 146 aa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vai trò của 2,3, DPG

A

gắn vào trung tâm giữa các tiểu đơn vị, hình thành liên kết mỗi với chuỗi beta, làm giảm ai lức với oxy của Hb (chất dị lập thể âm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

các enzym hoặc coenzym tiết ra từ tuyến tụy

A

trypsinogen, chymotrypsinogen, proelastase, procarboxypeptidase

17
Q

trypsinogen được hoạt hóa bởi gì

A

enterokinase

18
Q

2 hệ thống chính thủy phân protein nội sinh là

A

thoái hóa proteasom trong bào tương và hệ thống thoái hóa trong lysosom

19
Q

Quy trình thoái hóa proteisom trong bào tương

A

ubiquitin gắn vào lysin bằng lk isopeptit, gắn hơn 4 ubi thì proteasom giáng hóa

20
Q

Quá trình khử amin oxy hóa aa kph glutamat có xúc tác là

A

L acid amin oxidase, coenzym FMN

21
Q

Xúc tác khử amin oxy hóa với glutamat

A

glutamat dehydrogenase, coenzym NAD+ hoặc NADP+

22
Q

Xúc tác phải ứng trao đổi amin của alanin

A

ALT (alanin transaminase)

23
Q

Xúc tác phải ứng trao đổi amin của aspartat

A

AST (aspartat transaminase)

24
Q

sản phẩm khử của glutamat tạo thành chất nào

A

GABA, một chất ức chế dẫn truyền thần kinh

25
Q

Nh4+ được vận chuyển trong cơ thể dưới dạng nào

A

glutamin

26
Q

Chất được tạo ra trong chu trình ure ở ty thể

A

citrullin

27
Q

Phương trình tổng quát tổng hợp ure

A

Asp +HCO3- + NH4+ +3ATP+ H2O–> Ure + 2ADP+ AMP + 2Pi + PPi + Fumarat

28
Q

Phản ứng tạo citrullin cần có enzym nào

A

Ornithin carbamyl transferase

29
Q

Vai trò của glucathione

A

Bảo vệ Hb không chuyển thành MetHb mất khả năng vận chuyển O2

30
Q

aa được tìm thấy trong những chỗ uốn của protein hình sợi

A

glycin

31
Q

ở thận NH4+ được thải theo đường nào

A

thải qua đường nước tiểu

32
Q

Chu trình Ure tiêu tốn bao nhiều ATP

A

3 ATP

33
Q

coenzym của quá trình trao đổi amin

A

pyridoxal phosphat

34
Q

Quá trình tổng hợp Ure phản ứng nào xảy ra ở ty thể?
A. Tổng hợp citrullin
B. Tổng hợp arginosuccinate
C. Tạo arginin succinate
D. Tạo ure và ornitin

A

a

35
Q

Coenzyme nào cần thiết cho phản ứng transamin hoá?
A. Coenzyme A
B. Coenzyme Q
C. Biotine
D. Pyridoxan phosphat

A

d

36
Q

lutathion là một chất chống oxi hoá tự nhiên của cơ thể, trong hồng cầu có nồng độ cao và đóng vai trò như 1 chất khử. Glutathion được tạo thành từ những acid amin nào?
A. Glu, cys, gly
B. Glu, Val, Gly
C. Gly, Cys, Val
D. Gly, Gly, Val, Cys ,

A

a

37
Q

Để phân biệt giữa bệnh thiếu hụt Carbamoyl phosphate synthetase I và Ornithine Transcarbamoylase có thể dựa vào?
A. Nồng độ NH4+ trong máu
B. Nồng độ glutamin trong máu
C. Nồng độ acid orotic trong nước tiểu

A

c

38
Q

Một bệnh nhân nam 55 tuổi bị xơ gan. Những chất độc như NH4+ không được chuyển hoá ở gan. Chất nào dưới đây sẽ có nồng độ cao ở não như là kết quả của việc ngộ độc NH4+?
A. Glutamine (trương não luôn)
B. Glutamate
C. Alpha cetoglutarate
D. GABA (gamma amino butyric acid)

A

a

39
Q

Acid amin Leu có đặc điểm:
A. Phân cực, không tích điện
B. Béo, không phân cực
C. Nhân thơm
D. Mang điện tích dương

A

b